Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • 新标点和合本 - 我又告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又实在 告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又实在 告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 当代译本 - “况且,我实在告诉你们,如果你们当中有两个人在地上同心合意地祈求,不论求什么,我天上的父必为你们成就。
  • 圣经新译本 - 我又告诉你们,你们当中若有两个人,在地上同心为什么事祈求,我在天上的父必为他们成全。
  • 中文标准译本 - 我再确实地告诉你们:如果你们当中有两个人,在地上同心地为任何事祈求,我在天上的父就会为你们成全;
  • 现代标点和合本 - 我又告诉你们:若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本(拼音版) - 我又告诉你们:若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • New International Version - “Again, truly I tell you that if two of you on earth agree about anything they ask for, it will be done for them by my Father in heaven.
  • New International Reader's Version - “Again, here is what I tell you. Suppose two of you on earth agree about anything you ask for. My Father in heaven will do it for you.
  • English Standard Version - Again I say to you, if two of you agree on earth about anything they ask, it will be done for them by my Father in heaven.
  • New Living Translation - “I also tell you this: If two of you agree here on earth concerning anything you ask, my Father in heaven will do it for you.
  • Christian Standard Bible - Again, truly I tell you, if two of you on earth agree about any matter that you pray for, it will be done for you by my Father in heaven.
  • New American Standard Bible - “Again I say to you, that if two of you agree on earth about anything that they may ask, it shall be done for them by My Father who is in heaven.
  • New King James Version - “Again I say to you that if two of you agree on earth concerning anything that they ask, it will be done for them by My Father in heaven.
  • Amplified Bible - “Again I say to you, that if two believers on earth agree [that is, are of one mind, in harmony] about anything that they ask [within the will of God], it will be done for them by My Father in heaven.
  • American Standard Version - Again I say unto you, that if two of you shall agree on earth as touching anything that they shall ask, it shall be done for them of my Father who is in heaven.
  • King James Version - Again I say unto you, That if two of you shall agree on earth as touching any thing that they shall ask, it shall be done for them of my Father which is in heaven.
  • New English Translation - Again, I tell you the truth, if two of you on earth agree about whatever you ask, my Father in heaven will do it for you.
  • World English Bible - Again, assuredly I tell you, that if two of you will agree on earth concerning anything that they will ask, it will be done for them by my Father who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 我又告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又實在 告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又實在 告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 當代譯本 - 「況且,我實在告訴你們,如果你們當中有兩個人在地上同心合意地祈求,不論求什麼,我天上的父必為你們成就。
  • 聖經新譯本 - 我又告訴你們,你們當中若有兩個人,在地上同心為甚麼事祈求,我在天上的父必為他們成全。
  • 呂振中譯本 - 我還告訴你們,若是你們中間兩個人在地上、對他們所要求的一切事同心合意,我在天上的父就必給他們作成。
  • 中文標準譯本 - 我再確實地告訴你們:如果你們當中有兩個人,在地上同心地為任何事祈求,我在天上的父就會為你們成全;
  • 現代標點和合本 - 我又告訴你們:若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求什麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、倘爾二人同心、在地祈求、無論何事、我在天之父必成之、
  • 文理委辦譯本 - 我又語汝、倘爾二人、契合於地、則不諭何求、我天父必成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又告爾、若爾中有二人契合於地、以求何事、我在天之父、必為彼成之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我又語爾、倘爾中二人、在地同心祈禱、則無論何求、在天我父必成全之。
  • Nueva Versión Internacional - »Además les digo que, si dos de ustedes en la tierra se ponen de acuerdo sobre cualquier cosa que pidan, les será concedida por mi Padre que está en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말한다. 너희 중에 두 사람이 땅에서 마음을 같이하여 무엇이든지 구하면 하늘에 계신 내 아버지께서 이루어 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Еще раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, согласятся вместе просить о чем-либо, то Мой Небесный Отец непременно сделает для вас все, о чем вы просите.
  • Восточный перевод - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Всевышнего, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Аллаха, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Всевышнего, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ajoute que si deux d’entre vous se mettent d’accord ici-bas au sujet d’un problème pour l’exposer à mon Père céleste, il les exaucera.
  • リビングバイブル - このことも言っておきましょう。もし、あなたがたのうち二人の者が、何であれ、この地上で心を一つにして祈り求めるなら、天におられるわたしの父は、その願い事をかなえてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Πάλιν [ἀμὴν] λέγω ὑμῖν ὅτι ἐὰν δύο συμφωνήσωσιν ἐξ ὑμῶν ἐπὶ τῆς γῆς περὶ παντὸς πράγματος οὗ ἐὰν αἰτήσωνται, γενήσεται αὐτοῖς παρὰ τοῦ πατρός μου τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐὰν δύο συμφωνήσωσιν ἐξ ὑμῶν ἐπὶ τῆς γῆς περὶ παντὸς πράγματος, οὗ ἐὰν αἰτήσωνται, γενήσεται αὐτοῖς παρὰ τοῦ Πατρός μου, τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Também digo que, se dois de vocês concordarem na terra em qualquer assunto sobre o qual pedirem, isso será feito a vocês por meu Pai que está nos céus.
  • Hoffnung für alle - Aber auch das sage ich euch: Wenn zwei von euch hier auf der Erde meinen Vater im Himmel um etwas bitten wollen und sich darin einig sind, dann wird er es ihnen geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราบอกท่านอีกว่าหากท่านสักสองคนในโลกเห็นชอบร่วมกันในสิ่งใดสิ่งหนึ่งที่ท่านทูลขอ พระบิดาของเราในสวรรค์จะทรงกระทำสิ่งนั้นให้แก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​อีก​ว่า ถ้า 2 คน​ใน​พวก​เจ้า​เห็น​พ้อง​ต้อง​กัน​ใน​เรื่อง​อะไร​ก็​ตามที่​เจ้า​ขอ​ใน​โลก พระ​บิดา​ของ​เรา​ใน​สวรรค์​ก็​จะ​กระทำ​สิ่ง​นั้น​ให้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • 新标点和合本 - 我又告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又实在 告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又实在 告诉你们,若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 当代译本 - “况且,我实在告诉你们,如果你们当中有两个人在地上同心合意地祈求,不论求什么,我天上的父必为你们成就。
  • 圣经新译本 - 我又告诉你们,你们当中若有两个人,在地上同心为什么事祈求,我在天上的父必为他们成全。
  • 中文标准译本 - 我再确实地告诉你们:如果你们当中有两个人,在地上同心地为任何事祈求,我在天上的父就会为你们成全;
  • 现代标点和合本 - 我又告诉你们:若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • 和合本(拼音版) - 我又告诉你们:若是你们中间有两个人在地上同心合意地求什么事,我在天上的父必为他们成全。
  • New International Version - “Again, truly I tell you that if two of you on earth agree about anything they ask for, it will be done for them by my Father in heaven.
  • New International Reader's Version - “Again, here is what I tell you. Suppose two of you on earth agree about anything you ask for. My Father in heaven will do it for you.
  • English Standard Version - Again I say to you, if two of you agree on earth about anything they ask, it will be done for them by my Father in heaven.
  • New Living Translation - “I also tell you this: If two of you agree here on earth concerning anything you ask, my Father in heaven will do it for you.
  • Christian Standard Bible - Again, truly I tell you, if two of you on earth agree about any matter that you pray for, it will be done for you by my Father in heaven.
  • New American Standard Bible - “Again I say to you, that if two of you agree on earth about anything that they may ask, it shall be done for them by My Father who is in heaven.
  • New King James Version - “Again I say to you that if two of you agree on earth concerning anything that they ask, it will be done for them by My Father in heaven.
  • Amplified Bible - “Again I say to you, that if two believers on earth agree [that is, are of one mind, in harmony] about anything that they ask [within the will of God], it will be done for them by My Father in heaven.
  • American Standard Version - Again I say unto you, that if two of you shall agree on earth as touching anything that they shall ask, it shall be done for them of my Father who is in heaven.
  • King James Version - Again I say unto you, That if two of you shall agree on earth as touching any thing that they shall ask, it shall be done for them of my Father which is in heaven.
  • New English Translation - Again, I tell you the truth, if two of you on earth agree about whatever you ask, my Father in heaven will do it for you.
  • World English Bible - Again, assuredly I tell you, that if two of you will agree on earth concerning anything that they will ask, it will be done for them by my Father who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 我又告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又實在 告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又實在 告訴你們,若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求甚麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 當代譯本 - 「況且,我實在告訴你們,如果你們當中有兩個人在地上同心合意地祈求,不論求什麼,我天上的父必為你們成就。
  • 聖經新譯本 - 我又告訴你們,你們當中若有兩個人,在地上同心為甚麼事祈求,我在天上的父必為他們成全。
  • 呂振中譯本 - 我還告訴你們,若是你們中間兩個人在地上、對他們所要求的一切事同心合意,我在天上的父就必給他們作成。
  • 中文標準譯本 - 我再確實地告訴你們:如果你們當中有兩個人,在地上同心地為任何事祈求,我在天上的父就會為你們成全;
  • 現代標點和合本 - 我又告訴你們:若是你們中間有兩個人在地上同心合意地求什麼事,我在天上的父必為他們成全。
  • 文理和合譯本 - 我又語汝、倘爾二人同心、在地祈求、無論何事、我在天之父必成之、
  • 文理委辦譯本 - 我又語汝、倘爾二人、契合於地、則不諭何求、我天父必成之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又告爾、若爾中有二人契合於地、以求何事、我在天之父、必為彼成之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我又語爾、倘爾中二人、在地同心祈禱、則無論何求、在天我父必成全之。
  • Nueva Versión Internacional - »Además les digo que, si dos de ustedes en la tierra se ponen de acuerdo sobre cualquier cosa que pidan, les será concedida por mi Padre que está en el cielo.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말한다. 너희 중에 두 사람이 땅에서 마음을 같이하여 무엇이든지 구하면 하늘에 계신 내 아버지께서 이루어 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Еще раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, согласятся вместе просить о чем-либо, то Мой Небесный Отец непременно сделает для вас все, о чем вы просите.
  • Восточный перевод - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Всевышнего, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Аллаха, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё раз говорю вам, что если двое из вас здесь, на земле, примут решение относительно какого-нибудь дела, о котором они вопрошают Всевышнего, то Мой Отец, Который на небесах, даст им на него добро .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ajoute que si deux d’entre vous se mettent d’accord ici-bas au sujet d’un problème pour l’exposer à mon Père céleste, il les exaucera.
  • リビングバイブル - このことも言っておきましょう。もし、あなたがたのうち二人の者が、何であれ、この地上で心を一つにして祈り求めるなら、天におられるわたしの父は、その願い事をかなえてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Πάλιν [ἀμὴν] λέγω ὑμῖν ὅτι ἐὰν δύο συμφωνήσωσιν ἐξ ὑμῶν ἐπὶ τῆς γῆς περὶ παντὸς πράγματος οὗ ἐὰν αἰτήσωνται, γενήσεται αὐτοῖς παρὰ τοῦ πατρός μου τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐὰν δύο συμφωνήσωσιν ἐξ ὑμῶν ἐπὶ τῆς γῆς περὶ παντὸς πράγματος, οὗ ἐὰν αἰτήσωνται, γενήσεται αὐτοῖς παρὰ τοῦ Πατρός μου, τοῦ ἐν οὐρανοῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Também digo que, se dois de vocês concordarem na terra em qualquer assunto sobre o qual pedirem, isso será feito a vocês por meu Pai que está nos céus.
  • Hoffnung für alle - Aber auch das sage ich euch: Wenn zwei von euch hier auf der Erde meinen Vater im Himmel um etwas bitten wollen und sich darin einig sind, dann wird er es ihnen geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราบอกท่านอีกว่าหากท่านสักสองคนในโลกเห็นชอบร่วมกันในสิ่งใดสิ่งหนึ่งที่ท่านทูลขอ พระบิดาของเราในสวรรค์จะทรงกระทำสิ่งนั้นให้แก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​อีก​ว่า ถ้า 2 คน​ใน​พวก​เจ้า​เห็น​พ้อง​ต้อง​กัน​ใน​เรื่อง​อะไร​ก็​ตามที่​เจ้า​ขอ​ใน​โลก พระ​บิดา​ของ​เรา​ใน​สวรรค์​ก็​จะ​กระทำ​สิ่ง​นั้น​ให้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
圣经
资源
计划
奉献