Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • 新标点和合本 - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若只爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样做吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若只爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样做吗?
  • 当代译本 - 如果你们只爱那些爱你们的人,有什么值得嘉奖的呢?就是税吏也会这样做。
  • 圣经新译本 - 如果你们只爱那些爱你们的人,有什么赏赐呢?税吏不也是这样作吗?
  • 中文标准译本 - 其实你们如果只爱那些爱你们的人,会有什么报偿呢?连税吏不也这样做吗?
  • 现代标点和合本 - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • New International Version - If you love those who love you, what reward will you get? Are not even the tax collectors doing that?
  • New International Reader's Version - If you love those who love you, what reward will you get? Even the tax collectors do that.
  • English Standard Version - For if you love those who love you, what reward do you have? Do not even the tax collectors do the same?
  • New Living Translation - If you love only those who love you, what reward is there for that? Even corrupt tax collectors do that much.
  • Christian Standard Bible - For if you love those who love you, what reward will you have? Don’t even the tax collectors do the same?
  • New American Standard Bible - For if you love those who love you, what reward do you have? Even the tax collectors, do they not do the same?
  • New King James Version - For if you love those who love you, what reward have you? Do not even the tax collectors do the same?
  • Amplified Bible - For if you love [only] those who love you, what reward do you have? Do not even the tax collectors do that?
  • American Standard Version - For if ye love them that love you, what reward have ye? do not even the publicans the same?
  • King James Version - For if ye love them which love you, what reward have ye? do not even the publicans the same?
  • New English Translation - For if you love those who love you, what reward do you have? Even the tax collectors do the same, don’t they?
  • World English Bible - For if you love those who love you, what reward do you have? Don’t even the tax collectors do the same?
  • 新標點和合本 - 你們若單愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣行嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若只愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣做嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若只愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣做嗎?
  • 當代譯本 - 如果你們只愛那些愛你們的人,有什麼值得嘉獎的呢?就是稅吏也會這樣做。
  • 聖經新譯本 - 如果你們只愛那些愛你們的人,有甚麼賞賜呢?稅吏不也是這樣作嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們若愛那愛你們的,有甚麼賞報可得呢?就是收稅人不也是這樣行麼?
  • 中文標準譯本 - 其實你們如果只愛那些愛你們的人,會有什麼報償呢?連稅吏不也這樣做嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們若單愛那愛你們的人,有什麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣行嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾愛乎愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦然乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾而愛愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦如是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾祇愛愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦如是行乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若僅愛所親、何德之有?即稅吏亦秉此而行焉。
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes aman solamente a quienes los aman, ¿qué recompensa recibirán? ¿Acaso no hacen eso hasta los recaudadores de impuestos?
  • 현대인의 성경 - 너희를 사랑하는 사람들만 사랑한다면 너희가 무슨 상을 받겠느냐? 세무원들도 그만큼은 하지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous aimez seulement ceux qui vous aiment, allez-vous prétendre à une récompense pour cela ? Les collecteurs d’impôts eux-mêmes n’en font-ils pas autant ?
  • リビングバイブル - 自分を愛してくれる人だけを愛したからといって、取り立てて自慢できるでしょうか。悪人でも、そのくらいのことはしています。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν γὰρ ἀγαπήσητε τοὺς ἀγαπῶντας ὑμᾶς, τίνα μισθὸν ἔχετε; οὐχὶ καὶ οἱ τελῶναι τὸ αὐτὸ ποιοῦσιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν γὰρ ἀγαπήσητε τοὺς ἀγαπῶντας ὑμᾶς, τίνα μισθὸν ἔχετε? οὐχὶ καὶ οἱ τελῶναι τὸ αὐτὸ ποιοῦσιν?
  • Nova Versão Internacional - Se vocês amarem aqueles que os amam, que recompensa vocês receberão? Até os publicanos fazem isso!
  • Hoffnung für alle - Wollt ihr etwa noch dafür belohnt werden, dass ihr die Menschen liebt, die euch auch lieben? Das tun sogar die Zolleinnehmer, die sonst bloß auf ihren Vorteil aus sind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านรักแต่ผู้ที่รักท่านท่านจะได้บำเหน็จอะไร? แม้แต่คนเก็บภาษีก็ทำเช่นนั้นไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​ท่าน​รัก​บรรดา​ผู้​ที่​รัก​ท่าน แล้ว​ท่าน​จะ​ได้​รางวัล​อะไร​เล่า พวก​คน​เก็บ​ภาษี​มิได้​ทำ​เช่นนั้น​ด้วย​หรือ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Lu-ca 19:2 - Ở đó có một người tên Xa-chê. Ông là trưởng ban thuế vụ và giàu có.
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
  • Lu-ca 15:1 - Những người thu thuế và người bị xã hội coi là tội lỗi thường đến nghe Chúa Giê-xu giảng dạy,
  • Ma-thi-ơ 9:10 - Chúa Giê-xu và các môn đệ ăn tối tại nhà Ma-thi-ơ. Có nhiều người thu thuế và người mang tiếng xấu trong xã hội ngồi ăn chung với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Lu-ca 6:33 - Nếu các con chỉ lấy ân báo ân thì tốt đẹp gì đâu? Người tội lỗi cũng cư xử như thế.
  • Lu-ca 6:34 - Nếu các con chỉ cho những người sòng phẳng vay mượn thì ân nghĩa gì! Người gian ác cũng cho vay như thế, và đòi lại đầy đủ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • 新标点和合本 - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若只爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样做吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若只爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样做吗?
  • 当代译本 - 如果你们只爱那些爱你们的人,有什么值得嘉奖的呢?就是税吏也会这样做。
  • 圣经新译本 - 如果你们只爱那些爱你们的人,有什么赏赐呢?税吏不也是这样作吗?
  • 中文标准译本 - 其实你们如果只爱那些爱你们的人,会有什么报偿呢?连税吏不也这样做吗?
  • 现代标点和合本 - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们若单爱那爱你们的人,有什么赏赐呢?就是税吏不也是这样行吗?
  • New International Version - If you love those who love you, what reward will you get? Are not even the tax collectors doing that?
  • New International Reader's Version - If you love those who love you, what reward will you get? Even the tax collectors do that.
  • English Standard Version - For if you love those who love you, what reward do you have? Do not even the tax collectors do the same?
  • New Living Translation - If you love only those who love you, what reward is there for that? Even corrupt tax collectors do that much.
  • Christian Standard Bible - For if you love those who love you, what reward will you have? Don’t even the tax collectors do the same?
  • New American Standard Bible - For if you love those who love you, what reward do you have? Even the tax collectors, do they not do the same?
  • New King James Version - For if you love those who love you, what reward have you? Do not even the tax collectors do the same?
  • Amplified Bible - For if you love [only] those who love you, what reward do you have? Do not even the tax collectors do that?
  • American Standard Version - For if ye love them that love you, what reward have ye? do not even the publicans the same?
  • King James Version - For if ye love them which love you, what reward have ye? do not even the publicans the same?
  • New English Translation - For if you love those who love you, what reward do you have? Even the tax collectors do the same, don’t they?
  • World English Bible - For if you love those who love you, what reward do you have? Don’t even the tax collectors do the same?
  • 新標點和合本 - 你們若單愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣行嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若只愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣做嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若只愛那愛你們的人,有甚麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣做嗎?
  • 當代譯本 - 如果你們只愛那些愛你們的人,有什麼值得嘉獎的呢?就是稅吏也會這樣做。
  • 聖經新譯本 - 如果你們只愛那些愛你們的人,有甚麼賞賜呢?稅吏不也是這樣作嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們若愛那愛你們的,有甚麼賞報可得呢?就是收稅人不也是這樣行麼?
  • 中文標準譯本 - 其實你們如果只愛那些愛你們的人,會有什麼報償呢?連稅吏不也這樣做嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們若單愛那愛你們的人,有什麼賞賜呢?就是稅吏不也是這樣行嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾愛乎愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦然乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾而愛愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦如是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾祇愛愛爾者、有何賞耶、稅吏不亦如是行乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若僅愛所親、何德之有?即稅吏亦秉此而行焉。
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes aman solamente a quienes los aman, ¿qué recompensa recibirán? ¿Acaso no hacen eso hasta los recaudadores de impuestos?
  • 현대인의 성경 - 너희를 사랑하는 사람들만 사랑한다면 너희가 무슨 상을 받겠느냐? 세무원들도 그만큼은 하지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы любите тех, кто любит вас, то какая вам за это награда? Не делают ли то же самое даже сборщики налогов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous aimez seulement ceux qui vous aiment, allez-vous prétendre à une récompense pour cela ? Les collecteurs d’impôts eux-mêmes n’en font-ils pas autant ?
  • リビングバイブル - 自分を愛してくれる人だけを愛したからといって、取り立てて自慢できるでしょうか。悪人でも、そのくらいのことはしています。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν γὰρ ἀγαπήσητε τοὺς ἀγαπῶντας ὑμᾶς, τίνα μισθὸν ἔχετε; οὐχὶ καὶ οἱ τελῶναι τὸ αὐτὸ ποιοῦσιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν γὰρ ἀγαπήσητε τοὺς ἀγαπῶντας ὑμᾶς, τίνα μισθὸν ἔχετε? οὐχὶ καὶ οἱ τελῶναι τὸ αὐτὸ ποιοῦσιν?
  • Nova Versão Internacional - Se vocês amarem aqueles que os amam, que recompensa vocês receberão? Até os publicanos fazem isso!
  • Hoffnung für alle - Wollt ihr etwa noch dafür belohnt werden, dass ihr die Menschen liebt, die euch auch lieben? Das tun sogar die Zolleinnehmer, die sonst bloß auf ihren Vorteil aus sind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านรักแต่ผู้ที่รักท่านท่านจะได้บำเหน็จอะไร? แม้แต่คนเก็บภาษีก็ทำเช่นนั้นไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​ท่าน​รัก​บรรดา​ผู้​ที่​รัก​ท่าน แล้ว​ท่าน​จะ​ได้​รางวัล​อะไร​เล่า พวก​คน​เก็บ​ภาษี​มิได้​ทำ​เช่นนั้น​ด้วย​หรือ
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Lu-ca 19:2 - Ở đó có một người tên Xa-chê. Ông là trưởng ban thuế vụ và giàu có.
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
  • Lu-ca 15:1 - Những người thu thuế và người bị xã hội coi là tội lỗi thường đến nghe Chúa Giê-xu giảng dạy,
  • Ma-thi-ơ 9:10 - Chúa Giê-xu và các môn đệ ăn tối tại nhà Ma-thi-ơ. Có nhiều người thu thuế và người mang tiếng xấu trong xã hội ngồi ăn chung với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Lu-ca 6:33 - Nếu các con chỉ lấy ân báo ân thì tốt đẹp gì đâu? Người tội lỗi cũng cư xử như thế.
  • Lu-ca 6:34 - Nếu các con chỉ cho những người sòng phẳng vay mượn thì ân nghĩa gì! Người gian ác cũng cho vay như thế, và đòi lại đầy đủ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
圣经
资源
计划
奉献