逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
- 新标点和合本 - 只是我告诉你们,不要与恶人作对。有人打你的右脸,连左脸也转过来由他打;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是我告诉你们:不要与恶人作对。有人打你的右脸,连另一边也转过去由他打。
- 和合本2010(神版-简体) - 但是我告诉你们:不要与恶人作对。有人打你的右脸,连另一边也转过去由他打。
- 当代译本 - 但我告诉你们,不要跟恶人作对。有人打你的右脸,连左脸也转过来让他打。
- 圣经新译本 - 可是我告诉你们,不要与恶人对抗,有人打你的右脸,把另一边也转过来让他打;
- 中文标准译本 - 但是我告诉你们:不要与恶人作对。有人打你的右脸,把左脸 也转给他;
- 现代标点和合本 - 只是我告诉你们,不要与恶人作对。有人打你的右脸,连左脸也转过来由他打;
- 和合本(拼音版) - 只是我告诉你们:不要与恶人作对。有人打你的右脸,连左脸也转过来由他打;
- New International Version - But I tell you, do not resist an evil person. If anyone slaps you on the right cheek, turn to them the other cheek also.
- New International Reader's Version - But here is what I tell you. Do not fight against an evil person. Suppose someone slaps you on your right cheek. Turn your other cheek to them also.
- English Standard Version - But I say to you, Do not resist the one who is evil. But if anyone slaps you on the right cheek, turn to him the other also.
- New Living Translation - But I say, do not resist an evil person! If someone slaps you on the right cheek, offer the other cheek also.
- Christian Standard Bible - But I tell you, don’t resist an evildoer. On the contrary, if anyone slaps you on your right cheek, turn the other to him also.
- New American Standard Bible - But I say to you, do not show opposition against an evil person; but whoever slaps you on your right cheek, turn the other toward him also.
- New King James Version - But I tell you not to resist an evil person. But whoever slaps you on your right cheek, turn the other to him also.
- Amplified Bible - But I say to you, do not resist an evil person [who insults you or violates your rights]; but whoever slaps you on the right cheek, turn the other toward him also [simply ignore insignificant insults or trivial losses and do not bother to retaliate—maintain your dignity, your self-respect, your poise].
- American Standard Version - but I say unto you, Resist not him that is evil: but whosoever smiteth thee on thy right cheek, turn to him the other also.
- King James Version - But I say unto you, That ye resist not evil: but whosoever shall smite thee on thy right cheek, turn to him the other also.
- New English Translation - But I say to you, do not resist the evildoer. But whoever strikes you on the right cheek, turn the other to him as well.
- World English Bible - But I tell you, don’t resist him who is evil; but whoever strikes you on your right cheek, turn to him the other also.
- 新標點和合本 - 只是我告訴你們,不要與惡人作對。有人打你的右臉,連左臉也轉過來由他打;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是我告訴你們:不要與惡人作對。有人打你的右臉,連另一邊也轉過去由他打。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是我告訴你們:不要與惡人作對。有人打你的右臉,連另一邊也轉過去由他打。
- 當代譯本 - 但我告訴你們,不要跟惡人作對。有人打你的右臉,連左臉也轉過來讓他打。
- 聖經新譯本 - 可是我告訴你們,不要與惡人對抗,有人打你的右臉,把另一邊也轉過來讓他打;
- 呂振中譯本 - 但是我告訴你們,不可報復惡行為。無論誰在你的右邊嘴巴上給你一個耳刮子,你連左邊也要轉過來給他打。
- 中文標準譯本 - 但是我告訴你們:不要與惡人作對。有人打你的右臉,把左臉 也轉給他;
- 現代標點和合本 - 只是我告訴你們,不要與惡人作對。有人打你的右臉,連左臉也轉過來由他打;
- 文理和合譯本 - 惟我語汝、勿與惡者敵、或批爾右頰、並轉左頰向之、
- 文理委辦譯本 - 惟我語汝、勿敵惡、有人批爾右頰、轉左頰向之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我告爾、勿禦惡、有人批爾右頰、則轉左頰向之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾語爾、毋抗惡人;或批爾右頰、向以左頰;
- Nueva Versión Internacional - Pero yo les digo: No resistan al que les haga mal. Si alguien te da una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra.
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 말한다. 악한 사람을 대적하지 말아라. 누가 네 오른뺨을 때리거든 왼뺨도 돌려 대어라.
- Новый Русский Перевод - Я же говорю вам: не мсти сделавшему тебе зло. Кто ударит тебя в правую щеку, то поверни к нему и другую.
- Восточный перевод - Я же говорю вам: не противься сделавшему тебе зло. Если кто оскорбит тебя, ударив по правой щеке, то поверни к нему и другую .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же говорю вам: не противься сделавшему тебе зло. Если кто оскорбит тебя, ударив по правой щеке, то поверни к нему и другую .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же говорю вам: не противься сделавшему тебе зло. Если кто оскорбит тебя, ударив по правой щеке, то поверни к нему и другую .
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, moi je vous dis : Ne résistez pas à celui qui vous veut du mal ; au contraire, si quelqu’un te gifle sur la joue droite, tends-lui aussi l’autre.
- リビングバイブル - しかし、わたしはあえて言いましょう。暴力に暴力で手向かってはいけません。もし右の頰をなぐられたら、左の頰も向けてやりなさい。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν μὴ ἀντιστῆναι τῷ πονηρῷ· ἀλλ’ ὅστις σε ῥαπίζει εἰς τὴν δεξιὰν σιαγόνα [σου], στρέψον αὐτῷ καὶ τὴν ἄλλην·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν, μὴ ἀντιστῆναι τῷ πονηρῷ; ἀλλ’ ὅστις σε ῥαπίζει εἰς τὴν δεξιὰν σιαγόνα, στρέψον αὐτῷ καὶ τὴν ἄλλην;
- Nova Versão Internacional - Mas eu digo: Não resistam ao perverso. Se alguém o ferir na face direita, ofereça-lhe também a outra.
- Hoffnung für alle - Doch ich sage euch: Leistet keine Gegenwehr, wenn man euch Böses antut! Wenn jemand dir eine Ohrfeige gibt, dann halte die andere Wange auch noch hin!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกท่านว่าอย่าต่อสู้กับคนชั่ว ถ้าผู้ใดตบแก้มขวาของท่าน จงหันแก้มอีกข้างหนึ่งให้เขาด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราขอบอกท่านว่า อย่าแก้แค้นคนประพฤติชั่ว ถ้าใครตบแก้มขวาของท่าน ท่านก็จงหันให้เขาตบอีกข้างด้วย
交叉引用
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
- 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
- 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
- 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
- Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
- Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
- Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
- 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
- Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
- Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
- 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
- Lu-ca 6:30 - Ai xin gì, cứ cho; ai chiếm đoạt gì, đừng tìm cách lấy lại!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.