Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • 新标点和合本 - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 当代译本 - “律法教师和法利赛人坐在摩西的位子上讲授律法。
  • 圣经新译本 - “经学家和法利赛人坐在摩西的座位上,
  • 中文标准译本 - “经文士和法利赛人坐在摩西的位子上,
  • 现代标点和合本 - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本(拼音版) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • New International Version - “The teachers of the law and the Pharisees sit in Moses’ seat.
  • New International Reader's Version - “The teachers of the law and the Pharisees sit in Moses’ seat,” he said.
  • English Standard Version - “The scribes and the Pharisees sit on Moses’ seat,
  • New Living Translation - “The teachers of religious law and the Pharisees are the official interpreters of the law of Moses.
  • Christian Standard Bible - “The scribes and the Pharisees are seated in the chair of Moses.
  • New American Standard Bible - saying: “The scribes and the Pharisees have seated themselves in the chair of Moses.
  • New King James Version - saying: “The scribes and the Pharisees sit in Moses’ seat.
  • Amplified Bible - saying: “The scribes and Pharisees have seated themselves in Moses’ chair [of authority as teachers of the Law];
  • American Standard Version - saying, The scribes and the Pharisees sit on Moses’ seat:
  • King James Version - Saying, The scribes and the Pharisees sit in Moses' seat:
  • New English Translation - “The experts in the law and the Pharisees sit on Moses’ seat.
  • World English Bible - saying, “The scribes and the Pharisees sat on Moses’ seat.
  • 新標點和合本 - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 當代譯本 - 「律法教師和法利賽人坐在摩西的位子上講授律法。
  • 聖經新譯本 - “經學家和法利賽人坐在摩西的座位上,
  • 呂振中譯本 - 說:『經學士和法利賽人坐在 摩西 的位子上;
  • 中文標準譯本 - 「經文士和法利賽人坐在摩西的位子上,
  • 現代標點和合本 - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 文理和合譯本 - 士子法利賽人居摩西位、
  • 文理委辦譯本 - 士子𠵽唎㘔人、坐摩西位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經士與法利賽人、坐 摩西 位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『經生與 法利塞 人、居於 摩西 之位、
  • Nueva Versión Internacional - «Los maestros de la ley y los fariseos tienen la responsabilidad de interpretar a Moisés.
  • 현대인의 성경 - “율법학자들과 바리새파 사람들은 모세의 율법을 가르치는 사람들이다.
  • Новый Русский Перевод - – Учители Закона и фарисеи заняли место Моисея.
  • Восточный перевод - – Место Мусы заняли учители Таурата и блюстители Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Место Мусы заняли учители Таурата и блюстители Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Место Мусо заняли учители Таврота и блюстители Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les spécialistes de la Loi et les pharisiens sont chargés d’enseigner la Loi de Moïse.
  • リビングバイブル - 「ユダヤ人の指導者やパリサイ人たちが、あまりにたくさんの戒めを作り上げているので、あなたがたは、彼らをまるでモーセのようだと思っているでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· ἐπὶ τῆς Μωϋσέως καθέδρας ἐκάθισαν οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ Φαρισαῖοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, ἐπὶ τῆς Μωϋσέως καθέδρας ἐκάθισαν οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ Φαρισαῖοι.
  • Nova Versão Internacional - “Os mestres da lei e os fariseus se assentam na cadeira de Moisés.
  • Hoffnung für alle - »Die Schriftgelehrten und Pharisäer sind dazu eingesetzt, euch das Gesetz von Mose auszulegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหล่าธรรมาจารย์กับพวกฟาริสีนั่งอยู่บนที่นั่งของโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​ฟาริสี​นั่ง​ใน​ที่นั่ง​ของ​โมเสส
交叉引用
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • 新标点和合本 - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 当代译本 - “律法教师和法利赛人坐在摩西的位子上讲授律法。
  • 圣经新译本 - “经学家和法利赛人坐在摩西的座位上,
  • 中文标准译本 - “经文士和法利赛人坐在摩西的位子上,
  • 现代标点和合本 - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • 和合本(拼音版) - 说:“文士和法利赛人坐在摩西的位上,
  • New International Version - “The teachers of the law and the Pharisees sit in Moses’ seat.
  • New International Reader's Version - “The teachers of the law and the Pharisees sit in Moses’ seat,” he said.
  • English Standard Version - “The scribes and the Pharisees sit on Moses’ seat,
  • New Living Translation - “The teachers of religious law and the Pharisees are the official interpreters of the law of Moses.
  • Christian Standard Bible - “The scribes and the Pharisees are seated in the chair of Moses.
  • New American Standard Bible - saying: “The scribes and the Pharisees have seated themselves in the chair of Moses.
  • New King James Version - saying: “The scribes and the Pharisees sit in Moses’ seat.
  • Amplified Bible - saying: “The scribes and Pharisees have seated themselves in Moses’ chair [of authority as teachers of the Law];
  • American Standard Version - saying, The scribes and the Pharisees sit on Moses’ seat:
  • King James Version - Saying, The scribes and the Pharisees sit in Moses' seat:
  • New English Translation - “The experts in the law and the Pharisees sit on Moses’ seat.
  • World English Bible - saying, “The scribes and the Pharisees sat on Moses’ seat.
  • 新標點和合本 - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 當代譯本 - 「律法教師和法利賽人坐在摩西的位子上講授律法。
  • 聖經新譯本 - “經學家和法利賽人坐在摩西的座位上,
  • 呂振中譯本 - 說:『經學士和法利賽人坐在 摩西 的位子上;
  • 中文標準譯本 - 「經文士和法利賽人坐在摩西的位子上,
  • 現代標點和合本 - 說:「文士和法利賽人坐在摩西的位上,
  • 文理和合譯本 - 士子法利賽人居摩西位、
  • 文理委辦譯本 - 士子𠵽唎㘔人、坐摩西位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經士與法利賽人、坐 摩西 位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『經生與 法利塞 人、居於 摩西 之位、
  • Nueva Versión Internacional - «Los maestros de la ley y los fariseos tienen la responsabilidad de interpretar a Moisés.
  • 현대인의 성경 - “율법학자들과 바리새파 사람들은 모세의 율법을 가르치는 사람들이다.
  • Новый Русский Перевод - – Учители Закона и фарисеи заняли место Моисея.
  • Восточный перевод - – Место Мусы заняли учители Таурата и блюстители Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Место Мусы заняли учители Таурата и блюстители Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Место Мусо заняли учители Таврота и блюстители Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les spécialistes de la Loi et les pharisiens sont chargés d’enseigner la Loi de Moïse.
  • リビングバイブル - 「ユダヤ人の指導者やパリサイ人たちが、あまりにたくさんの戒めを作り上げているので、あなたがたは、彼らをまるでモーセのようだと思っているでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· ἐπὶ τῆς Μωϋσέως καθέδρας ἐκάθισαν οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ Φαρισαῖοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, ἐπὶ τῆς Μωϋσέως καθέδρας ἐκάθισαν οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ Φαρισαῖοι.
  • Nova Versão Internacional - “Os mestres da lei e os fariseus se assentam na cadeira de Moisés.
  • Hoffnung für alle - »Die Schriftgelehrten und Pharisäer sind dazu eingesetzt, euch das Gesetz von Mose auszulegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหล่าธรรมาจารย์กับพวกฟาริสีนั่งอยู่บนที่นั่งของโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​ฟาริสี​นั่ง​ใน​ที่นั่ง​ของ​โมเสส
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
圣经
资源
计划
奉献