Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • 新标点和合本 - 众人责备他们,不许他们作声;他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 当代译本 - 众人责备他们,叫他们不要出声,他们却喊得更大声了:“主啊,大卫的后裔啊,可怜我们吧!”
  • 圣经新译本 - 群众责备他们,叫他们不要出声,他们却更加放声喊叫:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 中文标准译本 - 众人责备他们,叫他们不要做声。可是他们越发呼叫说:“主啊,大卫的后裔 ,可怜我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本(拼音版) - 众人责备他们,不许他们作声。他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • New International Version - The crowd rebuked them and told them to be quiet, but they shouted all the louder, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New International Reader's Version - The crowd commanded them to stop. They told them to be quiet. But the two men shouted even louder, “Lord! Son of David! Have mercy on us!”
  • English Standard Version - The crowd rebuked them, telling them to be silent, but they cried out all the more, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New Living Translation - “Be quiet!” the crowd yelled at them. But they only shouted louder, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • Christian Standard Bible - The crowd demanded that they keep quiet, but they cried out all the more, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New American Standard Bible - But the crowd sternly warned them to be quiet; yet they cried out all the more, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New King James Version - Then the multitude warned them that they should be quiet; but they cried out all the more, saying, “Have mercy on us, O Lord, Son of David!”
  • Amplified Bible - The crowd sternly told them to be quiet, but they cried out all the more, “Lord, Son of David (Messiah) have mercy on us!”
  • American Standard Version - And the multitude rebuked them, that they should hold their peace: but they cried out the more, saying, Lord, have mercy on us, thou son of David.
  • King James Version - And the multitude rebuked them, because they should hold their peace: but they cried the more, saying, Have mercy on us, O Lord, thou Son of David.
  • New English Translation - The crowd scolded them to get them to be quiet. But they shouted even more loudly, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • World English Bible - The multitude rebuked them, telling them that they should be quiet, but they cried out even more, “Lord, have mercy on us, you son of David!”
  • 新標點和合本 - 眾人責備他們,不許他們作聲;他們卻越發喊着說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 當代譯本 - 眾人責備他們,叫他們不要出聲,他們卻喊得更大聲了:「主啊,大衛的後裔啊,可憐我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 群眾責備他們,叫他們不要出聲,他們卻更加放聲喊叫:“主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 羣眾責備他們,叫他們不要作聲;他們卻越發喊着說:『主啊,憐恤我們吧, 大衛 的子孫哪。』
  • 中文標準譯本 - 眾人責備他們,叫他們不要做聲。可是他們越發呼叫說:「主啊,大衛的後裔 ,可憐我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊著說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 文理和合譯本 - 眾責之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、大衛之裔矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 眾責之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、大闢之裔、矜恤我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾斥之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、 大衛 之裔、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾斥勿喧、而二人愈益揚聲呼曰:『主、 大維 子、其垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - La multitud los reprendía para que se callaran, pero ellos gritaban con más fuerza: —¡Señor, Hijo de David, ten compasión de nosotros!
  • 현대인의 성경 - 군중들이 그들을 꾸짖으며 조용히 하라고 했으나 그들은 더 큰 소리로 “다윗의 후손이신 주님, 우리를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали еще громче: – Господи, Сын Давидов, сжалься над нами!
  • Восточный перевод - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Довуда, сжалься над нами!
  • La Bible du Semeur 2015 - La foule les rabroua pour les faire taire, mais ils se mirent à crier de plus belle : Seigneur, Fils de David, aie pitié de nous !
  • リビングバイブル - 人々が黙らせようとすると、ますます激しく叫び立てます。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ὄχλος ἐπετίμησεν αὐτοῖς ἵνα σιωπήσωσιν· οἱ δὲ μεῖζον ἔκραξαν λέγοντες· ἐλέησον ἡμᾶς, κύριε, υἱὸς Δαυίδ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ὄχλος ἐπετίμησεν αὐτοῖς, ἵνα σιωπήσωσιν. οἱ δὲ μεῖζον ἔκραξαν λέγοντες, Κύριε, ἐλέησον ἡμᾶς, Υἱὸς Δαυείδ.
  • Nova Versão Internacional - A multidão os repreendeu para que ficassem quietos, mas eles gritavam ainda mais: “Senhor, Filho de Davi, tem misericórdia de nós!”
  • Hoffnung für alle - Die Leute fuhren sie an, sie sollten still sein. Aber die Blinden schrien nur noch lauter: »Herr, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนจึงตำหนิและบอกให้เขาเงียบ แต่ทั้งสองยิ่งร้องดังขึ้นว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาพวกข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​ห้าม​พวก​เขา​และ​บอก​ให้​เงียบ​เสีย แต่​เขา​ยิ่ง​ตะโกน​ดัง​มาก​ขึ้น​ว่า “พระ​องค์​ท่าน บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย”
交叉引用
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 15:23 - Chúa Giê-xu không đáp một lời. Các môn đệ thưa: “Xin Thầy bảo bà ấy đi chỗ khác, vì bà kêu la ồn ào quá.”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 19:13 - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • 新标点和合本 - 众人责备他们,不许他们作声;他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊 ,大卫之子,可怜我们吧!”
  • 当代译本 - 众人责备他们,叫他们不要出声,他们却喊得更大声了:“主啊,大卫的后裔啊,可怜我们吧!”
  • 圣经新译本 - 群众责备他们,叫他们不要出声,他们却更加放声喊叫:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 中文标准译本 - 众人责备他们,叫他们不要做声。可是他们越发呼叫说:“主啊,大卫的后裔 ,可怜我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 众人责备他们,不许他们作声,他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • 和合本(拼音版) - 众人责备他们,不许他们作声。他们却越发喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我们吧!”
  • New International Version - The crowd rebuked them and told them to be quiet, but they shouted all the louder, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New International Reader's Version - The crowd commanded them to stop. They told them to be quiet. But the two men shouted even louder, “Lord! Son of David! Have mercy on us!”
  • English Standard Version - The crowd rebuked them, telling them to be silent, but they cried out all the more, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New Living Translation - “Be quiet!” the crowd yelled at them. But they only shouted louder, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • Christian Standard Bible - The crowd demanded that they keep quiet, but they cried out all the more, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • New American Standard Bible - But the crowd sternly warned them to be quiet; yet they cried out all the more, “Lord, Son of David, have mercy on us!”
  • New King James Version - Then the multitude warned them that they should be quiet; but they cried out all the more, saying, “Have mercy on us, O Lord, Son of David!”
  • Amplified Bible - The crowd sternly told them to be quiet, but they cried out all the more, “Lord, Son of David (Messiah) have mercy on us!”
  • American Standard Version - And the multitude rebuked them, that they should hold their peace: but they cried out the more, saying, Lord, have mercy on us, thou son of David.
  • King James Version - And the multitude rebuked them, because they should hold their peace: but they cried the more, saying, Have mercy on us, O Lord, thou Son of David.
  • New English Translation - The crowd scolded them to get them to be quiet. But they shouted even more loudly, “Lord, have mercy on us, Son of David!”
  • World English Bible - The multitude rebuked them, telling them that they should be quiet, but they cried out even more, “Lord, have mercy on us, you son of David!”
  • 新標點和合本 - 眾人責備他們,不許他們作聲;他們卻越發喊着說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊着說:「主啊 ,大衛之子,可憐我們吧!」
  • 當代譯本 - 眾人責備他們,叫他們不要出聲,他們卻喊得更大聲了:「主啊,大衛的後裔啊,可憐我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 群眾責備他們,叫他們不要出聲,他們卻更加放聲喊叫:“主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 羣眾責備他們,叫他們不要作聲;他們卻越發喊着說:『主啊,憐恤我們吧, 大衛 的子孫哪。』
  • 中文標準譯本 - 眾人責備他們,叫他們不要做聲。可是他們越發呼叫說:「主啊,大衛的後裔 ,可憐我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 眾人責備他們,不許他們作聲,他們卻越發喊著說:「主啊,大衛的子孫,可憐我們吧!」
  • 文理和合譯本 - 眾責之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、大衛之裔矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 眾責之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、大闢之裔、矜恤我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾斥之、使緘默、瞽者愈呼曰、主、 大衛 之裔、矜恤我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾斥勿喧、而二人愈益揚聲呼曰:『主、 大維 子、其垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - La multitud los reprendía para que se callaran, pero ellos gritaban con más fuerza: —¡Señor, Hijo de David, ten compasión de nosotros!
  • 현대인의 성경 - 군중들이 그들을 꾸짖으며 조용히 하라고 했으나 그들은 더 큰 소리로 “다윗의 후손이신 주님, 우리를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали еще громче: – Господи, Сын Давидов, сжалься над нами!
  • Восточный перевод - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься над нами!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди стали говорить им, чтобы они замолчали, но те кричали ещё громче: – Повелитель, Сын Довуда, сжалься над нами!
  • La Bible du Semeur 2015 - La foule les rabroua pour les faire taire, mais ils se mirent à crier de plus belle : Seigneur, Fils de David, aie pitié de nous !
  • リビングバイブル - 人々が黙らせようとすると、ますます激しく叫び立てます。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ὄχλος ἐπετίμησεν αὐτοῖς ἵνα σιωπήσωσιν· οἱ δὲ μεῖζον ἔκραξαν λέγοντες· ἐλέησον ἡμᾶς, κύριε, υἱὸς Δαυίδ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ὄχλος ἐπετίμησεν αὐτοῖς, ἵνα σιωπήσωσιν. οἱ δὲ μεῖζον ἔκραξαν λέγοντες, Κύριε, ἐλέησον ἡμᾶς, Υἱὸς Δαυείδ.
  • Nova Versão Internacional - A multidão os repreendeu para que ficassem quietos, mas eles gritavam ainda mais: “Senhor, Filho de Davi, tem misericórdia de nós!”
  • Hoffnung für alle - Die Leute fuhren sie an, sie sollten still sein. Aber die Blinden schrien nur noch lauter: »Herr, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนจึงตำหนิและบอกให้เขาเงียบ แต่ทั้งสองยิ่งร้องดังขึ้นว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาพวกข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​ห้าม​พวก​เขา​และ​บอก​ให้​เงียบ​เสีย แต่​เขา​ยิ่ง​ตะโกน​ดัง​มาก​ขึ้น​ว่า “พระ​องค์​ท่าน บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​พวก​เรา​ด้วย”
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Ma-thi-ơ 15:23 - Chúa Giê-xu không đáp một lời. Các môn đệ thưa: “Xin Thầy bảo bà ấy đi chỗ khác, vì bà kêu la ồn ào quá.”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 19:13 - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
圣经
资源
计划
奉献