Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • 新标点和合本 - 人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人若因我辱骂你们,迫害你们,捏造各样坏话毁谤你们 ,你们就有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - “人若因我辱骂你们,迫害你们,捏造各样坏话毁谤你们 ,你们就有福了!
  • 当代译本 - “人们若因为我的缘故侮辱、迫害、肆意毁谤你们,你们就有福了。
  • 圣经新译本 - 人若因我的缘故辱骂你们,迫害你们,并且捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • 中文标准译本 - “当人们因我的缘故责骂你们、逼迫你们、用各种捏造出来的恶事毁谤你们的时候,你们就是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • 和合本(拼音版) - “人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • New International Version - “Blessed are you when people insult you, persecute you and falsely say all kinds of evil against you because of me.
  • New International Reader's Version - “Blessed are you when people make fun of you and hurt you because of me. You are also blessed when they tell all kinds of evil lies about you because of me.
  • English Standard Version - “Blessed are you when others revile you and persecute you and utter all kinds of evil against you falsely on my account.
  • New Living Translation - “God blesses you when people mock you and persecute you and lie about you and say all sorts of evil things against you because you are my followers.
  • The Message - “Not only that—count yourselves blessed every time people put you down or throw you out or speak lies about you to discredit me. What it means is that the truth is too close for comfort and they are uncomfortable. You can be glad when that happens—give a cheer, even!—for though they don’t like it, I do! And all heaven applauds. And know that you are in good company. My prophets and witnesses have always gotten into this kind of trouble.
  • Christian Standard Bible - “You are blessed when they insult you and persecute you and falsely say every kind of evil against you because of me.
  • New American Standard Bible - “Blessed are you when people insult you and persecute you, and falsely say all kinds of evil against you because of Me.
  • New King James Version - Blessed are you when they revile and persecute you, and say all kinds of evil against you falsely for My sake.
  • Amplified Bible - “Blessed [morally courageous and spiritually alive with life-joy in God’s goodness] are you when people insult you and persecute you, and falsely say all kinds of evil things against you because of [your association with] Me.
  • American Standard Version - Blessed are ye when men shall reproach you, and persecute you, and say all manner of evil against you falsely, for my sake.
  • King James Version - Blessed are ye, when men shall revile you, and persecute you, and shall say all manner of evil against you falsely, for my sake.
  • New English Translation - “Blessed are you when people insult you and persecute you and say all kinds of evil things about you falsely on account of me.
  • World English Bible - “Blessed are you when people reproach you, persecute you, and say all kinds of evil against you falsely, for my sake.
  • 新標點和合本 - 「人若因我辱罵你們,逼迫你們,捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若因我辱罵你們,迫害你們,捏造各樣壞話毀謗你們 ,你們就有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人若因我辱罵你們,迫害你們,捏造各樣壞話毀謗你們 ,你們就有福了!
  • 當代譯本 - 「人們若因為我的緣故侮辱、迫害、肆意毀謗你們,你們就有福了。
  • 聖經新譯本 - 人若因我的緣故辱罵你們,迫害你們,並且捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了。
  • 呂振中譯本 - 人辱罵你們,逼迫 你們 ,憑空虛造說出各樣壞話毁謗你們;為了我的緣故、你們是有福的。
  • 中文標準譯本 - 「當人們因我的緣故責罵你們、逼迫你們、用各種捏造出來的惡事毀謗你們的時候,你們就是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 人若因我辱罵你們,逼迫你們,捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了。
  • 文理和合譯本 - 為我而人詬爾窘爾、妄以諸惡誣爾、爾福矣、
  • 文理委辦譯本 - 為我而受人詬誶窘逐、惡言誹謗者福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人為我而詬詈爾、窘逐爾、造諸惡言、誹謗爾、則爾福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等為予之故、而被人詬詈迫辱、多方誣衊者、斯為真福、
  • Nueva Versión Internacional - »Dichosos serán ustedes cuando por mi causa la gente los insulte, los persiga y levante contra ustedes toda clase de calumnias.
  • 현대인의 성경 - “나 때문에 사람들이 너희를 욕하고 핍박하고 거짓말로 온갖 악담을 할 때에 너희는 행복하다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux serez-vous quand les hommes vous insulteront et vous persécuteront, lorsqu’ils répandront toutes sortes de calomnies sur votre compte à cause de moi.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、悪口を言われたり、迫害されたり、ありもしないことを言いふらされたりしたら、それはすばらしいことなのです。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοί ἐστε ὅταν ὀνειδίσωσιν ὑμᾶς καὶ διώξωσιν καὶ εἴπωσιν πᾶν πονηρὸν καθ’ ὑμῶν [ψευδόμενοι] ἕνεκεν ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοί ἐστε ὅταν ὀνειδίσωσιν ὑμᾶς καὶ διώξωσιν καὶ εἴπωσιν πᾶν πονηρὸν καθ’ ὑμῶν ψευδόμενοι ἕνεκεν ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Bem-aventurados serão vocês quando, por minha causa, os insultarem, os perseguirem e levantarem todo tipo de calúnia contra vocês.
  • Hoffnung für alle - Glücklich könnt ihr euch schätzen, wenn ihr verachtet, verfolgt und verleumdet werdet, weil ihr mir nachfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความสุขมีแก่ท่านเมื่อคนทั้งหลายสบประมาท ข่มเหง และใส่ร้ายป้ายสีท่านเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​ถูก​เหยียดหยาม ถูก​ข่มเหง และ​ถูก​กล่าว​หา​ว่าร้าย​เหตุ​เพราะ​เรา ท่าน​ก็​จะ​เป็นสุข
交叉引用
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Lu-ca 7:33 - Vì Giăng Báp-tít không ăn bánh hay uống rượu, các ngươi nói: ‘Ông ấy bị quỷ ám.’
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • 新标点和合本 - 人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人若因我辱骂你们,迫害你们,捏造各样坏话毁谤你们 ,你们就有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - “人若因我辱骂你们,迫害你们,捏造各样坏话毁谤你们 ,你们就有福了!
  • 当代译本 - “人们若因为我的缘故侮辱、迫害、肆意毁谤你们,你们就有福了。
  • 圣经新译本 - 人若因我的缘故辱骂你们,迫害你们,并且捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • 中文标准译本 - “当人们因我的缘故责骂你们、逼迫你们、用各种捏造出来的恶事毁谤你们的时候,你们就是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • 和合本(拼音版) - “人若因我辱骂你们,逼迫你们,捏造各样坏话毁谤你们,你们就有福了。
  • New International Version - “Blessed are you when people insult you, persecute you and falsely say all kinds of evil against you because of me.
  • New International Reader's Version - “Blessed are you when people make fun of you and hurt you because of me. You are also blessed when they tell all kinds of evil lies about you because of me.
  • English Standard Version - “Blessed are you when others revile you and persecute you and utter all kinds of evil against you falsely on my account.
  • New Living Translation - “God blesses you when people mock you and persecute you and lie about you and say all sorts of evil things against you because you are my followers.
  • The Message - “Not only that—count yourselves blessed every time people put you down or throw you out or speak lies about you to discredit me. What it means is that the truth is too close for comfort and they are uncomfortable. You can be glad when that happens—give a cheer, even!—for though they don’t like it, I do! And all heaven applauds. And know that you are in good company. My prophets and witnesses have always gotten into this kind of trouble.
  • Christian Standard Bible - “You are blessed when they insult you and persecute you and falsely say every kind of evil against you because of me.
  • New American Standard Bible - “Blessed are you when people insult you and persecute you, and falsely say all kinds of evil against you because of Me.
  • New King James Version - Blessed are you when they revile and persecute you, and say all kinds of evil against you falsely for My sake.
  • Amplified Bible - “Blessed [morally courageous and spiritually alive with life-joy in God’s goodness] are you when people insult you and persecute you, and falsely say all kinds of evil things against you because of [your association with] Me.
  • American Standard Version - Blessed are ye when men shall reproach you, and persecute you, and say all manner of evil against you falsely, for my sake.
  • King James Version - Blessed are ye, when men shall revile you, and persecute you, and shall say all manner of evil against you falsely, for my sake.
  • New English Translation - “Blessed are you when people insult you and persecute you and say all kinds of evil things about you falsely on account of me.
  • World English Bible - “Blessed are you when people reproach you, persecute you, and say all kinds of evil against you falsely, for my sake.
  • 新標點和合本 - 「人若因我辱罵你們,逼迫你們,捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若因我辱罵你們,迫害你們,捏造各樣壞話毀謗你們 ,你們就有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人若因我辱罵你們,迫害你們,捏造各樣壞話毀謗你們 ,你們就有福了!
  • 當代譯本 - 「人們若因為我的緣故侮辱、迫害、肆意毀謗你們,你們就有福了。
  • 聖經新譯本 - 人若因我的緣故辱罵你們,迫害你們,並且捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了。
  • 呂振中譯本 - 人辱罵你們,逼迫 你們 ,憑空虛造說出各樣壞話毁謗你們;為了我的緣故、你們是有福的。
  • 中文標準譯本 - 「當人們因我的緣故責罵你們、逼迫你們、用各種捏造出來的惡事毀謗你們的時候,你們就是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 人若因我辱罵你們,逼迫你們,捏造各樣壞話毀謗你們,你們就有福了。
  • 文理和合譯本 - 為我而人詬爾窘爾、妄以諸惡誣爾、爾福矣、
  • 文理委辦譯本 - 為我而受人詬誶窘逐、惡言誹謗者福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人為我而詬詈爾、窘逐爾、造諸惡言、誹謗爾、則爾福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等為予之故、而被人詬詈迫辱、多方誣衊者、斯為真福、
  • Nueva Versión Internacional - »Dichosos serán ustedes cuando por mi causa la gente los insulte, los persiga y levante contra ustedes toda clase de calumnias.
  • 현대인의 성경 - “나 때문에 사람들이 너희를 욕하고 핍박하고 거짓말로 온갖 악담을 할 때에 너희는 행복하다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Благословенны вы, когда из-за Меня люди оскорбляют и преследуют вас и говорят о вас всякую ложь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux serez-vous quand les hommes vous insulteront et vous persécuteront, lorsqu’ils répandront toutes sortes de calomnies sur votre compte à cause de moi.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、悪口を言われたり、迫害されたり、ありもしないことを言いふらされたりしたら、それはすばらしいことなのです。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοί ἐστε ὅταν ὀνειδίσωσιν ὑμᾶς καὶ διώξωσιν καὶ εἴπωσιν πᾶν πονηρὸν καθ’ ὑμῶν [ψευδόμενοι] ἕνεκεν ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοί ἐστε ὅταν ὀνειδίσωσιν ὑμᾶς καὶ διώξωσιν καὶ εἴπωσιν πᾶν πονηρὸν καθ’ ὑμῶν ψευδόμενοι ἕνεκεν ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Bem-aventurados serão vocês quando, por minha causa, os insultarem, os perseguirem e levantarem todo tipo de calúnia contra vocês.
  • Hoffnung für alle - Glücklich könnt ihr euch schätzen, wenn ihr verachtet, verfolgt und verleumdet werdet, weil ihr mir nachfolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความสุขมีแก่ท่านเมื่อคนทั้งหลายสบประมาท ข่มเหง และใส่ร้ายป้ายสีท่านเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​ถูก​เหยียดหยาม ถูก​ข่มเหง และ​ถูก​กล่าว​หา​ว่าร้าย​เหตุ​เพราะ​เรา ท่าน​ก็​จะ​เป็นสุข
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Lu-ca 7:33 - Vì Giăng Báp-tít không ăn bánh hay uống rượu, các ngươi nói: ‘Ông ấy bị quỷ ám.’
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献