Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thanh niên đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, tôi phải làm điều thiện gì để được sống vĩnh cửu?”
  • 新标点和合本 - 有一个人来见耶稣,说:“夫子(有古卷作“良善的夫子”),我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人进前来问耶稣:“老师,我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个人进前来问耶稣:“老师,我该做什么善事才能得永生?”
  • 当代译本 - 有一个人来请教耶稣:“老师,我该做什么善事才能得到永生呢?”
  • 圣经新译本 - 有一个人前来见耶稣,说:“老师,我要作什么善事,才可以得着永生?”
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个人上前来对耶稣说:“老师 ,我该做什么良善的事,才能得到永恒的生命呢?”
  • 现代标点和合本 - 有一个人来见耶稣说:“夫子 ,我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本(拼音版) - 有一个人来见耶稣说:“夫子 ,我该作什么善事,才能得永生?”
  • New International Version - Just then a man came up to Jesus and asked, “Teacher, what good thing must I do to get eternal life?”
  • New International Reader's Version - Just then, a man came up to Jesus. He asked, “Teacher, what good thing must I do to receive eternal life?”
  • English Standard Version - And behold, a man came up to him, saying, “Teacher, what good deed must I do to have eternal life?”
  • New Living Translation - Someone came to Jesus with this question: “Teacher, what good deed must I do to have eternal life?”
  • The Message - Another day, a man stopped Jesus and asked, “Teacher, what good thing must I do to get eternal life?”
  • Christian Standard Bible - Just then someone came up and asked him, “Teacher, what good must I do to have eternal life?”
  • New American Standard Bible - And someone came to Him and said, “Teacher, what good thing shall I do so that I may obtain eternal life?”
  • New King James Version - Now behold, one came and said to Him, “Good Teacher, what good thing shall I do that I may have eternal life?”
  • Amplified Bible - And someone came to Him and said, “Teacher, what [essentially] good thing shall I do to obtain eternal life [that is, eternal salvation in the Messiah’s kingdom]?”
  • American Standard Version - And behold, one came to him and said, Teacher, what good thing shall I do, that I may have eternal life?
  • King James Version - And, behold, one came and said unto him, Good Master, what good thing shall I do, that I may have eternal life?
  • New English Translation - Now someone came up to him and said, “Teacher, what good thing must I do to gain eternal life?”
  • World English Bible - Behold, one came to him and said, “Good teacher, what good thing shall I do, that I may have eternal life?”
  • 新標點和合本 - 有一個人來見耶穌,說:「夫子(有古卷:良善的夫子),我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人進前來問耶穌:「老師,我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人進前來問耶穌:「老師,我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 當代譯本 - 有一個人來請教耶穌:「老師,我該做什麼善事才能得到永生呢?」
  • 聖經新譯本 - 有一個人前來見耶穌,說:“老師,我要作甚麼善事,才可以得著永生?”
  • 呂振中譯本 - 有一個人上耶穌跟前來,說:『先生,我該行甚麼善事,才可以得永生啊?』
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個人上前來對耶穌說:「老師 ,我該做什麼良善的事,才能得到永恆的生命呢?」
  • 現代標點和合本 - 有一個人來見耶穌說:「夫子 ,我該做什麼善事才能得永生?」
  • 文理和合譯本 - 有少者就之曰、師乎、我當行何善、以獲永生、
  • 文理委辦譯本 - 有少者就之曰、善哉師乎、我當行何善、以獲永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有一少者就之 原文作有一人就之 曰、善哉師乎、我當行何善、以得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人來謁曰:『夫子吾當行何善、 始可享永生?』
  • Nueva Versión Internacional - Sucedió que un hombre se acercó a Jesús y le preguntó: —Maestro, ¿qué es lo bueno que debo hacer para obtener la vida eterna?
  • 현대인의 성경 - 한 청년이 예수님께 와서 물었다. “선생님, 제가 영원한 생명을 얻으려면 어떤 선한 일을 해야 합니까?”
  • Новый Русский Перевод - К Нему подошел человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать благого, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод - Однажды к Исе подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды к Исе подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды к Исо подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors un homme s’approcha de lui et lui dit : Maître, que dois-je faire de bon pour avoir la vie éternelle ?
  • リビングバイブル - 一人の青年がイエスのところに来て、こう質問しました。「先生。永遠のいのちがほしいのですが、どんな良いことをしたら、もらえるでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἰδοὺ εἷς προσελθὼν αὐτῷ εἶπεν· διδάσκαλε, τί ἀγαθὸν ποιήσω ἵνα σχῶ ζωὴν αἰώνιον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, εἷς προσελθὼν αὐτῷ εἶπεν, Διδάσκαλε, τί ἀγαθὸν ποιήσω, ἵνα σχῶ ζωὴν αἰώνιον?
  • Nova Versão Internacional - Eis que alguém se aproximou de Jesus e lhe perguntou: “Mestre, que farei de bom para ter a vida eterna?”
  • Hoffnung für alle - Ein junger Mann kam mit der Frage zu Jesus: »Lehrer, was muss ich Gutes tun, um das ewige Leben zu bekommen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายคนหนึ่งมาทูลถามพระเยซูว่า “ท่านอาจารย์ ข้าพเจ้าจะต้องทำดีอะไรบ้างจึงจะได้ชีวิตนิรันดร์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง​มี​คน​หนึ่ง​มา​ถาม​พระ​องค์​ว่า “อาจารย์ ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อะไร​ที่​ประเสริฐ เพื่อ​ได้​รับ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Lu-ca 10:25 - Một thầy dạy luật muốn thử Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Thưa Thầy, tôi phải làm gì để được sự sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 18:18 - Một nhà lãnh đạo tôn giáo hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy nhân lành, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 18:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao ngươi gọi Ta là nhân lành? Chỉ có một Đấng nhân lành là Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Lu-ca 18:21 - Ông tự hào: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
  • Lu-ca 18:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 18:26 - Mọi người nghe đều ngạc nhiên: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Lu-ca 18:27 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời làm những việc người ta không thể làm được.”
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:18 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao anh gọi Ta là Thánh Thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Mác 10:23 - Chúa Giê-xu nhìn quanh, bảo các môn đệ: “Người giàu rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 10:26 - Các môn đệ đều sững sờ: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Mác 10:27 - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • Mác 10:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thanh niên đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, tôi phải làm điều thiện gì để được sống vĩnh cửu?”
  • 新标点和合本 - 有一个人来见耶稣,说:“夫子(有古卷作“良善的夫子”),我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人进前来问耶稣:“老师,我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个人进前来问耶稣:“老师,我该做什么善事才能得永生?”
  • 当代译本 - 有一个人来请教耶稣:“老师,我该做什么善事才能得到永生呢?”
  • 圣经新译本 - 有一个人前来见耶稣,说:“老师,我要作什么善事,才可以得着永生?”
  • 中文标准译本 - 看哪,有一个人上前来对耶稣说:“老师 ,我该做什么良善的事,才能得到永恒的生命呢?”
  • 现代标点和合本 - 有一个人来见耶稣说:“夫子 ,我该做什么善事才能得永生?”
  • 和合本(拼音版) - 有一个人来见耶稣说:“夫子 ,我该作什么善事,才能得永生?”
  • New International Version - Just then a man came up to Jesus and asked, “Teacher, what good thing must I do to get eternal life?”
  • New International Reader's Version - Just then, a man came up to Jesus. He asked, “Teacher, what good thing must I do to receive eternal life?”
  • English Standard Version - And behold, a man came up to him, saying, “Teacher, what good deed must I do to have eternal life?”
  • New Living Translation - Someone came to Jesus with this question: “Teacher, what good deed must I do to have eternal life?”
  • The Message - Another day, a man stopped Jesus and asked, “Teacher, what good thing must I do to get eternal life?”
  • Christian Standard Bible - Just then someone came up and asked him, “Teacher, what good must I do to have eternal life?”
  • New American Standard Bible - And someone came to Him and said, “Teacher, what good thing shall I do so that I may obtain eternal life?”
  • New King James Version - Now behold, one came and said to Him, “Good Teacher, what good thing shall I do that I may have eternal life?”
  • Amplified Bible - And someone came to Him and said, “Teacher, what [essentially] good thing shall I do to obtain eternal life [that is, eternal salvation in the Messiah’s kingdom]?”
  • American Standard Version - And behold, one came to him and said, Teacher, what good thing shall I do, that I may have eternal life?
  • King James Version - And, behold, one came and said unto him, Good Master, what good thing shall I do, that I may have eternal life?
  • New English Translation - Now someone came up to him and said, “Teacher, what good thing must I do to gain eternal life?”
  • World English Bible - Behold, one came to him and said, “Good teacher, what good thing shall I do, that I may have eternal life?”
  • 新標點和合本 - 有一個人來見耶穌,說:「夫子(有古卷:良善的夫子),我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人進前來問耶穌:「老師,我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人進前來問耶穌:「老師,我該做甚麼善事才能得永生?」
  • 當代譯本 - 有一個人來請教耶穌:「老師,我該做什麼善事才能得到永生呢?」
  • 聖經新譯本 - 有一個人前來見耶穌,說:“老師,我要作甚麼善事,才可以得著永生?”
  • 呂振中譯本 - 有一個人上耶穌跟前來,說:『先生,我該行甚麼善事,才可以得永生啊?』
  • 中文標準譯本 - 看哪,有一個人上前來對耶穌說:「老師 ,我該做什麼良善的事,才能得到永恆的生命呢?」
  • 現代標點和合本 - 有一個人來見耶穌說:「夫子 ,我該做什麼善事才能得永生?」
  • 文理和合譯本 - 有少者就之曰、師乎、我當行何善、以獲永生、
  • 文理委辦譯本 - 有少者就之曰、善哉師乎、我當行何善、以獲永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有一少者就之 原文作有一人就之 曰、善哉師乎、我當行何善、以得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人來謁曰:『夫子吾當行何善、 始可享永生?』
  • Nueva Versión Internacional - Sucedió que un hombre se acercó a Jesús y le preguntó: —Maestro, ¿qué es lo bueno que debo hacer para obtener la vida eterna?
  • 현대인의 성경 - 한 청년이 예수님께 와서 물었다. “선생님, 제가 영원한 생명을 얻으려면 어떤 선한 일을 해야 합니까?”
  • Новый Русский Перевод - К Нему подошел человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать благого, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод - Однажды к Исе подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды к Исе подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды к Исо подошёл человек и спросил: – Учитель, что я должен сделать доброго, чтобы получить вечную жизнь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors un homme s’approcha de lui et lui dit : Maître, que dois-je faire de bon pour avoir la vie éternelle ?
  • リビングバイブル - 一人の青年がイエスのところに来て、こう質問しました。「先生。永遠のいのちがほしいのですが、どんな良いことをしたら、もらえるでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἰδοὺ εἷς προσελθὼν αὐτῷ εἶπεν· διδάσκαλε, τί ἀγαθὸν ποιήσω ἵνα σχῶ ζωὴν αἰώνιον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, εἷς προσελθὼν αὐτῷ εἶπεν, Διδάσκαλε, τί ἀγαθὸν ποιήσω, ἵνα σχῶ ζωὴν αἰώνιον?
  • Nova Versão Internacional - Eis que alguém se aproximou de Jesus e lhe perguntou: “Mestre, que farei de bom para ter a vida eterna?”
  • Hoffnung für alle - Ein junger Mann kam mit der Frage zu Jesus: »Lehrer, was muss ich Gutes tun, um das ewige Leben zu bekommen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายคนหนึ่งมาทูลถามพระเยซูว่า “ท่านอาจารย์ ข้าพเจ้าจะต้องทำดีอะไรบ้างจึงจะได้ชีวิตนิรันดร์?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง​มี​คน​หนึ่ง​มา​ถาม​พระ​องค์​ว่า “อาจารย์ ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อะไร​ที่​ประเสริฐ เพื่อ​ได้​รับ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์”
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Lu-ca 10:25 - Một thầy dạy luật muốn thử Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Thưa Thầy, tôi phải làm gì để được sự sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 18:18 - Một nhà lãnh đạo tôn giáo hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy nhân lành, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 18:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao ngươi gọi Ta là nhân lành? Chỉ có một Đấng nhân lành là Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Lu-ca 18:21 - Ông tự hào: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
  • Lu-ca 18:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 18:26 - Mọi người nghe đều ngạc nhiên: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Lu-ca 18:27 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời làm những việc người ta không thể làm được.”
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:18 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao anh gọi Ta là Thánh Thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Mác 10:23 - Chúa Giê-xu nhìn quanh, bảo các môn đệ: “Người giàu rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Mác 10:26 - Các môn đệ đều sững sờ: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Mác 10:27 - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • Mác 10:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献