逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
- 新标点和合本 - ‘犹大地的伯利恒啊, 你在犹大诸城中并不是最小的; 因为将来有一位君王要从你那里出来, 牧养我以色列民。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - ‘犹大地的伯利恒啊, 你在犹大诸城中并不是最小的; 因为将来有一位统治者要从你那里出来, 牧养我以色列民。’”
- 和合本2010(神版-简体) - ‘犹大地的伯利恒啊, 你在犹大诸城中并不是最小的; 因为将来有一位统治者要从你那里出来, 牧养我以色列民。’”
- 当代译本 - “‘犹大地区的伯利恒啊! 你在犹大各城中并不是最小的, 因为有一位君王要从你那里出来, 牧养我的以色列子民。’ ”
- 圣经新译本 - ‘犹大地的伯利恒啊! 你在犹大的领袖中,并不是最小的, 因为必有一位领袖从你那里出来, 牧养我的子民以色列。’”
- 中文标准译本 - ‘犹大之地伯利恒啊! 你在犹大的首要城乡 中,绝不是最小的, 因为将来有一位领袖要从你那里出来, 他要牧养我的子民以色列。’ ”
- 现代标点和合本 - ‘犹大地的伯利恒啊, 你在犹大诸城中并不是最小的, 因为将来有一位君王要从你那里出来, 牧养我以色列民。’”
- 和合本(拼音版) - “‘犹大地的伯利恒啊, 你在犹大诸城中并不是最小的, 因为将来有一位君王要从你那里出来, 牧养我以色列民。’ ”
- New International Version - “ ‘But you, Bethlehem, in the land of Judah, are by no means least among the rulers of Judah; for out of you will come a ruler who will shepherd my people Israel.’ ”
- New International Reader's Version - “ ‘But you, Bethlehem, in the land of Judah, are certainly not the least important among the towns of Judah. A ruler will come out of you. He will rule my people Israel like a shepherd.’ ” ( Micah 5:2 )
- English Standard Version - “‘And you, O Bethlehem, in the land of Judah, are by no means least among the rulers of Judah; for from you shall come a ruler who will shepherd my people Israel.’”
- New Living Translation - ‘And you, O Bethlehem in the land of Judah, are not least among the ruling cities of Judah, for a ruler will come from you who will be the shepherd for my people Israel.’ ”
- Christian Standard Bible - And you, Bethlehem, in the land of Judah, are by no means least among the rulers of Judah: Because out of you will come a ruler who will shepherd my people Israel.”
- New American Standard Bible - ‘And you, Bethlehem, land of Judah, Are by no means least among the leaders of Judah; For from you will come forth a Ruler Who will shepherd My people Israel.’ ”
- New King James Version - ‘But you, Bethlehem, in the land of Judah, Are not the least among the rulers of Judah; For out of you shall come a Ruler Who will shepherd My people Israel.’ ”
- Amplified Bible - ‘And you, Bethlehem, in the land of Judah, are not in any way least among the leaders of Judah; For from you shall come a Ruler Who will shepherd My people Israel.’ ”
- American Standard Version - And thou Bethlehem, land of Judah, Art in no wise least among the princes of Judah: For out of thee shall come forth a governor, Who shall be shepherd of my people Israel.
- King James Version - And thou Bethlehem, in the land of Juda, art not the least among the princes of Juda: for out of thee shall come a Governor, that shall rule my people Israel.
- New English Translation - ‘And you, Bethlehem, in the land of Judah, are in no way least among the rulers of Judah, for out of you will come a ruler who will shepherd my people Israel.’”
- World English Bible - ‘You Bethlehem, land of Judah, are in no way least among the princes of Judah: for out of you shall come a governor, who shall shepherd my people, Israel.’”
- 新標點和合本 - 猶大地的伯利恆啊, 你在猶大諸城中並不是最小的; 因為將來有一位君王要從你那裏出來, 牧養我以色列民。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 『猶大地的伯利恆啊, 你在猶大諸城中並不是最小的; 因為將來有一位統治者要從你那裏出來, 牧養我以色列民。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 『猶大地的伯利恆啊, 你在猶大諸城中並不是最小的; 因為將來有一位統治者要從你那裏出來, 牧養我以色列民。』」
- 當代譯本 - 「『猶大地區的伯利恆啊! 你在猶大各城中並不是最小的, 因為有一位君王要從你那裡出來, 牧養我的以色列子民。』 」
- 聖經新譯本 - ‘猶大地的伯利恆啊! 你在猶大的領袖中,並不是最小的, 因為必有一位領袖從你那裡出來, 牧養我的子民以色列。’”
- 呂振中譯本 - 「 猶大 地的 伯利恆 啊, 你在 猶大 的首要鄉村中並不是最小的; 因為必有一位執政者由你而出, 就是要牧養我人民 以色列 的。」』
- 中文標準譯本 - 『猶大之地伯利恆啊! 你在猶大的首要城鄉 中,絕不是最小的, 因為將來有一位領袖要從你那裡出來, 他要牧養我的子民以色列。』 」
- 現代標點和合本 - 『猶大地的伯利恆啊, 你在猶大諸城中並不是最小的, 因為將來有一位君王要從你那裡出來, 牧養我以色列民。』」
- 文理和合譯本 - 猶太地之伯利恆乎、在猶太郡中、爾非最小者、蓋將有君自爾出、牧我以色列民矣、
- 文理委辦譯本 - 猶太地伯利恆乎、在猶太郡中、爾非最小者、蓋將有君於爾是出、以牧我以色列民矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 地 伯利恆 乎、爾在 猶大 郡邑 郡邑原文作諸侯 中、非最小者、因將有君於爾中出、以牧我 以色列 民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「 猶太 地、 百利恆 、 猶太 諸邑中、爾非最可輕; 當有王者自爾出、彼將牧我 義塞 民。」』
- Nueva Versión Internacional - »“Pero tú, Belén, en la tierra de Judá, de ninguna manera eres la menor entre los principales de Judá; porque de ti saldrá un príncipe que será el pastor de mi pueblo Israel”».
- 현대인의 성경 - ‘유대 땅에 있는 베들레헴아, 너는 결코 유대에서 제일 작은 마을이 아니다. 너에게서 한 지도자가 나와 내 백성 이스라엘의 목자가 될 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - «И ты, Вифлеем, в земле Иудеи, ты вовсе не наименьший среди главных городов Иудеи. Из тебя выйдет Правитель, Который будет пасти народ Мой Израиль» .
- Восточный перевод - «И ты, Вифлеем в земле Иудеи, ты вовсе не наименьший среди главных городов Иудеи, потому что из тебя произойдёт Правитель, Который будет пасти народ Мой, Исраил!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «И ты, Вифлеем в земле Иудеи, ты вовсе не наименьший среди главных городов Иудеи, потому что из тебя произойдёт Правитель, Который будет пасти народ Мой, Исраил!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «И ты, Вифлеем в земле Иудеи, ты вовсе не наименьший среди главных городов Иудеи, потому что из тебя произойдёт Правитель, Который будет пасти народ Мой, Исроил!»
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Bethléhem, village de Juda, tu n’es certes pas le plus insignifiant des chefs-lieux de Juda, car c’est de toi que sortira le chef qui, comme un berger, conduira Israël mon peuple .
- リビングバイブル - 『ベツレヘムよ。 あなたはユダヤの中で、 決して小さな町ではない。 あなたから偉大な支配者が出て、 わたしの国民イスラエルを 治めるようになるからだ。』(ミカ5・2)」
- Nestle Aland 28 - καὶ σὺ Βηθλέεμ, γῆ Ἰούδα, οὐδαμῶς ἐλαχίστη εἶ ἐν τοῖς ἡγεμόσιν Ἰούδα· ἐκ σοῦ γὰρ ἐξελεύσεται ἡγούμενος, ὅστις ποιμανεῖ τὸν λαόν μου τὸν Ἰσραήλ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ σύ Βηθλέεμ, γῆ Ἰούδα, οὐδαμῶς ἐλαχίστη εἶ ἐν τοῖς ἡγεμόσιν Ἰούδα; ἐκ σοῦ γὰρ ἐξελεύσεται ἡγούμενος, ὅστις ποιμανεῖ τὸν λαόν μου τὸν Ἰσραήλ.
- Nova Versão Internacional - “ ‘Mas tu, Belém, da terra de Judá, de forma alguma és a menor em meio às principais cidades de Judá; pois de ti virá o líder que, como pastor, conduzirá Israel, o meu povo’ ”.
- Hoffnung für alle - ›Bethlehem, du bist keineswegs die unbedeutendste Stadt in Juda. Denn aus dir kommt der Herrscher, der mein Volk Israel wie ein Hirte führen wird.‹ «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ส่วนเจ้า เบธเลเฮมในดินแดนยูดาห์ ไม่ได้ต่ำต้อยในหมู่ผู้ปกครองแห่งยูดาห์ เพราะจะมีผู้ปกครองผู้หนึ่งออกมาจากเจ้า ซึ่งจะเป็นผู้เลี้ยงประชากรอิสราเอลของเรา’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘และเจ้าเอง เมืองเบธเลเฮม ดินแดนแห่งแคว้นยูดาห์ หาใช่จะด้อยที่สุดในบรรดาผู้นำในแคว้นยูเดียไม่ เพราะผู้นำท่านหนึ่งซึ่งมาจากเจ้า จะเป็นผู้นำทางให้แก่อิสราเอล ชนชาติของเรา’”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
- Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
- Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
- Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.