Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你;平平安安地去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你。平安地回去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你。平安地回去吧!”
  • 当代译本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信心救了你!安心去吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信使你痊愈了,平安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 耶稣对她说:“女儿, 你的信救了你,平平安安地去吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你,平平安安地去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你,平平安安地去吧!”
  • New International Version - Then he said to her, “Daughter, your faith has healed you. Go in peace.”
  • New International Reader's Version - Then he said to her, “Dear woman, your faith has healed you. Go in peace.”
  • English Standard Version - And he said to her, “Daughter, your faith has made you well; go in peace.”
  • New Living Translation - “Daughter,” he said to her, “your faith has made you well. Go in peace.”
  • The Message - Jesus said, “Daughter, you took a risk trusting me, and now you’re healed and whole. Live well, live blessed!”
  • Christian Standard Bible - “Daughter,” he said to her, “your faith has saved you. Go in peace.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “Daughter, your faith has made you well; go in peace.”
  • New King James Version - And He said to her, “Daughter, be of good cheer; your faith has made you well. Go in peace.”
  • Amplified Bible - He said to her, “Daughter, your faith [your personal trust and confidence in Me] has made you well. Go in peace (untroubled, undisturbed well-being).”
  • American Standard Version - And he said unto her, Daughter, thy faith hath made thee whole; go in peace.
  • King James Version - And he said unto her, Daughter, be of good comfort: thy faith hath made thee whole; go in peace.
  • New English Translation - Then he said to her, “Daughter, your faith has made you well. Go in peace.”
  • World English Bible - He said to her, “Daughter, cheer up. Your faith has made you well. Go in peace.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你;平平安安地去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你。平安地回去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你。平安地回去吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信心救了你!安心去吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對她說:“女兒,你的信使你痊愈了,平安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對她說:『女兒,你的信救了你了;安心去吧!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「女兒, 你的信救了你,平平安安地去吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你,平平安安地去吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌語之曰、女也、爾信已愈爾矣、可安然而往、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、女、心安、爾信愈爾、安然以歸、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、女、安心、爾之信愈爾、可安然以去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『女兒、爾之信德、實玉汝於成、其安心以歸。』
  • Nueva Versión Internacional - —Hija, tu fe te ha sanado —le dijo Jesús—. Vete en paz.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 그 여자에게 “딸아, 네 믿음이 너를 낫게 하였다. 이제 평안히 돌아가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : Ma fille, parce que tu as eu foi en moi, tu es guérie , va en paix.
  • リビングバイブル - イエスは女に、「あなたの信仰があなたを治したのです。さあ、安心してお帰りなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ· θυγάτηρ, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε· πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ, θύγατερ, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε; πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - Então ele lhe disse: “Filha, a sua fé a curou ! Vá em paz”.
  • Hoffnung für alle - »Meine Tochter«, sagte Jesus zu ihr, »dein Glaube hat dich geheilt. Geh in Frieden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงตรัสกับนางว่า “ลูกสาวเอ๋ย ความเชื่อของเจ้าทำให้เจ้าหายโรค จงกลับไปด้วยสันติสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จึง​กล่าว​กับ​เธอ​ว่า “ลูก​สาว​เอ๋ย ความ​เชื่อ​ของ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​หายจาก​โรค จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด”
交叉引用
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Lu-ca 17:19 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Con đứng dậy và lên đường! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你;平平安安地去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你。平安地回去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你。平安地回去吧!”
  • 当代译本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信心救了你!安心去吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信使你痊愈了,平安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 耶稣对她说:“女儿, 你的信救了你,平平安安地去吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你,平平安安地去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对她说:“女儿,你的信救了你,平平安安地去吧!”
  • New International Version - Then he said to her, “Daughter, your faith has healed you. Go in peace.”
  • New International Reader's Version - Then he said to her, “Dear woman, your faith has healed you. Go in peace.”
  • English Standard Version - And he said to her, “Daughter, your faith has made you well; go in peace.”
  • New Living Translation - “Daughter,” he said to her, “your faith has made you well. Go in peace.”
  • The Message - Jesus said, “Daughter, you took a risk trusting me, and now you’re healed and whole. Live well, live blessed!”
  • Christian Standard Bible - “Daughter,” he said to her, “your faith has saved you. Go in peace.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “Daughter, your faith has made you well; go in peace.”
  • New King James Version - And He said to her, “Daughter, be of good cheer; your faith has made you well. Go in peace.”
  • Amplified Bible - He said to her, “Daughter, your faith [your personal trust and confidence in Me] has made you well. Go in peace (untroubled, undisturbed well-being).”
  • American Standard Version - And he said unto her, Daughter, thy faith hath made thee whole; go in peace.
  • King James Version - And he said unto her, Daughter, be of good comfort: thy faith hath made thee whole; go in peace.
  • New English Translation - Then he said to her, “Daughter, your faith has made you well. Go in peace.”
  • World English Bible - He said to her, “Daughter, cheer up. Your faith has made you well. Go in peace.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你;平平安安地去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你。平安地回去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你。平安地回去吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信心救了你!安心去吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對她說:“女兒,你的信使你痊愈了,平安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對她說:『女兒,你的信救了你了;安心去吧!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「女兒, 你的信救了你,平平安安地去吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對她說:「女兒,你的信救了你,平平安安地去吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌語之曰、女也、爾信已愈爾矣、可安然而往、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、女、心安、爾信愈爾、安然以歸、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、女、安心、爾之信愈爾、可安然以去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『女兒、爾之信德、實玉汝於成、其安心以歸。』
  • Nueva Versión Internacional - —Hija, tu fe te ha sanado —le dijo Jesús—. Vete en paz.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 그 여자에게 “딸아, 네 믿음이 너를 낫게 하였다. 이제 평안히 돌아가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал ей: – Дочь Моя, твоя вера исцелила тебя. Иди с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : Ma fille, parce que tu as eu foi en moi, tu es guérie , va en paix.
  • リビングバイブル - イエスは女に、「あなたの信仰があなたを治したのです。さあ、安心してお帰りなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ· θυγάτηρ, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε· πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ, θύγατερ, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε; πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - Então ele lhe disse: “Filha, a sua fé a curou ! Vá em paz”.
  • Hoffnung für alle - »Meine Tochter«, sagte Jesus zu ihr, »dein Glaube hat dich geheilt. Geh in Frieden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงตรัสกับนางว่า “ลูกสาวเอ๋ย ความเชื่อของเจ้าทำให้เจ้าหายโรค จงกลับไปด้วยสันติสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จึง​กล่าว​กับ​เธอ​ว่า “ลูก​สาว​เอ๋ย ความ​เชื่อ​ของ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​หายจาก​โรค จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด”
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Lu-ca 17:19 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Con đứng dậy và lên đường! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
圣经
资源
计划
奉献