Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
  • 新标点和合本 - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有的落在磐石上,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有的落在磐石上,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 当代译本 - 有些落在石头地上,因水分不足,幼苗刚长出来就枯萎了;
  • 圣经新译本 - 有的落在石头地上,一长出来就枯萎了,因为得不着滋润。
  • 中文标准译本 - 有的落在岩石上,一长出来就枯萎了,因为得不到水份。
  • 现代标点和合本 - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本(拼音版) - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润;
  • New International Version - Some fell on rocky ground, and when it came up, the plants withered because they had no moisture.
  • New International Reader's Version - Some seed fell on rocky ground. When it grew, the plants dried up because they had no water.
  • English Standard Version - And some fell on the rock, and as it grew up, it withered away, because it had no moisture.
  • New Living Translation - Other seed fell among rocks. It began to grow, but the plant soon wilted and died for lack of moisture.
  • Christian Standard Bible - Other seed fell on the rock; when it grew up, it withered away, since it lacked moisture.
  • New American Standard Bible - Other seed fell on rocky soil, and when it came up, it withered away because it had no moisture.
  • New King James Version - Some fell on rock; and as soon as it sprang up, it withered away because it lacked moisture.
  • Amplified Bible - And some seed fell on [shallow soil covering] the rocks, and as soon as it sprouted, it withered away, because it had no moisture.
  • American Standard Version - And other fell on the rock; and as soon as it grew, it withered away, because it had no moisture.
  • King James Version - And some fell upon a rock; and as soon as it was sprung up, it withered away, because it lacked moisture.
  • New English Translation - Other seed fell on rock, and when it came up, it withered because it had no moisture.
  • World English Bible - Other seed fell on the rock, and as soon as it grew, it withered away, because it had no moisture.
  • 新標點和合本 - 有落在磐石上的,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有的落在磐石上,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有的落在磐石上,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 當代譯本 - 有些落在石頭地上,因水分不足,幼苗剛長出來就枯萎了;
  • 聖經新譯本 - 有的落在石頭地上,一長出來就枯萎了,因為得不著滋潤。
  • 呂振中譯本 - 另有別的落在磐石上,長起來;因為得不着滋潤,就枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 有的落在岩石上,一長出來就枯萎了,因為得不到水份。
  • 現代標點和合本 - 有落在磐石上的,一出來就枯乾了,因為得不著滋潤。
  • 文理和合譯本 - 有落石上者、生而即槁、以無潤澤也、
  • 文理委辦譯本 - 有遺磽地者、生即槁、以無潤澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺磽地者、萌而即槁、因無潤澤也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落磽确者、以地無澤潤、旋茁旋槁;
  • Nueva Versión Internacional - Otra parte cayó sobre las piedras y, cuando brotó, las plantas se secaron por falta de humedad.
  • 현대인의 성경 - 어떤 씨는 돌밭에 떨어져서 싹은 나왔으나 물기가 없어 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres tombèrent sur de la pierre. A peine eurent-ils germé que les petits plants séchèrent parce que le sol n’était pas assez humide.
  • リビングバイブル - 土の浅い石地に落ちた種もありました。それは芽を出したのですが、水分が足りないので、すぐ枯れてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερον κατέπεσεν ἐπὶ τὴν πέτραν, καὶ φυὲν ἐξηράνθη διὰ τὸ μὴ ἔχειν ἰκμάδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερον κατέπεσεν ἐπὶ τὴν πέτραν, καὶ φυὲν ἐξηράνθη διὰ τὸ μὴ ἔχειν ἰκμάδα.
  • Nova Versão Internacional - Parte dela caiu sobre pedras e, quando germinou, as plantas secaram, porque não havia umidade.
  • Hoffnung für alle - Andere Körner fielen auf felsigen Boden. Sie gingen zwar auf, aber weil es nicht feucht genug war, vertrockneten die Pflänzchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางเมล็ดตกบนกรวดหิน เมื่องอกขึ้นมาก็เหี่ยวเฉาเพราะขาดความชุ่มชื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​เมล็ด​ตกลง​บน​หิน พอ​งอก​ขึ้น​แล้ว​ต้น​ก็​เหี่ยวแห้ง​ไป​เพราะ​ขาด​ความ​ชื้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Mác 4:5 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá. Cây non mọc lên rất nhanh.
  • Mác 4:6 - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
  • 新标点和合本 - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有的落在磐石上,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有的落在磐石上,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 当代译本 - 有些落在石头地上,因水分不足,幼苗刚长出来就枯萎了;
  • 圣经新译本 - 有的落在石头地上,一长出来就枯萎了,因为得不着滋润。
  • 中文标准译本 - 有的落在岩石上,一长出来就枯萎了,因为得不到水份。
  • 现代标点和合本 - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润。
  • 和合本(拼音版) - 有落在磐石上的,一出来就枯干了,因为得不着滋润;
  • New International Version - Some fell on rocky ground, and when it came up, the plants withered because they had no moisture.
  • New International Reader's Version - Some seed fell on rocky ground. When it grew, the plants dried up because they had no water.
  • English Standard Version - And some fell on the rock, and as it grew up, it withered away, because it had no moisture.
  • New Living Translation - Other seed fell among rocks. It began to grow, but the plant soon wilted and died for lack of moisture.
  • Christian Standard Bible - Other seed fell on the rock; when it grew up, it withered away, since it lacked moisture.
  • New American Standard Bible - Other seed fell on rocky soil, and when it came up, it withered away because it had no moisture.
  • New King James Version - Some fell on rock; and as soon as it sprang up, it withered away because it lacked moisture.
  • Amplified Bible - And some seed fell on [shallow soil covering] the rocks, and as soon as it sprouted, it withered away, because it had no moisture.
  • American Standard Version - And other fell on the rock; and as soon as it grew, it withered away, because it had no moisture.
  • King James Version - And some fell upon a rock; and as soon as it was sprung up, it withered away, because it lacked moisture.
  • New English Translation - Other seed fell on rock, and when it came up, it withered because it had no moisture.
  • World English Bible - Other seed fell on the rock, and as soon as it grew, it withered away, because it had no moisture.
  • 新標點和合本 - 有落在磐石上的,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有的落在磐石上,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有的落在磐石上,一出來就枯乾了,因為得不着滋潤。
  • 當代譯本 - 有些落在石頭地上,因水分不足,幼苗剛長出來就枯萎了;
  • 聖經新譯本 - 有的落在石頭地上,一長出來就枯萎了,因為得不著滋潤。
  • 呂振中譯本 - 另有別的落在磐石上,長起來;因為得不着滋潤,就枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 有的落在岩石上,一長出來就枯萎了,因為得不到水份。
  • 現代標點和合本 - 有落在磐石上的,一出來就枯乾了,因為得不著滋潤。
  • 文理和合譯本 - 有落石上者、生而即槁、以無潤澤也、
  • 文理委辦譯本 - 有遺磽地者、生即槁、以無潤澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺磽地者、萌而即槁、因無潤澤也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落磽确者、以地無澤潤、旋茁旋槁;
  • Nueva Versión Internacional - Otra parte cayó sobre las piedras y, cuando brotó, las plantas se secaron por falta de humedad.
  • 현대인의 성경 - 어떤 씨는 돌밭에 떨어져서 싹은 나왔으나 물기가 없어 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие упали на каменистую почву, и, едва взойдя, ростки засохли от недостатка влаги.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres tombèrent sur de la pierre. A peine eurent-ils germé que les petits plants séchèrent parce que le sol n’était pas assez humide.
  • リビングバイブル - 土の浅い石地に落ちた種もありました。それは芽を出したのですが、水分が足りないので、すぐ枯れてしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερον κατέπεσεν ἐπὶ τὴν πέτραν, καὶ φυὲν ἐξηράνθη διὰ τὸ μὴ ἔχειν ἰκμάδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερον κατέπεσεν ἐπὶ τὴν πέτραν, καὶ φυὲν ἐξηράνθη διὰ τὸ μὴ ἔχειν ἰκμάδα.
  • Nova Versão Internacional - Parte dela caiu sobre pedras e, quando germinou, as plantas secaram, porque não havia umidade.
  • Hoffnung für alle - Andere Körner fielen auf felsigen Boden. Sie gingen zwar auf, aber weil es nicht feucht genug war, vertrockneten die Pflänzchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางเมล็ดตกบนกรวดหิน เมื่องอกขึ้นมาก็เหี่ยวเฉาเพราะขาดความชุ่มชื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​เมล็ด​ตกลง​บน​หิน พอ​งอก​ขึ้น​แล้ว​ต้น​ก็​เหี่ยวแห้ง​ไป​เพราะ​ขาด​ความ​ชื้น
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Mác 4:5 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá. Cây non mọc lên rất nhanh.
  • Mác 4:6 - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
圣经
资源
计划
奉献