逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- 新标点和合本 - 你们却亵渎我的名,说:‘耶和华的桌子是污秽的,其上的食物是可藐视的。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们却亵渎我的名,说:‘主的供桌是不洁净的,供桌上的果子和食物是可藐视的。’
- 和合本2010(神版-简体) - 你们却亵渎我的名,说:‘主的供桌是不洁净的,供桌上的果子和食物是可藐视的。’
- 当代译本 - 你们却亵渎我的名,说主的桌子是污秽的,上面的祭物是可藐视的。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“你们却亵渎了我,因你们以为主的桌子是污秽的,桌上的食物也是可藐视的。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华说:“你们亵渎我的名,是因你们说:‘主的桌子是可以被玷污的,其上的果实和食物是可以被藐视的!’
- 现代标点和合本 - “你们却亵渎我的名,说耶和华的桌子是污秽的,其上的食物是可藐视的。
- 和合本(拼音版) - 你们却亵渎我的名,说:‘耶和华的桌子是污秽的,其上的食物是可藐视的。’
- New International Version - “But you profane it by saying, ‘The Lord’s table is defiled,’ and, ‘Its food is contemptible.’
- New International Reader's Version - “But you treat my name as if it were not holy. You say the Lord’s altar is ‘unclean.’ And you look down on its food.
- English Standard Version - But you profane it when you say that the Lord’s table is polluted, and its fruit, that is, its food may be despised.
- New Living Translation - “But you dishonor my name with your actions. By bringing contemptible food, you are saying it’s all right to defile the Lord’s table.
- The Message - “All except you. Instead of honoring me, you profane me. You profane me when you say, ‘Worship is not important, and what we bring to worship is of no account,’ and when you say, ‘I’m bored—this doesn’t do anything for me.’ You act so superior, sticking your noses in the air—act superior to me, God-of-the-Angel-Armies! And when you do offer something to me, it’s a hand-me-down, or broken, or useless. Do you think I’m going to accept it? This is God speaking to you!
- Christian Standard Bible - “But you are profaning it when you say, ‘The Lord’s table is defiled, and its product, its food, is contemptible.’
- New American Standard Bible - “But you are profaning it by your saying, ‘The table of the Lord is defiled, and as for its fruit, its food is to be despised.’
- New King James Version - “But you profane it, In that you say, ‘The table of the Lord is defiled; And its fruit, its food, is contemptible.’
- Amplified Bible - “But you [priests] profane it when you say, ‘The table of the Lord is defiled, and as for its fruit, its food is to be despised.’
- American Standard Version - But ye profane it, in that ye say, The table of Jehovah is polluted, and the fruit thereof, even its food, is contemptible.
- King James Version - But ye have profaned it, in that ye say, The table of the Lord is polluted; and the fruit thereof, even his meat, is contemptible.
- New English Translation - “But you are profaning it by saying that the table of the Lord is common and its offerings despicable.
- World English Bible - “But you profane it, in that you say, ‘Yahweh’s table is polluted, and its fruit, even its food, is contemptible.’
- 新標點和合本 - 你們卻褻瀆我的名,說:『耶和華的桌子是污穢的,其上的食物是可藐視的。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們卻褻瀆我的名,說:『主的供桌是不潔淨的,供桌上的果子和食物是可藐視的。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們卻褻瀆我的名,說:『主的供桌是不潔淨的,供桌上的果子和食物是可藐視的。』
- 當代譯本 - 你們卻褻瀆我的名,說主的桌子是污穢的,上面的祭物是可藐視的。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“你們卻褻瀆了我,因你們以為主的桌子是污穢的,桌上的食物也是可藐視的。
- 呂振中譯本 - 而你們呢、卻褻瀆我的名 ——這就等於你們 心裏 說:主的桌子是污穢的,而其 食物是可藐視的了!
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華說:「你們褻瀆我的名,是因你們說:『主的桌子是可以被玷汙的,其上的果實和食物是可以被藐視的!』
- 現代標點和合本 - 「你們卻褻瀆我的名,說耶和華的桌子是汙穢的,其上的食物是可藐視的。
- 文理和合譯本 - 惟爾侮之、曰、耶和華之幾不潔、其上之食品、可藐視也、
- 文理委辦譯本 - 惟爾屢言耶和華之几、已玷厥污、其饌菲薄、則瀆我名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾褻瀆我名、因爾曹言主之案不潔、其上祭物可藐視、
- Nueva Versión Internacional - Pero ustedes lo profanan cuando dicen que la mesa del Señor está mancillada y que su alimento es despreciable.
- 현대인의 성경 - 그러나 너희는 ‘여호와의 상이 더러워졌고 그 위에 있는 음식은 경멸할 수 있다’ 고 말함으로써 내 이름을 더럽히고 있다.
- Новый Русский Перевод - А вы бесчестите его, говоря, что стол Владыки нечист, а пищей для него можно пренебрегать.
- Восточный перевод - А вы бесчестите его, говоря, что стол Владыки нечист и что пищей на нём можно пренебречь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы бесчестите его, говоря, что стол Владыки нечист и что пищей на нём можно пренебречь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы бесчестите его, говоря, что стол Владыки нечист и что пищей на нём можно пренебречь.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, vous me profanez lorsque vous dites : « La table du Seigneur est impure, et ce qu’elle nous rapporte en aliments est vraiment méprisable. »
- リビングバイブル - 「しかし、あなたがたはわたしをあがめず、 祭壇など大切ではないと言って、 病気にかかった弱々しい動物を 神にささげるよう、人々に教えている。」 主は言います。
- Nova Versão Internacional - “Mas vocês o profanam ao dizerem que a mesa do Senhor é imunda e que a sua comida é desprezível.
- Hoffnung für alle - Aber ihr zieht meinen Namen in den Schmutz, denn ihr sagt: ›Beim Altar des Herrn müssen wir es nicht so genau nehmen. Was wir dort opfern, muss nicht das Beste sein.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เจ้าลบหลู่นามนั้นโดยกล่าวถึงโต๊ะของพระเจ้าว่า ‘เป็นมลทิน’ และกล่าวถึงอาหารที่ถวายนั้นว่า ‘น่าเหยียดหยาม’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แต่พวกเจ้าดูหมิ่นเมื่อเจ้าพูดถึงโต๊ะของพระผู้เป็นเจ้าว่า ‘เป็นมลทิน’ และพูดถึงอาหารว่า ‘เป็นที่น่าดูหมิ่น’
交叉引用
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
- Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
- Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
- Dân Số Ký 11:7 - Ma-na mịn như hạt ngò, trong như nhựa cây.
- Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
- A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
- Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.