Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • 新标点和合本 - 看哪,你们的家成为荒场留给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看吧,你们的家要被废弃成为荒芜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看吧,你们的家要被废弃成为荒芜。
  • 当代译本 - 看啊!你们的家园将一片荒凉。
  • 圣经新译本 - 你看,你们的家必成为荒场,留给你们。
  • 中文标准译本 - 看哪,你们的家 要被废弃成为荒场。
  • 现代标点和合本 - 看哪,你们的家成为荒场留给你们!
  • 和合本(拼音版) - 看哪,你们的家成为荒场,留给你们。
  • New International Version - Look, your house is left to you desolate.
  • New International Reader's Version - Look, your house is left empty.
  • English Standard Version - See, your house is left to you desolate.
  • New Living Translation - And now, look, your house is abandoned and desolate.
  • Christian Standard Bible - See, your house is left to you desolate.
  • New American Standard Bible - Behold, your house is being left to you desolate!
  • New King James Version - See! Your house is left to you desolate;
  • Amplified Bible - Listen carefully: your house is being left to you desolate [completely abandoned by God and destitute of His protection]!
  • American Standard Version - Behold, your house is left unto you desolate.
  • King James Version - Behold, your house is left unto you desolate.
  • New English Translation - Look, your house is left to you desolate!
  • World English Bible - Behold, your house is left to you desolate.
  • 新標點和合本 - 看哪,你們的家成為荒場留給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看吧,你們的家要被廢棄成為荒蕪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看吧,你們的家要被廢棄成為荒蕪。
  • 當代譯本 - 看啊!你們的家園將一片荒涼。
  • 聖經新譯本 - 你看,你們的家必成為荒場,留給你們。
  • 呂振中譯本 - 你看吧,你們的殿 留下給你們了 !
  • 中文標準譯本 - 看哪,你們的家 要被廢棄成為荒場。
  • 現代標點和合本 - 看哪,你們的家成為荒場留給你們!
  • 文理和合譯本 - 爾室為墟、遺諸爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾室將為墟矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾室將荒墟矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今者爾室其墟矣!
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, la casa de ustedes va a quedar abandonada.
  • 현대인의 성경 - 이제 너희 집이 버림받아 황폐해질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, votre maison va être abandonnée et restera déserte .
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたの家は荒れ果てたまま見捨てられます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ἀφίεται ὑμῖν ὁ οἶκος ὑμῶν ἔρημος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἀφίεται ὑμῖν ὁ οἶκος ὑμῶν ἔρημος!
  • Nova Versão Internacional - Eis que a casa de vocês ficará deserta.
  • Hoffnung für alle - Und nun? Euer Tempel wird von Gott verlassen sein und völlig zerstört werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด นิเวศของเจ้าถูกทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บ้าน​ของ​เจ้า​ถูก​ทิ้ง​ร้าง​ไว้
交叉引用
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • 新标点和合本 - 看哪,你们的家成为荒场留给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看吧,你们的家要被废弃成为荒芜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看吧,你们的家要被废弃成为荒芜。
  • 当代译本 - 看啊!你们的家园将一片荒凉。
  • 圣经新译本 - 你看,你们的家必成为荒场,留给你们。
  • 中文标准译本 - 看哪,你们的家 要被废弃成为荒场。
  • 现代标点和合本 - 看哪,你们的家成为荒场留给你们!
  • 和合本(拼音版) - 看哪,你们的家成为荒场,留给你们。
  • New International Version - Look, your house is left to you desolate.
  • New International Reader's Version - Look, your house is left empty.
  • English Standard Version - See, your house is left to you desolate.
  • New Living Translation - And now, look, your house is abandoned and desolate.
  • Christian Standard Bible - See, your house is left to you desolate.
  • New American Standard Bible - Behold, your house is being left to you desolate!
  • New King James Version - See! Your house is left to you desolate;
  • Amplified Bible - Listen carefully: your house is being left to you desolate [completely abandoned by God and destitute of His protection]!
  • American Standard Version - Behold, your house is left unto you desolate.
  • King James Version - Behold, your house is left unto you desolate.
  • New English Translation - Look, your house is left to you desolate!
  • World English Bible - Behold, your house is left to you desolate.
  • 新標點和合本 - 看哪,你們的家成為荒場留給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看吧,你們的家要被廢棄成為荒蕪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看吧,你們的家要被廢棄成為荒蕪。
  • 當代譯本 - 看啊!你們的家園將一片荒涼。
  • 聖經新譯本 - 你看,你們的家必成為荒場,留給你們。
  • 呂振中譯本 - 你看吧,你們的殿 留下給你們了 !
  • 中文標準譯本 - 看哪,你們的家 要被廢棄成為荒場。
  • 現代標點和合本 - 看哪,你們的家成為荒場留給你們!
  • 文理和合譯本 - 爾室為墟、遺諸爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾室將為墟矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾室將荒墟矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今者爾室其墟矣!
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, la casa de ustedes va a quedar abandonada.
  • 현대인의 성경 - 이제 너희 집이 버림받아 황폐해질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь ваш дом оставляется вам пустым .
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, votre maison va être abandonnée et restera déserte .
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたの家は荒れ果てたまま見捨てられます。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ἀφίεται ὑμῖν ὁ οἶκος ὑμῶν ἔρημος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἀφίεται ὑμῖν ὁ οἶκος ὑμῶν ἔρημος!
  • Nova Versão Internacional - Eis que a casa de vocês ficará deserta.
  • Hoffnung für alle - Und nun? Euer Tempel wird von Gott verlassen sein und völlig zerstört werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด นิเวศของเจ้าถูกทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บ้าน​ของ​เจ้า​ถูก​ทิ้ง​ร้าง​ไว้
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
圣经
资源
计划
奉献