Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • 新标点和合本 - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 当代译本 - 祂拿着那七个饼和几条鱼祝谢后,掰开,递给门徒,门徒再分给众人。
  • 圣经新译本 - 拿起那七个饼和那些鱼,祝谢了,擘开递给门徒,门徒又分给众人。
  • 中文标准译本 - 于是拿起这七个饼和几条小鱼,祝谢以后,掰开,不断递给门徒们,他们又分给众人。
  • 现代标点和合本 - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,掰开,递给门徒,门徒又递给众人。
  • 和合本(拼音版) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒,门徒又递给众人。
  • New International Version - Then he took the seven loaves and the fish, and when he had given thanks, he broke them and gave them to the disciples, and they in turn to the people.
  • New International Reader's Version - He took the seven loaves and the fish and gave thanks. Then he broke them and gave them to the disciples. And the disciples passed them out to the people.
  • English Standard Version - he took the seven loaves and the fish, and having given thanks he broke them and gave them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New Living Translation - Then he took the seven loaves and the fish, thanked God for them, and broke them into pieces. He gave them to the disciples, who distributed the food to the crowd.
  • Christian Standard Bible - he took the seven loaves and the fish, gave thanks, broke them, and gave them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New American Standard Bible - and He took the seven loaves and the fish; and after giving thanks, He broke them and started giving them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New King James Version - And He took the seven loaves and the fish and gave thanks, broke them and gave them to His disciples; and the disciples gave to the multitude.
  • Amplified Bible - and He took the seven loaves and the fish; and when He had given thanks, He broke them and started giving them to the disciples, and the disciples [gave them] to the people.
  • American Standard Version - and he took the seven loaves and the fishes; and he gave thanks and brake, and gave to the disciples, and the disciples to the multitudes.
  • King James Version - And he took the seven loaves and the fishes, and gave thanks, and brake them, and gave to his disciples, and the disciples to the multitude.
  • New English Translation - he took the seven loaves and the fish, and after giving thanks, he broke them and began giving them to the disciples, who then gave them to the crowds.
  • World English Bible - and he took the seven loaves and the fish. He gave thanks and broke them, and gave to the disciples, and the disciples to the multitudes.
  • 新標點和合本 - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 當代譯本 - 祂拿著那七個餅和幾條魚祝謝後,掰開,遞給門徒,門徒再分給眾人。
  • 聖經新譯本 - 拿起那七個餅和那些魚,祝謝了,擘開遞給門徒,門徒又分給眾人。
  • 呂振中譯本 - 便拿着那七個餅和那幾條魚,祝謝,擘開,連續地給門徒,門徒又給羣眾。
  • 中文標準譯本 - 於是拿起這七個餅和幾條小魚,祝謝以後,掰開,不斷遞給門徒們,他們又分給眾人。
  • 現代標點和合本 - 拿著這七個餅和幾條魚,祝謝了,掰開,遞給門徒,門徒又遞給眾人。
  • 文理和合譯本 - 取七餅與魚、祝謝而擘之、以予門徒、門徒予眾、
  • 文理委辦譯本 - 取七餅與魚、祝而擘之、予門徒、徒予眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取七餅及魚、祝而擘之、予門徒、門徒予眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 持七餅及小魚、祝謝畢、剖而授徒、徒以授眾;
  • Nueva Versión Internacional - Tomando los siete panes y los pescados, dio gracias, los partió y se los fue dando a los discípulos. Estos, a su vez, los distribuyeron a la gente.
  • 현대인의 성경 - 빵 일곱 개와 그 물고기를 가지고 감사 기도를 드리신 다음 떼어서 제자들에게 주셨다. 그래서 제자들은 그것을 군중들에게 나누어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он взял семь хлебов и рыбу, и, поблагодарив за них Бога, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Всевышнего, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Аллаха, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Всевышнего, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit ensuite les sept pains et les poissons et, après avoir remercié Dieu, il les partagea et les donna aux disciples, qui les distribuèrent à la foule.
  • リビングバイブル - そして、七つのパンと魚を取り、神に感謝をささげてからそれを裂き、弟子たちに渡して、一人一人に配らせました。
  • Nestle Aland 28 - ἔλαβεν τοὺς ἑπτὰ ἄρτους καὶ τοὺς ἰχθύας καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν καὶ ἐδίδου τοῖς μαθηταῖς, οἱ δὲ μαθηταὶ τοῖς ὄχλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλαβεν τοὺς ἑπτὰ ἄρτους καὶ τοὺς ἰχθύας, καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν καὶ ἐδίδου τοῖς μαθηταῖς, οἱ δὲ μαθηταὶ τοῖς ὄχλοις.
  • Nova Versão Internacional - Depois de tomar os sete pães e os peixes e dar graças, partiu-os e os entregou aos discípulos, e os discípulos à multidão.
  • Hoffnung für alle - Nun nahm er die sieben Brote und die Fische. Er dankte Gott für das Essen, teilte die Brote und Fische und gab sie den Jüngern, die sie an die Leute weiterreichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทรงรับขนมปังเจ็ดก้อนกับปลามา เมื่อทรงขอบพระคุณพระเจ้าแล้วก็หักส่งให้เหล่าสาวก พวกเขาจึงแจกให้ประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง 7 ก้อน​กับ​ปลา​นั้น​มา และ​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า บิ​ส่ง​ให้​เหล่า​สาวก แล้ว​พวก​เขา​ก็​แจก​ให้​แก่​ฝูง​ชน
交叉引用
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Lu-ca 22:17 - Chúa lấy chén nước nho tạ ơn Đức Chúa Trời và phán: “Các con cầm chén này chia nhau uống đi.
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • 新标点和合本 - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒;门徒又递给众人。
  • 当代译本 - 祂拿着那七个饼和几条鱼祝谢后,掰开,递给门徒,门徒再分给众人。
  • 圣经新译本 - 拿起那七个饼和那些鱼,祝谢了,擘开递给门徒,门徒又分给众人。
  • 中文标准译本 - 于是拿起这七个饼和几条小鱼,祝谢以后,掰开,不断递给门徒们,他们又分给众人。
  • 现代标点和合本 - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,掰开,递给门徒,门徒又递给众人。
  • 和合本(拼音版) - 拿着这七个饼和几条鱼,祝谢了,擘开,递给门徒,门徒又递给众人。
  • New International Version - Then he took the seven loaves and the fish, and when he had given thanks, he broke them and gave them to the disciples, and they in turn to the people.
  • New International Reader's Version - He took the seven loaves and the fish and gave thanks. Then he broke them and gave them to the disciples. And the disciples passed them out to the people.
  • English Standard Version - he took the seven loaves and the fish, and having given thanks he broke them and gave them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New Living Translation - Then he took the seven loaves and the fish, thanked God for them, and broke them into pieces. He gave them to the disciples, who distributed the food to the crowd.
  • Christian Standard Bible - he took the seven loaves and the fish, gave thanks, broke them, and gave them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New American Standard Bible - and He took the seven loaves and the fish; and after giving thanks, He broke them and started giving them to the disciples, and the disciples gave them to the crowds.
  • New King James Version - And He took the seven loaves and the fish and gave thanks, broke them and gave them to His disciples; and the disciples gave to the multitude.
  • Amplified Bible - and He took the seven loaves and the fish; and when He had given thanks, He broke them and started giving them to the disciples, and the disciples [gave them] to the people.
  • American Standard Version - and he took the seven loaves and the fishes; and he gave thanks and brake, and gave to the disciples, and the disciples to the multitudes.
  • King James Version - And he took the seven loaves and the fishes, and gave thanks, and brake them, and gave to his disciples, and the disciples to the multitude.
  • New English Translation - he took the seven loaves and the fish, and after giving thanks, he broke them and began giving them to the disciples, who then gave them to the crowds.
  • World English Bible - and he took the seven loaves and the fish. He gave thanks and broke them, and gave to the disciples, and the disciples to the multitudes.
  • 新標點和合本 - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿着這七個餅和幾條魚,祝謝了,擘開,遞給門徒;門徒又遞給眾人。
  • 當代譯本 - 祂拿著那七個餅和幾條魚祝謝後,掰開,遞給門徒,門徒再分給眾人。
  • 聖經新譯本 - 拿起那七個餅和那些魚,祝謝了,擘開遞給門徒,門徒又分給眾人。
  • 呂振中譯本 - 便拿着那七個餅和那幾條魚,祝謝,擘開,連續地給門徒,門徒又給羣眾。
  • 中文標準譯本 - 於是拿起這七個餅和幾條小魚,祝謝以後,掰開,不斷遞給門徒們,他們又分給眾人。
  • 現代標點和合本 - 拿著這七個餅和幾條魚,祝謝了,掰開,遞給門徒,門徒又遞給眾人。
  • 文理和合譯本 - 取七餅與魚、祝謝而擘之、以予門徒、門徒予眾、
  • 文理委辦譯本 - 取七餅與魚、祝而擘之、予門徒、徒予眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取七餅及魚、祝而擘之、予門徒、門徒予眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 持七餅及小魚、祝謝畢、剖而授徒、徒以授眾;
  • Nueva Versión Internacional - Tomando los siete panes y los pescados, dio gracias, los partió y se los fue dando a los discípulos. Estos, a su vez, los distribuyeron a la gente.
  • 현대인의 성경 - 빵 일곱 개와 그 물고기를 가지고 감사 기도를 드리신 다음 떼어서 제자들에게 주셨다. 그래서 제자들은 그것을 군중들에게 나누어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он взял семь хлебов и рыбу, и, поблагодарив за них Бога, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Всевышнего, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Аллаха, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он взял семь лепёшек и рыбу и, поблагодарив за них Всевышнего, стал разламывать на куски, передавая ученикам, а те, в свою очередь, – народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit ensuite les sept pains et les poissons et, après avoir remercié Dieu, il les partagea et les donna aux disciples, qui les distribuèrent à la foule.
  • リビングバイブル - そして、七つのパンと魚を取り、神に感謝をささげてからそれを裂き、弟子たちに渡して、一人一人に配らせました。
  • Nestle Aland 28 - ἔλαβεν τοὺς ἑπτὰ ἄρτους καὶ τοὺς ἰχθύας καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν καὶ ἐδίδου τοῖς μαθηταῖς, οἱ δὲ μαθηταὶ τοῖς ὄχλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλαβεν τοὺς ἑπτὰ ἄρτους καὶ τοὺς ἰχθύας, καὶ εὐχαριστήσας ἔκλασεν καὶ ἐδίδου τοῖς μαθηταῖς, οἱ δὲ μαθηταὶ τοῖς ὄχλοις.
  • Nova Versão Internacional - Depois de tomar os sete pães e os peixes e dar graças, partiu-os e os entregou aos discípulos, e os discípulos à multidão.
  • Hoffnung für alle - Nun nahm er die sieben Brote und die Fische. Er dankte Gott für das Essen, teilte die Brote und Fische und gab sie den Jüngern, die sie an die Leute weiterreichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทรงรับขนมปังเจ็ดก้อนกับปลามา เมื่อทรงขอบพระคุณพระเจ้าแล้วก็หักส่งให้เหล่าสาวก พวกเขาจึงแจกให้ประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง 7 ก้อน​กับ​ปลา​นั้น​มา และ​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า บิ​ส่ง​ให้​เหล่า​สาวก แล้ว​พวก​เขา​ก็​แจก​ให้​แก่​ฝูง​ชน
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Lu-ca 22:17 - Chúa lấy chén nước nho tạ ơn Đức Chúa Trời và phán: “Các con cầm chén này chia nhau uống đi.
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
圣经
资源
计划
奉献