Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
  • 新标点和合本 - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要把这些话听进去,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要把这些话听进去,因为人子将要被交在人手里。”
  • 当代译本 - “你们要牢记人子所说的话,因为祂将被交在人手中。”
  • 圣经新译本 - “你们要把这些话存在心里:人子将要被交在人的手里。”
  • 中文标准译本 - “你们要把这话存在耳中:人子将要被交在 人的手中。”
  • 现代标点和合本 - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本(拼音版) - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • New International Version - “Listen carefully to what I am about to tell you: The Son of Man is going to be delivered into the hands of men.”
  • New International Reader's Version - “Listen carefully to what I am about to tell you. The Son of Man is going to be handed over to men.”
  • English Standard Version - “Let these words sink into your ears: The Son of Man is about to be delivered into the hands of men.”
  • New Living Translation - “Listen to me and remember what I say. The Son of Man is going to be betrayed into the hands of his enemies.”
  • Christian Standard Bible - “Let these words sink in: The Son of Man is about to be betrayed into the hands of men.”
  • New American Standard Bible - “As for you, let these words sink into your ears: for the Son of Man is going to be handed over to men.”
  • New King James Version - “Let these words sink down into your ears, for the Son of Man is about to be betrayed into the hands of men.”
  • Amplified Bible - “Let these words sink into your ears: the Son of Man is going to be betrayed and handed over to men [who are His enemies].”
  • American Standard Version - Let these words sink into your ears: for the Son of man shall be delivered up into the hands of men.
  • King James Version - Let these sayings sink down into your ears: for the Son of man shall be delivered into the hands of men.
  • New English Translation - “Take these words to heart, for the Son of Man is going to be betrayed into the hands of men.”
  • World English Bible - “Let these words sink into your ears, for the Son of Man will be delivered up into the hands of men.”
  • 新標點和合本 - 「你們要把這些話存在耳中,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要把這些話聽進去,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要把這些話聽進去,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 當代譯本 - 「你們要牢記人子所說的話,因為祂將被交在人手中。」
  • 聖經新譯本 - “你們要把這些話存在心裡:人子將要被交在人的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 『人子將要被送交在人手裏:你們要把這些話聽進耳中。』
  • 中文標準譯本 - 「你們要把這話存在耳中:人子將要被交在 人的手中。」
  • 現代標點和合本 - 「你們要把這些話存在耳中,因為人子將要被交在人手裡。」
  • 文理和合譯本 - 爾宜以此言藏諸耳、蓋人子將見付於人手矣、
  • 文理委辦譯本 - 人子將賣與人、當以此言藏諸耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子將見賣於人手、爾當以此言藏諸耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾等其將此言深貯耳中!人子行將被付於人手矣!』
  • Nueva Versión Internacional - —Presten mucha atención a lo que les voy a decir: El Hijo del hombre va a ser entregado en manos de los hombres.
  • 현대인의 성경 - “이 말을 귀담아 들어라. 나는 머지않아 사람들의 손에 넘어가게 될 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Сын Человеческий будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Retenez bien ce que je vais vous dire maintenant : le Fils de l’homme va être livré aux mains des hommes.
  • リビングバイブル - 「いいですか、よく聞いて、しっかり覚えておきなさい。メシヤ(救い主)であるわたしは、やがて裏切られます。」
  • Nestle Aland 28 - θέσθε ὑμεῖς εἰς τὰ ὦτα ὑμῶν τοὺς λόγους τούτους· ὁ γὰρ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου μέλλει παραδίδοσθαι εἰς χεῖρας ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θέσθε ὑμεῖς εἰς τὰ ὦτα ὑμῶν τοὺς λόγους τούτους, ὁ γὰρ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου μέλλει παραδίδοσθαι εἰς χεῖρας ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam atentamente o que vou dizer: O Filho do homem será traído e entregue nas mãos dos homens”.
  • Hoffnung für alle - »Merkt euch gut, was ich euch jetzt sage: Der Menschensohn wird bald in der Gewalt der Menschen sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งใจฟังสิ่งที่เราจะบอกท่านให้ดี คือบุตรมนุษย์จะถูกทรยศให้ตกอยู่ในมือมนุษย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เรา​ให้​ดี จวน​เวลา​แล้ว​ที่​บุตรมนุษย์​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​มนุษย์”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
  • 新标点和合本 - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要把这些话听进去,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要把这些话听进去,因为人子将要被交在人手里。”
  • 当代译本 - “你们要牢记人子所说的话,因为祂将被交在人手中。”
  • 圣经新译本 - “你们要把这些话存在心里:人子将要被交在人的手里。”
  • 中文标准译本 - “你们要把这话存在耳中:人子将要被交在 人的手中。”
  • 现代标点和合本 - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • 和合本(拼音版) - “你们要把这些话存在耳中,因为人子将要被交在人手里。”
  • New International Version - “Listen carefully to what I am about to tell you: The Son of Man is going to be delivered into the hands of men.”
  • New International Reader's Version - “Listen carefully to what I am about to tell you. The Son of Man is going to be handed over to men.”
  • English Standard Version - “Let these words sink into your ears: The Son of Man is about to be delivered into the hands of men.”
  • New Living Translation - “Listen to me and remember what I say. The Son of Man is going to be betrayed into the hands of his enemies.”
  • Christian Standard Bible - “Let these words sink in: The Son of Man is about to be betrayed into the hands of men.”
  • New American Standard Bible - “As for you, let these words sink into your ears: for the Son of Man is going to be handed over to men.”
  • New King James Version - “Let these words sink down into your ears, for the Son of Man is about to be betrayed into the hands of men.”
  • Amplified Bible - “Let these words sink into your ears: the Son of Man is going to be betrayed and handed over to men [who are His enemies].”
  • American Standard Version - Let these words sink into your ears: for the Son of man shall be delivered up into the hands of men.
  • King James Version - Let these sayings sink down into your ears: for the Son of man shall be delivered into the hands of men.
  • New English Translation - “Take these words to heart, for the Son of Man is going to be betrayed into the hands of men.”
  • World English Bible - “Let these words sink into your ears, for the Son of Man will be delivered up into the hands of men.”
  • 新標點和合本 - 「你們要把這些話存在耳中,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要把這些話聽進去,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要把這些話聽進去,因為人子將要被交在人手裏。」
  • 當代譯本 - 「你們要牢記人子所說的話,因為祂將被交在人手中。」
  • 聖經新譯本 - “你們要把這些話存在心裡:人子將要被交在人的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 『人子將要被送交在人手裏:你們要把這些話聽進耳中。』
  • 中文標準譯本 - 「你們要把這話存在耳中:人子將要被交在 人的手中。」
  • 現代標點和合本 - 「你們要把這些話存在耳中,因為人子將要被交在人手裡。」
  • 文理和合譯本 - 爾宜以此言藏諸耳、蓋人子將見付於人手矣、
  • 文理委辦譯本 - 人子將賣與人、當以此言藏諸耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子將見賣於人手、爾當以此言藏諸耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾等其將此言深貯耳中!人子行將被付於人手矣!』
  • Nueva Versión Internacional - —Presten mucha atención a lo que les voy a decir: El Hijo del hombre va a ser entregado en manos de los hombres.
  • 현대인의 성경 - “이 말을 귀담아 들어라. 나는 머지않아 사람들의 손에 넘어가게 될 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Сын Человеческий будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте внимательно, что Я вам сейчас скажу: Ниспосланный как Человек будет предан в руки людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Retenez bien ce que je vais vous dire maintenant : le Fils de l’homme va être livré aux mains des hommes.
  • リビングバイブル - 「いいですか、よく聞いて、しっかり覚えておきなさい。メシヤ(救い主)であるわたしは、やがて裏切られます。」
  • Nestle Aland 28 - θέσθε ὑμεῖς εἰς τὰ ὦτα ὑμῶν τοὺς λόγους τούτους· ὁ γὰρ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου μέλλει παραδίδοσθαι εἰς χεῖρας ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θέσθε ὑμεῖς εἰς τὰ ὦτα ὑμῶν τοὺς λόγους τούτους, ὁ γὰρ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου μέλλει παραδίδοσθαι εἰς χεῖρας ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam atentamente o que vou dizer: O Filho do homem será traído e entregue nas mãos dos homens”.
  • Hoffnung für alle - »Merkt euch gut, was ich euch jetzt sage: Der Menschensohn wird bald in der Gewalt der Menschen sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งใจฟังสิ่งที่เราจะบอกท่านให้ดี คือบุตรมนุษย์จะถูกทรยศให้ตกอยู่ในมือมนุษย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เรา​ให้​ดี จวน​เวลา​แล้ว​ที่​บุตรมนุษย์​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​มนุษย์”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
圣经
资源
计划
奉献