逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
- 新标点和合本 - 他们晓得女儿已经死了,就嗤笑耶稣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们知道她已经死了,就嘲笑耶稣。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们知道她已经死了,就嘲笑耶稣。
- 当代译本 - 众人就讥笑祂,因为他们都知道那女孩死了。
- 圣经新译本 - 他们明知女孩已经死了,就嘲笑他。
- 中文标准译本 - 他们知道女孩已经死了,就讥笑耶稣。
- 现代标点和合本 - 他们晓得女儿已经死了,就嗤笑耶稣。
- 和合本(拼音版) - 他们晓得女儿已经死了,就嗤笑耶稣。
- New International Version - They laughed at him, knowing that she was dead.
- New International Reader's Version - They laughed at him. They knew she was dead.
- English Standard Version - And they laughed at him, knowing that she was dead.
- New Living Translation - But the crowd laughed at him because they all knew she had died.
- Christian Standard Bible - They laughed at him, because they knew she was dead.
- New American Standard Bible - And they began laughing at Him, knowing that she had died.
- New King James Version - And they ridiculed Him, knowing that she was dead.
- Amplified Bible - Then they began laughing scornfully at Him and ridiculing Him, knowing [without any doubt] that she was dead.
- American Standard Version - And they laughed him to scorn, knowing that she was dead.
- King James Version - And they laughed him to scorn, knowing that she was dead.
- New English Translation - And they began making fun of him, because they knew that she was dead.
- World English Bible - They were ridiculing him, knowing that she was dead.
- 新標點和合本 - 他們曉得女兒已經死了,就嗤笑耶穌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們知道她已經死了,就嘲笑耶穌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們知道她已經死了,就嘲笑耶穌。
- 當代譯本 - 眾人就譏笑祂,因為他們都知道那女孩死了。
- 聖經新譯本 - 他們明知女孩已經死了,就嘲笑他。
- 呂振中譯本 - 他們直嗤笑耶穌,曉得她已經死掉了。
- 中文標準譯本 - 他們知道女孩已經死了,就譏笑耶穌。
- 現代標點和合本 - 他們曉得女兒已經死了,就嗤笑耶穌。
- 文理和合譯本 - 眾知其已死、哂之、
- 文理委辦譯本 - 眾知其已死、哂之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾知其已死、皆哂之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人知其已死、誚之。
- Nueva Versión Internacional - Entonces ellos empezaron a burlarse de él porque sabían que estaba muerta.
- 현대인의 성경 - 사람들은 소녀가 이미 죽은 것을 알고 있기 때문에 예수님을 비웃었다.
- Новый Русский Перевод - Они стали смеяться над Ним, потому что знали, что девочка умерла.
- Восточный перевод - Они стали смеяться над Ним, потому что знали, что девочка умерла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стали смеяться над Ним, потому что знали, что девочка умерла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стали смеяться над Ним, потому что знали, что девочка умерла.
- La Bible du Semeur 2015 - Les gens se moquaient de lui, car ils savaient qu’elle était morte.
- リビングバイブル - 娘が死んだことをよく知っていた人々は、このイエスのことばをあざ笑いました。
- Nestle Aland 28 - καὶ κατεγέλων αὐτοῦ εἰδότες ὅτι ἀπέθανεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατεγέλων αὐτοῦ, εἰδότες ὅτι ἀπέθανεν.
- Nova Versão Internacional - Todos começaram a rir dele, pois sabiam que ela estava morta.
- Hoffnung für alle - Da lachten sie ihn aus, denn jeder wusste, dass es gestorben war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหัวเราะเยาะพระองค์เพราะรู้ว่าเด็กตายแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนพากันหัวเราะเยาะพระองค์เพราะรู้ว่าเธอตายแล้ว
交叉引用
- Gióp 17:2 - Con bị bọn người vây quanh chế giễu. Mắt con luôn thấy họ khiêu khích con.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Giăng 19:33 - Nhưng khi đến gần Chúa Giê-xu, họ thấy Chúa đã chết nên không đánh gãy chân Ngài.
- Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
- Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
- Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
- Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.