逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- 新标点和合本 - 又有希律的家宰苦撒的妻子约亚拿,并苏撒拿,和好些别的妇女,都是用自己的财物供给耶稣和门徒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有希律的管家苦撒的妻子约亚拿,和苏撒拿以及好些别的妇女,她们都是用自己的财物供给耶稣和使徒。
- 和合本2010(神版-简体) - 又有希律的管家苦撒的妻子约亚拿,和苏撒拿以及好些别的妇女,她们都是用自己的财物供给耶稣和使徒。
- 当代译本 - 还有希律的管家苦撒的妻子约亚娜,此外还有苏撒娜等其他妇女。她们用自己的钱财资助耶稣和门徒。
- 圣经新译本 - 有希律的管家古撒的妻子约亚拿,又有苏珊娜,和许多别的妇女,她们都用自己的财物供给耶稣和门徒。
- 中文标准译本 - 又有希律的管家苦撒的妻子约亚娜,以及苏珊娜和许多别的妇女,她们都用自己所拥有的来服事耶稣和门徒们 。
- 现代标点和合本 - 又有希律的家宰苦撒的妻子约亚拿,并苏撒拿和好些别的妇女,都是用自己的财物供给耶稣和门徒。
- 和合本(拼音版) - 又有希律的家宰苦撒的妻子约亚拿,并苏撒拿,和好些别的妇女,都是用自己的财物供给耶稣和门徒。
- New International Version - Joanna the wife of Chuza, the manager of Herod’s household; Susanna; and many others. These women were helping to support them out of their own means.
- New International Reader's Version - Another was Joanna, the wife of Chuza. He was the manager of Herod’s household. Susanna and many others were there also. These women were helping to support Jesus and the 12 disciples with their own money.
- English Standard Version - and Joanna, the wife of Chuza, Herod’s household manager, and Susanna, and many others, who provided for them out of their means.
- New Living Translation - Joanna, the wife of Chuza, Herod’s business manager; Susanna; and many others who were contributing from their own resources to support Jesus and his disciples.
- Christian Standard Bible - Joanna the wife of Chuza, Herod’s steward; Susanna; and many others who were supporting them from their possessions.
- New American Standard Bible - and Joanna the wife of Chuza, Herod’s steward, and Susanna, and many others who were contributing to their support out of their private means.
- New King James Version - and Joanna the wife of Chuza, Herod’s steward, and Susanna, and many others who provided for Him from their substance.
- Amplified Bible - and Joanna, the wife of Chuza, Herod’s household steward, and Susanna, and many others who were contributing to their support out of their private means [as was the custom for a rabbi’s disciples].
- American Standard Version - and Joanna the wife of Chuzas Herod’s steward, and Susanna, and many others, who ministered unto them of their substance.
- King James Version - And Joanna the wife of Chuza Herod's steward, and Susanna, and many others, which ministered unto him of their substance.
- New English Translation - and Joanna the wife of Cuza (Herod’s household manager), Susanna, and many others who provided for them out of their own resources.
- World English Bible - and Joanna, the wife of Chuzas, Herod’s steward; Susanna; and many others; who served them from their possessions.
- 新標點和合本 - 又有希律的家宰苦撒的妻子約亞拿,並蘇撒拿,和好些別的婦女,都是用自己的財物供給耶穌和門徒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有希律的管家苦撒的妻子約亞拿,和蘇撒拿以及好些別的婦女,她們都是用自己的財物供給耶穌和使徒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有希律的管家苦撒的妻子約亞拿,和蘇撒拿以及好些別的婦女,她們都是用自己的財物供給耶穌和使徒。
- 當代譯本 - 還有希律的管家苦撒的妻子約亞娜,此外還有蘇撒娜等其他婦女。她們用自己的錢財資助耶穌和門徒。
- 聖經新譯本 - 有希律的管家古撒的妻子約亞拿,又有蘇珊娜,和許多別的婦女,她們都用自己的財物供給耶穌和門徒。
- 呂振中譯本 - 和 希律 的理事 苦撒 的妻子 約亞拿 、跟 蘇撒拿 和許多別的婦女、就是常用自己的資財供應耶穌和門徒 的。
- 中文標準譯本 - 又有希律的管家苦撒的妻子約亞娜,以及蘇珊娜和許多別的婦女,她們都用自己所擁有的來服事耶穌和門徒們 。
- 現代標點和合本 - 又有希律的家宰苦撒的妻子約亞拿,並蘇撒拿和好些別的婦女,都是用自己的財物供給耶穌和門徒。
- 文理和合譯本 - 又希律家宰苦撒之妻約亞拿、與蘇撒拿、並多婦、皆以其所有供事之、○
- 文理委辦譯本 - 又有希律家宰苦撒妻約亞拿、又有蘇撒拿、與多婦、皆以所有供事耶穌、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 希律 家宰 庫撒 之妻 約亞拿 、又有 蘇撒拿 、與多婦、皆以己財、供事耶穌、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有 希祿 家臣 苦撒 之妻 若翰納 、及 蘇三納 等多婦;諸婦皆以私蓄供耶穌及其徒者也。
- Nueva Versión Internacional - Juana, esposa de Cuza, el administrador de Herodes; Susana y muchas más que los ayudaban con sus propios recursos.
- 현대인의 성경 - 헤롯왕의 재산 관리인 구사의 아내 요안나, 수산나, 그 밖에 다른 여자들도 여럿 있었다. 그들은 자기들의 재산을 바쳐 예수님의 일행을 도왔다.
- Новый Русский Перевод - Иоанна, жена Хузы, управляющего домом Ирода, Сусанна и многие другие. Эти женщины помогали Иисусу и Его ученикам из своих средств. ( Мат. 13:1-10 ; Мк. 4:1-9 )
- Восточный перевод - Иоханна, жена Хузы, управляющего домом Ирода, Сусанна и многие другие. Эти женщины помогали Исе и Его ученикам из своих средств.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иоханна, жена Хузы, управляющего домом Ирода, Сусанна и многие другие. Эти женщины помогали Исе и Его ученикам из своих средств.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иоханна, жена Хузы, управляющего домом Ирода, Сусанна и многие другие. Эти женщины помогали Исо и Его ученикам из своих средств.
- La Bible du Semeur 2015 - Jeanne, la femme de Chuza, administrateur d’Hérode, Suzanne et plusieurs autres. Elles assistaient Jésus et ses disciples de leurs biens.
- リビングバイブル - ヘロデ王の執事クーザの妻ヨハンナ、スザンナをはじめ、自分の財をもって、イエスや弟子たちの世話をする大ぜいの女性がいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ Ἰωάννα γυνὴ Χουζᾶ ἐπιτρόπου Ἡρῴδου καὶ Σουσάννα καὶ ἕτεραι πολλαί, αἵτινες διηκόνουν αὐτοῖς ἐκ τῶν ὑπαρχόντων αὐταῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰωάννα γυνὴ Χουζᾶ ἐπιτρόπου Ἡρῴδου, καὶ Σουσάννα, καὶ ἕτεραι πολλαί, αἵτινες διηκόνουν αὐτοῖς ἐκ τῶν ὑπαρχόντων αὐταῖς.
- Nova Versão Internacional - Joana, mulher de Cuza, administrador da casa de Herodes; Susana e muitas outras. Essas mulheres ajudavam a sustentá-los com os seus bens.
- Hoffnung für alle - Johanna, die Frau von Chuzas, einem Beamten von König Herodes, Susanna und viele andere. Sie waren vermögend und sorgten für Jesus und seine Jünger. ( Matthäus 13,1‒23 ; Markus 4,1‒20 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยอันนาภรรยาของคูซาคนต้นเรือนของเฮโรด สูสันนา และคนอื่นๆ อีกมากมาย ผู้หญิงเหล่านี้ช่วยสนับสนุนพวกเขาด้วยทรัพย์สินของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยอันนาภรรยาของคูซาผู้ดูแลผลประโยชน์ของเฮโรด ซูซานาและคนอื่นอีกจำนวนมาก ผู้หญิงเหล่านี้ได้มอบทรัพย์สินส่วนตัวของพวกนางเองเพื่อช่วยเหลือพระเยซูและเหล่าอัครทูต
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
- Ma-thi-ơ 26:11 - Các con còn nhiều cơ hội giúp đỡ người nghèo, nhưng không có Ta luôn luôn.
- Giăng 4:46 - Chúa lại vào làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là nơi Chúa đã hóa nước thành rượu.
- Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Giăng 4:49 - Viên chức khẩn khoản: “Thưa Chúa, xin Chúa đến trước khi con tôi chết.”
- Giăng 4:50 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy về đi. Con ông sẽ sống!” Ông tin lời Chúa Giê-xu và tất tả về nhà.
- Giăng 4:51 - Giữa đường, gặp người nhà đến báo tin con trai đã lành bệnh.
- Giăng 4:52 - Ông hỏi họ con trai ông hết đau vào khi nào, họ thưa: “Trưa hôm qua, vào lúc một giờ, cơn sốt dứt hẳn!”
- Giăng 4:53 - Ông nhận ra đúng vào giờ ấy Chúa Giê-xu phán: “Con ông sẽ sống.” Ông và cả gia đình đều tin nhận Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 14:1 - Khi Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị Ga-li-lê nghe về Chúa Giê-xu,
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Lu-ca 9:7 - Khi Hê-rốt An-ti-pa, cai trị xứ Giu-đê, nghe phúc trình về các hoạt động của Chúa Giê-xu thì hoang mang lo sợ. Có người nói rằng Giăng Báp-tít đã sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 9:9 - Hê-rốt nói: “Ta đã chém đầu Giăng rồi, còn người này là ai mà làm nhiều việc dị thường như thế?” Và vua tìm cách gặp Chúa.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- Phi-líp 4:22 - Tất cả thánh đồ tại đây, nhất là các tín hữu trong cung điện Hoàng đế, cũng xin gửi lời chào anh chị em.
- Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.