Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc ấy, một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, các môn đệ đều kinh hãi.
  • 新标点和合本 - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们进入云彩里就惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说这些话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们一进入云彩就很惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说这些话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们一进入云彩就很惧怕。
  • 当代译本 - 他的话还没说完,有一朵云彩飘来,笼罩他们,他们进入云彩中,都很害怕。
  • 圣经新译本 - 他说这话的时候,有一片云彩笼罩他们,他们入了云彩,门徒就害怕起来。
  • 中文标准译本 - 他正说这些话,有一朵云彩出现,笼罩着他们。他们一没入云彩中,门徒们就惧怕起来。
  • 现代标点和合本 - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们。他们进入云彩里就惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们。他们进入云彩里就惧怕。
  • New International Version - While he was speaking, a cloud appeared and covered them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • New International Reader's Version - While he was speaking, a cloud appeared and covered them. The disciples were afraid as they entered the cloud.
  • English Standard Version - As he was saying these things, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • New Living Translation - But even as he was saying this, a cloud overshadowed them, and terror gripped them as the cloud covered them.
  • The Message - While he was babbling on like this, a light-radiant cloud enveloped them. As they found themselves buried in the cloud, they became deeply aware of God. Then there was a voice out of the cloud: “This is my Son, the Chosen! Listen to him.”
  • Christian Standard Bible - While he was saying this, a cloud appeared and overshadowed them. They became afraid as they entered the cloud.
  • New American Standard Bible - But while he was saying this, a cloud formed and began to overshadow them; and they were afraid as they entered the cloud.
  • New King James Version - While he was saying this, a cloud came and overshadowed them; and they were fearful as they entered the cloud.
  • Amplified Bible - But even as he was saying this, a cloud formed and began to overshadow them; and they were [greatly] afraid as they entered the cloud.
  • American Standard Version - And while he said these things, there came a cloud, and overshadowed them: and they feared as they entered into the cloud.
  • King James Version - While he thus spake, there came a cloud, and overshadowed them: and they feared as they entered into the cloud.
  • New English Translation - As he was saying this, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • World English Bible - While he said these things, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered into the cloud.
  • 新標點和合本 - 說這話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們進入雲彩裏就懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說這些話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們一進入雲彩就很懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說這些話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們一進入雲彩就很懼怕。
  • 當代譯本 - 他的話還沒說完,有一朵雲彩飄來,籠罩他們,他們進入雲彩中,都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 他說這話的時候,有一片雲彩籠罩他們,他們入了雲彩,門徒就害怕起來。
  • 呂振中譯本 - 他說這些話的時候,有一朵雲來蔭蔽着他們;他們正入雲的時候、就起了懼怕的心。
  • 中文標準譯本 - 他正說這些話,有一朵雲彩出現,籠罩著他們。他們一沒入雲彩中,門徒們就懼怕起來。
  • 現代標點和合本 - 說這話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們。他們進入雲彩裡就懼怕。
  • 文理和合譯本 - 言時、有雲覆之、入雲時則懼、
  • 文理委辦譯本 - 言時、雲蓋之、身在雲間、則懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、有雲覆之、三門徒既入雲中、甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言猶未已、有彩雲一朵、蔭覆諸徒。諸徒身入雲中、不勝駭怖;
  • Nueva Versión Internacional - Estaba hablando todavía cuando apareció una nube que los envolvió, de modo que se asustaron.
  • 현대인의 성경 - 베드로가 이 말을 하고 있을 때 구름이 와서 그들을 덮었다. 그들이 구름에 휩싸여 무서워하고 있는데
  • Новый Русский Перевод - Когда он еще говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il parlait encore, une nuée se forma et les enveloppa, et les disciples furent saisis de crainte lorsqu’ils entrèrent dans la nuée.
  • リビングバイブル - ペテロがまだ言い終わらないうちに、光り輝く雲が立ち込め、一同をすっぽりおおったので、弟子たちは恐ろしさのあまり、がたがた震えだしました。
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα δὲ αὐτοῦ λέγοντος ἐγένετο νεφέλη καὶ ἐπεσκίαζεν αὐτούς· ἐφοβήθησαν δὲ ἐν τῷ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν νεφέλην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτοῦ λέγοντος, ἐγένετο νεφέλη καὶ ἐπεσκίαζεν αὐτούς; ἐφοβήθησαν δὲ ἐν τῷ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν νεφέλην.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele estava falando, uma nuvem apareceu e os envolveu, e eles ficaram com medo ao entrarem na nuvem.
  • Hoffnung für alle - Während er redete, kam eine Wolke und warf ihren Schatten auf die drei Jünger . Als die Wolke sie ganz einhüllte, fürchteten sie sich;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขากำลังพูดอยู่นั้น เมฆก็ปรากฏขึ้นปกคลุมพวกเขา เมื่ออยู่ในเมฆพวกเขากลัวมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​กำลัง​พูด เมฆ​ก้อน​หนึ่ง​ก็​ปรากฏ​ขึ้น​ปกคลุม​ผู้​คน ณ ที่​นั้น​ไว้ จน​ต่าง​ก็​เกิด​ความ​ตระหนก​ยิ่ง
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Mác 9:8 - Các môn đệ lập tức nhìn quanh, nhưng chỉ thấy một mình Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 17:7 - Chúa Giê-xu đến bên cạnh sờ họ, phán: “Đứng dậy, đừng sợ hãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc ấy, một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, các môn đệ đều kinh hãi.
  • 新标点和合本 - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们进入云彩里就惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说这些话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们一进入云彩就很惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说这些话的时候,有一朵云彩来遮盖他们;他们一进入云彩就很惧怕。
  • 当代译本 - 他的话还没说完,有一朵云彩飘来,笼罩他们,他们进入云彩中,都很害怕。
  • 圣经新译本 - 他说这话的时候,有一片云彩笼罩他们,他们入了云彩,门徒就害怕起来。
  • 中文标准译本 - 他正说这些话,有一朵云彩出现,笼罩着他们。他们一没入云彩中,门徒们就惧怕起来。
  • 现代标点和合本 - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们。他们进入云彩里就惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 说这话的时候,有一朵云彩来遮盖他们。他们进入云彩里就惧怕。
  • New International Version - While he was speaking, a cloud appeared and covered them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • New International Reader's Version - While he was speaking, a cloud appeared and covered them. The disciples were afraid as they entered the cloud.
  • English Standard Version - As he was saying these things, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • New Living Translation - But even as he was saying this, a cloud overshadowed them, and terror gripped them as the cloud covered them.
  • The Message - While he was babbling on like this, a light-radiant cloud enveloped them. As they found themselves buried in the cloud, they became deeply aware of God. Then there was a voice out of the cloud: “This is my Son, the Chosen! Listen to him.”
  • Christian Standard Bible - While he was saying this, a cloud appeared and overshadowed them. They became afraid as they entered the cloud.
  • New American Standard Bible - But while he was saying this, a cloud formed and began to overshadow them; and they were afraid as they entered the cloud.
  • New King James Version - While he was saying this, a cloud came and overshadowed them; and they were fearful as they entered the cloud.
  • Amplified Bible - But even as he was saying this, a cloud formed and began to overshadow them; and they were [greatly] afraid as they entered the cloud.
  • American Standard Version - And while he said these things, there came a cloud, and overshadowed them: and they feared as they entered into the cloud.
  • King James Version - While he thus spake, there came a cloud, and overshadowed them: and they feared as they entered into the cloud.
  • New English Translation - As he was saying this, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered the cloud.
  • World English Bible - While he said these things, a cloud came and overshadowed them, and they were afraid as they entered into the cloud.
  • 新標點和合本 - 說這話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們進入雲彩裏就懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說這些話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們一進入雲彩就很懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說這些話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們;他們一進入雲彩就很懼怕。
  • 當代譯本 - 他的話還沒說完,有一朵雲彩飄來,籠罩他們,他們進入雲彩中,都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 他說這話的時候,有一片雲彩籠罩他們,他們入了雲彩,門徒就害怕起來。
  • 呂振中譯本 - 他說這些話的時候,有一朵雲來蔭蔽着他們;他們正入雲的時候、就起了懼怕的心。
  • 中文標準譯本 - 他正說這些話,有一朵雲彩出現,籠罩著他們。他們一沒入雲彩中,門徒們就懼怕起來。
  • 現代標點和合本 - 說這話的時候,有一朵雲彩來遮蓋他們。他們進入雲彩裡就懼怕。
  • 文理和合譯本 - 言時、有雲覆之、入雲時則懼、
  • 文理委辦譯本 - 言時、雲蓋之、身在雲間、則懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、有雲覆之、三門徒既入雲中、甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言猶未已、有彩雲一朵、蔭覆諸徒。諸徒身入雲中、不勝駭怖;
  • Nueva Versión Internacional - Estaba hablando todavía cuando apareció una nube que los envolvió, de modo que se asustaron.
  • 현대인의 성경 - 베드로가 이 말을 하고 있을 때 구름이 와서 그들을 덮었다. 그들이 구름에 휩싸여 무서워하고 있는데
  • Новый Русский Перевод - Когда он еще говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он ещё говорил, показалось облако и накрыло их. Оказавшись в облаке, они очень испугались.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il parlait encore, une nuée se forma et les enveloppa, et les disciples furent saisis de crainte lorsqu’ils entrèrent dans la nuée.
  • リビングバイブル - ペテロがまだ言い終わらないうちに、光り輝く雲が立ち込め、一同をすっぽりおおったので、弟子たちは恐ろしさのあまり、がたがた震えだしました。
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα δὲ αὐτοῦ λέγοντος ἐγένετο νεφέλη καὶ ἐπεσκίαζεν αὐτούς· ἐφοβήθησαν δὲ ἐν τῷ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν νεφέλην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτοῦ λέγοντος, ἐγένετο νεφέλη καὶ ἐπεσκίαζεν αὐτούς; ἐφοβήθησαν δὲ ἐν τῷ εἰσελθεῖν αὐτοὺς εἰς τὴν νεφέλην.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele estava falando, uma nuvem apareceu e os envolveu, e eles ficaram com medo ao entrarem na nuvem.
  • Hoffnung für alle - Während er redete, kam eine Wolke und warf ihren Schatten auf die drei Jünger . Als die Wolke sie ganz einhüllte, fürchteten sie sich;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขากำลังพูดอยู่นั้น เมฆก็ปรากฏขึ้นปกคลุมพวกเขา เมื่ออยู่ในเมฆพวกเขากลัวมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​กำลัง​พูด เมฆ​ก้อน​หนึ่ง​ก็​ปรากฏ​ขึ้น​ปกคลุม​ผู้​คน ณ ที่​นั้น​ไว้ จน​ต่าง​ก็​เกิด​ความ​ตระหนก​ยิ่ง
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Mác 9:8 - Các môn đệ lập tức nhìn quanh, nhưng chỉ thấy một mình Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 17:7 - Chúa Giê-xu đến bên cạnh sờ họ, phán: “Đứng dậy, đừng sợ hãi.”
圣经
资源
计划
奉献