Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼让这许多人吃饱呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼让这许多人吃饱呢?”
  • 当代译本 - 门徒说:“在这荒郊野外,我们到哪里找足够的食物给这么多人吃呢?”
  • 圣经新译本 - 门徒对他说:“我们在这旷野地方,哪里有足够的食物给这许多的人吃饱呢?”
  • 中文标准译本 - 门徒们说:“我们在旷野,从哪里得这么多的食物让这么大一群人吃饱呢?”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • New International Version - His disciples answered, “Where could we get enough bread in this remote place to feed such a crowd?”
  • New International Reader's Version - His disciples answered him. “There is nothing here,” they said. “Where could we get enough bread to feed this large crowd?”
  • English Standard Version - And the disciples said to him, “Where are we to get enough bread in such a desolate place to feed so great a crowd?”
  • New Living Translation - The disciples replied, “Where would we get enough food here in the wilderness for such a huge crowd?”
  • The Message - His disciples said, “But where in this deserted place are you going to dig up enough food for a meal?”
  • Christian Standard Bible - The disciples said to him, “Where could we get enough bread in this desolate place to feed such a crowd?”
  • New American Standard Bible - The disciples *said to Him, “Where would we get so many loaves in this desolate place to satisfy such a large crowd?”
  • New King James Version - Then His disciples said to Him, “Where could we get enough bread in the wilderness to fill such a great multitude?”
  • Amplified Bible - The disciples said to Him, “Where are we to get enough bread in this isolated place to feed so large a crowd?”
  • American Standard Version - And the disciples say unto him, Whence should we have so many loaves in a desert place as to fill so great a multitude?
  • King James Version - And his disciples say unto him, Whence should we have so much bread in the wilderness, as to fill so great a multitude?
  • New English Translation - The disciples said to him, “Where can we get enough bread in this desolate place to satisfy so great a crowd?”
  • World English Bible - The disciples said to him, “Where should we get so many loaves in a deserted place as to satisfy so great a multitude?”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅叫這許多人吃飽呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅讓這許多人吃飽呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅讓這許多人吃飽呢?」
  • 當代譯本 - 門徒說:「在這荒郊野外,我們到哪裡找足夠的食物給這麼多人吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 門徒對他說:“我們在這曠野地方,哪裡有足夠的食物給這許多的人吃飽呢?”
  • 呂振中譯本 - 門徒對他說:『我們在這野地哪裏有這麼多餅,讓這麼多的羣眾喫飽呢?』
  • 中文標準譯本 - 門徒們說:「我們在曠野,從哪裡得這麼多的食物讓這麼大一群人吃飽呢?」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「我們在這野地,哪裡有這麼多的餅叫這許多人吃飽呢?」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、在野安得若許之餅、以飽斯眾耶、
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、在野、安得多餅、以飽眾耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒曰、在此野地、安得多餅以飽如此之眾乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒曰:『在斯曠野、安得如許餅餌、以享若眾?』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos objetaron: —¿Dónde podríamos conseguir en este lugar despoblado suficiente pan para dar de comer a toda esta multitud?
  • 현대인의 성경 - “이 벌판에서 이처럼 많은 군중들을 배불리 먹일 만한 빵을 어디서 구할 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - Ученики Его ответили: – Где же мы возьмем здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить все это множество людей?
  • Восточный перевод - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses disciples lui dirent : Où pourrions-nous trouver, dans ce lieu désert, assez de pains pour nourrir une telle foule ?
  • リビングバイブル - 「でも、こんな寂しい所で、これほどたくさんの人です……。それだけの食べ物を、いったいどこで手に入れるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταί· πόθεν ἡμῖν ἐν ἐρημίᾳ ἄρτοι τοσοῦτοι ὥστε χορτάσαι ὄχλον τοσοῦτον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταί, πόθεν ἡμῖν ἐν ἐρημίᾳ, ἄρτοι τοσοῦτοι ὥστε χορτάσαι ὄχλον τοσοῦτον?
  • Nova Versão Internacional - Os seus discípulos responderam: “Onde poderíamos encontrar, neste lugar deserto, pão suficiente para alimentar tanta gente?”
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderten die Jünger: »Woher sollen wir hier in dieser verlassenen Gegend genügend Brot bekommen, damit so viele Menschen satt werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “ในที่กันดารอย่างนี้จะหาขนมปังที่ไหนมาพอเลี้ยงคนมากมายเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ใน​ที่​กันดาร​เช่นนี้ พวก​เรา​จะ​เอา​ขนมปัง​จาก​ไหน​มา​เลี้ยง​ฝูง​ชน​จำนวน​มาก​ได้”
交叉引用
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Mác 8:4 - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Ma-thi-ơ 14:15 - Gần tối, các môn đệ đến bên Chúa, thưa: “Đã quá giờ ăn tối; giữa nơi hoang vắng này chẳng có gì ăn cả. Xin Thầy cho dân chúng giải tán, để họ vào làng mua thức ăn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼让这许多人吃饱呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼让这许多人吃饱呢?”
  • 当代译本 - 门徒说:“在这荒郊野外,我们到哪里找足够的食物给这么多人吃呢?”
  • 圣经新译本 - 门徒对他说:“我们在这旷野地方,哪里有足够的食物给这许多的人吃饱呢?”
  • 中文标准译本 - 门徒们说:“我们在旷野,从哪里得这么多的食物让这么大一群人吃饱呢?”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“我们在这野地,哪里有这么多的饼叫这许多人吃饱呢?”
  • New International Version - His disciples answered, “Where could we get enough bread in this remote place to feed such a crowd?”
  • New International Reader's Version - His disciples answered him. “There is nothing here,” they said. “Where could we get enough bread to feed this large crowd?”
  • English Standard Version - And the disciples said to him, “Where are we to get enough bread in such a desolate place to feed so great a crowd?”
  • New Living Translation - The disciples replied, “Where would we get enough food here in the wilderness for such a huge crowd?”
  • The Message - His disciples said, “But where in this deserted place are you going to dig up enough food for a meal?”
  • Christian Standard Bible - The disciples said to him, “Where could we get enough bread in this desolate place to feed such a crowd?”
  • New American Standard Bible - The disciples *said to Him, “Where would we get so many loaves in this desolate place to satisfy such a large crowd?”
  • New King James Version - Then His disciples said to Him, “Where could we get enough bread in the wilderness to fill such a great multitude?”
  • Amplified Bible - The disciples said to Him, “Where are we to get enough bread in this isolated place to feed so large a crowd?”
  • American Standard Version - And the disciples say unto him, Whence should we have so many loaves in a desert place as to fill so great a multitude?
  • King James Version - And his disciples say unto him, Whence should we have so much bread in the wilderness, as to fill so great a multitude?
  • New English Translation - The disciples said to him, “Where can we get enough bread in this desolate place to satisfy so great a crowd?”
  • World English Bible - The disciples said to him, “Where should we get so many loaves in a deserted place as to satisfy so great a multitude?”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅叫這許多人吃飽呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅讓這許多人吃飽呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒說:「我們在這野地,哪裏有這麼多的餅讓這許多人吃飽呢?」
  • 當代譯本 - 門徒說:「在這荒郊野外,我們到哪裡找足夠的食物給這麼多人吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 門徒對他說:“我們在這曠野地方,哪裡有足夠的食物給這許多的人吃飽呢?”
  • 呂振中譯本 - 門徒對他說:『我們在這野地哪裏有這麼多餅,讓這麼多的羣眾喫飽呢?』
  • 中文標準譯本 - 門徒們說:「我們在曠野,從哪裡得這麼多的食物讓這麼大一群人吃飽呢?」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「我們在這野地,哪裡有這麼多的餅叫這許多人吃飽呢?」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、在野安得若許之餅、以飽斯眾耶、
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、在野、安得多餅、以飽眾耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒曰、在此野地、安得多餅以飽如此之眾乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒曰:『在斯曠野、安得如許餅餌、以享若眾?』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos objetaron: —¿Dónde podríamos conseguir en este lugar despoblado suficiente pan para dar de comer a toda esta multitud?
  • 현대인의 성경 - “이 벌판에서 이처럼 많은 군중들을 배불리 먹일 만한 빵을 어디서 구할 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - Ученики Его ответили: – Где же мы возьмем здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить все это множество людей?
  • Восточный перевод - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики ответили: – Где же мы возьмём здесь, в этой пустыне, столько хлеба, чтобы накормить всё это множество людей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses disciples lui dirent : Où pourrions-nous trouver, dans ce lieu désert, assez de pains pour nourrir une telle foule ?
  • リビングバイブル - 「でも、こんな寂しい所で、これほどたくさんの人です……。それだけの食べ物を、いったいどこで手に入れるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταί· πόθεν ἡμῖν ἐν ἐρημίᾳ ἄρτοι τοσοῦτοι ὥστε χορτάσαι ὄχλον τοσοῦτον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταί, πόθεν ἡμῖν ἐν ἐρημίᾳ, ἄρτοι τοσοῦτοι ὥστε χορτάσαι ὄχλον τοσοῦτον?
  • Nova Versão Internacional - Os seus discípulos responderam: “Onde poderíamos encontrar, neste lugar deserto, pão suficiente para alimentar tanta gente?”
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderten die Jünger: »Woher sollen wir hier in dieser verlassenen Gegend genügend Brot bekommen, damit so viele Menschen satt werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “ในที่กันดารอย่างนี้จะหาขนมปังที่ไหนมาพอเลี้ยงคนมากมายเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ใน​ที่​กันดาร​เช่นนี้ พวก​เรา​จะ​เอา​ขนมปัง​จาก​ไหน​มา​เลี้ยง​ฝูง​ชน​จำนวน​มาก​ได้”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Mác 8:4 - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Ma-thi-ơ 14:15 - Gần tối, các môn đệ đến bên Chúa, thưa: “Đã quá giờ ăn tối; giữa nơi hoang vắng này chẳng có gì ăn cả. Xin Thầy cho dân chúng giải tán, để họ vào làng mua thức ăn.”
圣经
资源
计划
奉献