Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khoảng mười hai giờ trưa và ba giờ chiều, chủ lại mướn thêm công nhân như trước.
  • 新标点和合本 - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也进去了。约在正午和下午三点钟又出去,他也是这么做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也进去了。约在正午和下午三点钟又出去,他也是这么做。
  • 当代译本 - “他们便去了。大约正午和下午三点钟,他又出去雇用工人。
  • 圣经新译本 - 他们就去了。约在正午和下午三点钟,他又出去,也是这样作。
  • 中文标准译本 - 他们就去了。大约中午十二点 和下午三点 ,主人又出去,也是这么做。
  • 现代标点和合本 - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • 和合本(拼音版) - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • New International Version - So they went. “He went out again about noon and about three in the afternoon and did the same thing.
  • New International Reader's Version - So they went. “He went out again about noon and at three o’clock and did the same thing.
  • English Standard Version - So they went. Going out again about the sixth hour and the ninth hour, he did the same.
  • New Living Translation - So they went to work in the vineyard. At noon and again at three o’clock he did the same thing.
  • The Message - “He did the same thing at noon, and again at three o’clock. At five o’clock he went back and found still others standing around. He said, ‘Why are you standing around all day doing nothing?’
  • Christian Standard Bible - About noon and about three, he went out again and did the same thing.
  • New American Standard Bible - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did the same thing.
  • New King James Version - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • Amplified Bible - He went out about the sixth hour (noon) and the ninth hour (3:00 p.m.), and did the same thing.
  • American Standard Version - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • King James Version - Again he went out about the sixth and ninth hour, and did likewise.
  • New English Translation - So they went. When he went out again about noon and three o’clock that afternoon, he did the same thing.
  • World English Bible - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • 新標點和合本 - 約在午正和申初又出去,也是這樣行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也進去了。約在正午和下午三點鐘又出去,他也是這麼做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也進去了。約在正午和下午三點鐘又出去,他也是這麼做。
  • 當代譯本 - 「他們便去了。大約正午和下午三點鐘,他又出去僱傭工人。
  • 聖經新譯本 - 他們就去了。約在正午和下午三點鐘,他又出去,也是這樣作。
  • 呂振中譯本 - 大約在中午十二點 和下午三點 ,他又出去,也這樣行。
  • 中文標準譯本 - 他們就去了。大約中午十二點 和下午三點 ,主人又出去,也是這麼做。
  • 現代標點和合本 - 約在午正和申初又出去,也是這樣行。
  • 文理和合譯本 - 日中及申初又出、亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 日中、及未終、又出、行亦如之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 午正及申初、 原文作第六時第九時 又出、行亦如之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人應命。午正、申初、先後復出、行之如前。
  • Nueva Versión Internacional - Así que fueron. Salió de nuevo a eso del mediodía y a la media tarde, e hizo lo mismo.
  • 현대인의 성경 - 주인은 12시와 오후 3시에도 나가서 그렇게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Те пошли. В шестом и в девятом часу он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils y vont. Il sort encore vers midi, puis vers trois heures de l’après-midi et, chaque fois, il agit de la même manière.
  • リビングバイブル - 昼ごろと午後の三時ごろにも、同じようにしました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀπῆλθον. πάλιν [δὲ] ἐξελθὼν περὶ ἕκτην καὶ ἐνάτην ὥραν ἐποίησεν ὡσαύτως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀπῆλθον. πάλιν ἐξελθὼν περὶ ἕκτην καὶ ἐνάτην ὥραν, ἐποίησεν ὡσαύτως.
  • Nova Versão Internacional - E eles foram. “Saindo outra vez, por volta do meio-dia e das três horas da tarde , fez a mesma coisa.
  • Hoffnung für alle - Und so taten sie es. Zur Mittagszeit und gegen drei Uhr nachmittags machte sich der Mann erneut auf den Weg und stellte weitere Arbeiter ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็มา “ตอนเที่ยงวันและบ่ายสามโมงเจ้าของสวนออกไปทำเช่นเดิมอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เที่ยง​วัน​และ​บ่าย 3 โมง​เขา​ก็​ออก​ไป​อีก ทำ​เหมือน​เดิม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Giăng 1:39 - Chúa phán: “Hãy đến và xem.” Họ đến chỗ Chúa trọ và ở lại với Ngài từ bốn giờ chiều cho đến tối.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khoảng mười hai giờ trưa và ba giờ chiều, chủ lại mướn thêm công nhân như trước.
  • 新标点和合本 - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也进去了。约在正午和下午三点钟又出去,他也是这么做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也进去了。约在正午和下午三点钟又出去,他也是这么做。
  • 当代译本 - “他们便去了。大约正午和下午三点钟,他又出去雇用工人。
  • 圣经新译本 - 他们就去了。约在正午和下午三点钟,他又出去,也是这样作。
  • 中文标准译本 - 他们就去了。大约中午十二点 和下午三点 ,主人又出去,也是这么做。
  • 现代标点和合本 - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • 和合本(拼音版) - 约在午正和申初又出去,也是这样行。
  • New International Version - So they went. “He went out again about noon and about three in the afternoon and did the same thing.
  • New International Reader's Version - So they went. “He went out again about noon and at three o’clock and did the same thing.
  • English Standard Version - So they went. Going out again about the sixth hour and the ninth hour, he did the same.
  • New Living Translation - So they went to work in the vineyard. At noon and again at three o’clock he did the same thing.
  • The Message - “He did the same thing at noon, and again at three o’clock. At five o’clock he went back and found still others standing around. He said, ‘Why are you standing around all day doing nothing?’
  • Christian Standard Bible - About noon and about three, he went out again and did the same thing.
  • New American Standard Bible - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did the same thing.
  • New King James Version - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • Amplified Bible - He went out about the sixth hour (noon) and the ninth hour (3:00 p.m.), and did the same thing.
  • American Standard Version - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • King James Version - Again he went out about the sixth and ninth hour, and did likewise.
  • New English Translation - So they went. When he went out again about noon and three o’clock that afternoon, he did the same thing.
  • World English Bible - Again he went out about the sixth and the ninth hour, and did likewise.
  • 新標點和合本 - 約在午正和申初又出去,也是這樣行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也進去了。約在正午和下午三點鐘又出去,他也是這麼做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也進去了。約在正午和下午三點鐘又出去,他也是這麼做。
  • 當代譯本 - 「他們便去了。大約正午和下午三點鐘,他又出去僱傭工人。
  • 聖經新譯本 - 他們就去了。約在正午和下午三點鐘,他又出去,也是這樣作。
  • 呂振中譯本 - 大約在中午十二點 和下午三點 ,他又出去,也這樣行。
  • 中文標準譯本 - 他們就去了。大約中午十二點 和下午三點 ,主人又出去,也是這麼做。
  • 現代標點和合本 - 約在午正和申初又出去,也是這樣行。
  • 文理和合譯本 - 日中及申初又出、亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 日中、及未終、又出、行亦如之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 午正及申初、 原文作第六時第九時 又出、行亦如之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人應命。午正、申初、先後復出、行之如前。
  • Nueva Versión Internacional - Así que fueron. Salió de nuevo a eso del mediodía y a la media tarde, e hizo lo mismo.
  • 현대인의 성경 - 주인은 12시와 오후 3시에도 나가서 그렇게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Те пошли. В шестом и в девятом часу он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те пошли. В полдень и в три часа дня он опять выходил и делал то же самое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils y vont. Il sort encore vers midi, puis vers trois heures de l’après-midi et, chaque fois, il agit de la même manière.
  • リビングバイブル - 昼ごろと午後の三時ごろにも、同じようにしました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀπῆλθον. πάλιν [δὲ] ἐξελθὼν περὶ ἕκτην καὶ ἐνάτην ὥραν ἐποίησεν ὡσαύτως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀπῆλθον. πάλιν ἐξελθὼν περὶ ἕκτην καὶ ἐνάτην ὥραν, ἐποίησεν ὡσαύτως.
  • Nova Versão Internacional - E eles foram. “Saindo outra vez, por volta do meio-dia e das três horas da tarde , fez a mesma coisa.
  • Hoffnung für alle - Und so taten sie es. Zur Mittagszeit und gegen drei Uhr nachmittags machte sich der Mann erneut auf den Weg und stellte weitere Arbeiter ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็มา “ตอนเที่ยงวันและบ่ายสามโมงเจ้าของสวนออกไปทำเช่นเดิมอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เที่ยง​วัน​และ​บ่าย 3 โมง​เขา​ก็​ออก​ไป​อีก ทำ​เหมือน​เดิม
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Giăng 1:39 - Chúa phán: “Hãy đến và xem.” Họ đến chỗ Chúa trọ và ở lại với Ngài từ bốn giờ chiều cho đến tối.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
圣经
资源
计划
奉献