Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • 新标点和合本 - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们 在天上的父也是这样,不愿意失去这些小子中的一个。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们 在天上的父也是这样,不愿意失去这些小子中的一个。”
  • 当代译本 - 同样,你们的天父也不愿任何一个卑微的人失丧。
  • 圣经新译本 - 照样,你们在天上的父是不愿意这些小弟兄中有一个失丧的。
  • 中文标准译本 - 照样,你们 在天上的父也不愿意失去这些卑微人中的一个。
  • 现代标点和合本 - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。
  • 和合本(拼音版) - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。”
  • New International Version - In the same way your Father in heaven is not willing that any of these little ones should perish.
  • New International Reader's Version - It is the same with your Father in heaven. He does not want any of these little ones to die.
  • English Standard Version - So it is not the will of my Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • New Living Translation - In the same way, it is not my heavenly Father’s will that even one of these little ones should perish.
  • Christian Standard Bible - In the same way, it is not the will of your Father in heaven that one of these little ones perish.
  • New American Standard Bible - So it is not the will of your Father who is in heaven for one of these little ones to perish.
  • New King James Version - Even so it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • Amplified Bible - So it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones be lost.
  • American Standard Version - Even so it is not the will of your Father who is in heaven, that one of these little ones should perish.
  • King James Version - Even so it is not the will of your Father which is in heaven, that one of these little ones should perish.
  • New English Translation - In the same way, your Father in heaven is not willing that one of these little ones be lost.
  • World English Bible - Even so it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • 新標點和合本 - 你們在天上的父也是這樣,不願意這小子裏失喪一個。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們 在天上的父也是這樣,不願意失去這些小子中的一個。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們 在天上的父也是這樣,不願意失去這些小子中的一個。」
  • 當代譯本 - 同樣,你們的天父也不願任何一個卑微的人失喪。
  • 聖經新譯本 - 照樣,你們在天上的父是不願意這些小弟兄中有一個失喪的。
  • 呂振中譯本 - 同樣的,這些微小者之一個若失掉了,這在你們 天上的父面前,也不是 他 的旨意呀。
  • 中文標準譯本 - 照樣,你們 在天上的父也不願意失去這些卑微人中的一個。
  • 現代標點和合本 - 你們在天上的父也是這樣,不願意這小子裡失喪一個。
  • 文理和合譯本 - 如是、亡此小子之一、非爾天父意也、○
  • 文理委辦譯本 - 如是而亡此小子之一、非爾天父意也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、此小子中即亡其一、亦非爾天父之意也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天爾父之不欲失一小子、亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - Así también, el Padre de ustedes que está en el cielo no quiere que se pierda ninguno de estos pequeños.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 하늘에 계신 너희 아버지께서는 이런 어린 아이 하나라도 잃는 것을 원치 않으신다.”
  • Новый Русский Перевод - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших. ( Лк. 17:3 )
  • Восточный перевод - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en est de même pour votre Père céleste : il ne veut pas qu’un seul de ces petits se perde.
  • リビングバイブル - 同じように、わたしの父も、この小さい者たちの一人でも滅びないようにと願っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως οὐκ ἔστιν θέλημα ἔμπροσθεν τοῦ πατρὸς ὑμῶν τοῦ ἐν οὐρανοῖς ἵνα ἀπόληται ἓν τῶν μικρῶν τούτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως οὐκ ἔστιν θέλημα ἔμπροσθεν τοῦ Πατρὸς ὑμῶν, τοῦ ἐν οὐρανοῖς, ἵνα ἀπόληται ἓν τῶν μικρῶν τούτων.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, o Pai de vocês, que está nos céus, não quer que nenhum destes pequeninos se perca.
  • Hoffnung für alle - Ebenso will euer Vater im Himmel nicht, dass auch nur einer, und sei es der Geringste, verloren geht.« ( Lukas 17,3 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นกัน พระบิดาของท่านในสวรรค์ไม่ทรงปรารถนาให้ผู้เล็กน้อยเหล่านี้สักคนหลงหายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พระ​บิดา​ใน​สวรรค์​ไม่​ประสงค์​ให้​เด็ก​น้อย​อย่าง​เด็ก​เหล่า​นี้​หลงหาย​ไป​แม้แต่​คน​เดียว
交叉引用
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • 新标点和合本 - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们 在天上的父也是这样,不愿意失去这些小子中的一个。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们 在天上的父也是这样,不愿意失去这些小子中的一个。”
  • 当代译本 - 同样,你们的天父也不愿任何一个卑微的人失丧。
  • 圣经新译本 - 照样,你们在天上的父是不愿意这些小弟兄中有一个失丧的。
  • 中文标准译本 - 照样,你们 在天上的父也不愿意失去这些卑微人中的一个。
  • 现代标点和合本 - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。
  • 和合本(拼音版) - 你们在天上的父也是这样,不愿意这小子里失丧一个。”
  • New International Version - In the same way your Father in heaven is not willing that any of these little ones should perish.
  • New International Reader's Version - It is the same with your Father in heaven. He does not want any of these little ones to die.
  • English Standard Version - So it is not the will of my Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • New Living Translation - In the same way, it is not my heavenly Father’s will that even one of these little ones should perish.
  • Christian Standard Bible - In the same way, it is not the will of your Father in heaven that one of these little ones perish.
  • New American Standard Bible - So it is not the will of your Father who is in heaven for one of these little ones to perish.
  • New King James Version - Even so it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • Amplified Bible - So it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones be lost.
  • American Standard Version - Even so it is not the will of your Father who is in heaven, that one of these little ones should perish.
  • King James Version - Even so it is not the will of your Father which is in heaven, that one of these little ones should perish.
  • New English Translation - In the same way, your Father in heaven is not willing that one of these little ones be lost.
  • World English Bible - Even so it is not the will of your Father who is in heaven that one of these little ones should perish.
  • 新標點和合本 - 你們在天上的父也是這樣,不願意這小子裏失喪一個。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們 在天上的父也是這樣,不願意失去這些小子中的一個。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們 在天上的父也是這樣,不願意失去這些小子中的一個。」
  • 當代譯本 - 同樣,你們的天父也不願任何一個卑微的人失喪。
  • 聖經新譯本 - 照樣,你們在天上的父是不願意這些小弟兄中有一個失喪的。
  • 呂振中譯本 - 同樣的,這些微小者之一個若失掉了,這在你們 天上的父面前,也不是 他 的旨意呀。
  • 中文標準譯本 - 照樣,你們 在天上的父也不願意失去這些卑微人中的一個。
  • 現代標點和合本 - 你們在天上的父也是這樣,不願意這小子裡失喪一個。
  • 文理和合譯本 - 如是、亡此小子之一、非爾天父意也、○
  • 文理委辦譯本 - 如是而亡此小子之一、非爾天父意也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、此小子中即亡其一、亦非爾天父之意也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天爾父之不欲失一小子、亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - Así también, el Padre de ustedes que está en el cielo no quiere que se pierda ninguno de estos pequeños.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 하늘에 계신 너희 아버지께서는 이런 어린 아이 하나라도 잃는 것을 원치 않으신다.”
  • Новый Русский Перевод - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших. ( Лк. 17:3 )
  • Восточный перевод - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и ваш Небесный Отец не хочет, чтобы потерялся хоть один из этих меньших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en est de même pour votre Père céleste : il ne veut pas qu’un seul de ces petits se perde.
  • リビングバイブル - 同じように、わたしの父も、この小さい者たちの一人でも滅びないようにと願っておられるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως οὐκ ἔστιν θέλημα ἔμπροσθεν τοῦ πατρὸς ὑμῶν τοῦ ἐν οὐρανοῖς ἵνα ἀπόληται ἓν τῶν μικρῶν τούτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως οὐκ ἔστιν θέλημα ἔμπροσθεν τοῦ Πατρὸς ὑμῶν, τοῦ ἐν οὐρανοῖς, ἵνα ἀπόληται ἓν τῶν μικρῶν τούτων.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, o Pai de vocês, que está nos céus, não quer que nenhum destes pequeninos se perca.
  • Hoffnung für alle - Ebenso will euer Vater im Himmel nicht, dass auch nur einer, und sei es der Geringste, verloren geht.« ( Lukas 17,3 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นกัน พระบิดาของท่านในสวรรค์ไม่ทรงปรารถนาให้ผู้เล็กน้อยเหล่านี้สักคนหลงหายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พระ​บิดา​ใน​สวรรค์​ไม่​ประสงค์​ให้​เด็ก​น้อย​อย่าง​เด็ก​เหล่า​นี้​หลงหาย​ไป​แม้แต่​คน​เดียว
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
圣经
资源
计划
奉献