逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
- 新标点和合本 - 那落在荆棘里的,就是人听了道,走开以后,被今生的思虑、钱财、宴乐挤住了,便结不出成熟的子粒来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那落在荆棘里的,就是人听了道,走开以后,被今生的忧虑、钱财、宴乐挤住了,结不出成熟的子粒来。
- 和合本2010(神版-简体) - 那落在荆棘里的,就是人听了道,走开以后,被今生的忧虑、钱财、宴乐挤住了,结不出成熟的子粒来。
- 当代译本 - 种子落在荆棘丛中是指人听了道,后来被生活的忧虑、钱财和享乐缠住了,以致结不出成熟的果实来。
- 圣经新译本 - 那落在荆棘里的,就是人听了,走开以后,被今世的忧虑、财富和宴乐挤住了,结不出成熟的子粒来。
- 中文标准译本 - 种子落在其中的那‘荆棘丛’,是这样的人:他们听了,却走自己的路 ,被今生的忧虑、财富和享乐挤住了,结不出成熟的果实。
- 现代标点和合本 - 那落在荆棘里的,就是人听了道,走开以后,被今生的思虑、钱财、宴乐挤住了,便结不出成熟的子粒来。
- 和合本(拼音版) - 那落在荆棘里的,就是人听了道,走开以后,被今生的思虑、钱财、宴乐挤住了,便结不出成熟的子粒来;
- New International Version - The seed that fell among thorns stands for those who hear, but as they go on their way they are choked by life’s worries, riches and pleasures, and they do not mature.
- New International Reader's Version - The seed that fell among thorns stands for those who hear the message. But as they go on their way, they are choked by life’s worries, riches and pleasures. So they do not reach full growth.
- English Standard Version - And as for what fell among the thorns, they are those who hear, but as they go on their way they are choked by the cares and riches and pleasures of life, and their fruit does not mature.
- New Living Translation - The seeds that fell among the thorns represent those who hear the message, but all too quickly the message is crowded out by the cares and riches and pleasures of this life. And so they never grow into maturity.
- The Message - “And the seed that fell in the weeds—well, these are the ones who hear, but then the seed is crowded out and nothing comes of it as they go about their lives worrying about tomorrow, making money, and having fun.
- Christian Standard Bible - As for the seed that fell among thorns, these are the ones who, when they have heard, go on their way and are choked with worries, riches, and pleasures of life, and produce no mature fruit.
- New American Standard Bible - And the seed which fell among the thorns, these are the ones who have heard, and as they go on their way they are choked by worries, riches, and pleasures of this life, and they bring no fruit to maturity.
- New King James Version - Now the ones that fell among thorns are those who, when they have heard, go out and are choked with cares, riches, and pleasures of life, and bring no fruit to maturity.
- Amplified Bible - The seed which fell among the thorns, these are the ones who have heard, but as they go on their way they are suffocated with the anxieties and riches and pleasures of this life, and they bring no fruit to maturity.
- American Standard Version - And that which fell among the thorns, these are they that have heard, and as they go on their way they are choked with cares and riches and pleasures of this life, and bring no fruit to perfection.
- King James Version - And that which fell among thorns are they, which, when they have heard, go forth, and are choked with cares and riches and pleasures of this life, and bring no fruit to perfection.
- New English Translation - As for the seed that fell among thorns, these are the ones who hear, but as they go on their way they are choked by the worries and riches and pleasures of life, and their fruit does not mature.
- World English Bible - That which fell among the thorns, these are those who have heard, and as they go on their way they are choked with cares, riches, and pleasures of life, and bring no fruit to maturity.
- 新標點和合本 - 那落在荊棘裏的,就是人聽了道,走開以後,被今生的思慮、錢財、宴樂擠住了,便結不出成熟的子粒來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那落在荊棘裏的,就是人聽了道,走開以後,被今生的憂慮、錢財、宴樂擠住了,結不出成熟的子粒來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那落在荊棘裏的,就是人聽了道,走開以後,被今生的憂慮、錢財、宴樂擠住了,結不出成熟的子粒來。
- 當代譯本 - 種子落在荊棘叢中是指人聽了道,後來被生活的憂慮、錢財和享樂纏住了,以致結不出成熟的果實來。
- 聖經新譯本 - 那落在荊棘裡的,就是人聽了,走開以後,被今世的憂慮、財富和宴樂擠住了,結不出成熟的子粒來。
- 呂振中譯本 - 那落到荊棘裏的、是人聽了 道 ,走了以後、就被人生的掛慮財富和快樂悶煞了,結不出成熟的子粒來。
- 中文標準譯本 - 種子落在其中的那『荊棘叢』,是這樣的人:他們聽了,卻走自己的路 ,被今生的憂慮、財富和享樂擠住了,結不出成熟的果實。
- 現代標點和合本 - 那落在荊棘裡的,就是人聽了道,走開以後,被今生的思慮、錢財、宴樂擠住了,便結不出成熟的子粒來。
- 文理和合譯本 - 棘中者、猶人聽道而往、為此生之諸慮貨財逸樂所蔽、而其實不成、
- 文理委辦譯本 - 遺棘中者、猶人聽道而往、為此生之憧擾、貨財、宴樂所蔽、而不實、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遺荊棘中者、指人聽道而去、為此生之思慮、貨財、逸樂所蔽、而不結實、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 落荊棘中者、言人聞道之後、漸為世慮貨利聲色所蔽、弗克成熟;
- Nueva Versión Internacional - La parte que cayó entre espinos son los que oyen, pero, con el correr del tiempo, los ahogan las preocupaciones, las riquezas y los placeres de esta vida, y no maduran.
- 현대인의 성경 - 또 가시덤불 속에 떨어진 씨는 말씀은 듣지만 살아가는 동안에 세상의 걱정과 재물에 얽매이고 쾌락에 빠져 말씀대로 생활하지 못하는 사람이다.
- Новый Русский Перевод - Семена, упавшие в терновник, – это те люди, которые слышат слово, но со временем повседневные заботы, богатство и удовольствия заглушают их, и плод их не дозревает.
- Восточный перевод - Семена, упавшие в терновник, – это те люди, которые слышат слово, но со временем повседневные заботы, богатство и удовольствия заглушают их, и плод их не дозревает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена, упавшие в терновник, – это те люди, которые слышат слово, но со временем повседневные заботы, богатство и удовольствия заглушают их, и плод их не дозревает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена, упавшие в терновник, – это те люди, которые слышат слово, но со временем повседневные заботы, богатство и удовольствия заглушают их, и плод их не дозревает.
- La Bible du Semeur 2015 - « La semence tombée au milieu des ronces » représente ceux qui ont écouté la Parole, mais en qui elle est étouffée par les soucis, les richesses et les plaisirs de la vie, de sorte qu’elle ne donne pas de fruit.
- リビングバイブル - いばらの中の種とは、聞いて信じても、その後、いろいろな心配事や金銭欲、また人生のさまざまな重荷や快楽などに、信仰を妨げられてしまう人のことです。これでは、せっかく教えを聞いても、実を結びません。
- Nestle Aland 28 - τὸ δὲ εἰς τὰς ἀκάνθας πεσόν, οὗτοί εἰσιν οἱ ἀκούσαντες, καὶ ὑπὸ μεριμνῶν καὶ πλούτου καὶ ἡδονῶν τοῦ βίου πορευόμενοι συμπνίγονται καὶ οὐ τελεσφοροῦσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ εἰς τὰς ἀκάνθας πεσόν, οὗτοί εἰσιν οἱ ἀκούσαντες, καὶ ὑπὸ μεριμνῶν, καὶ πλούτου, καὶ ἡδονῶν τοῦ βίου, πορευόμενοι συνπνίγονται καὶ οὐ τελεσφοροῦσιν.
- Nova Versão Internacional - As que caíram entre espinhos são os que ouvem, mas, ao seguirem seu caminho, são sufocados pelas preocupações, pelas riquezas e pelos prazeres desta vida, e não amadurecem.
- Hoffnung für alle - Noch andere Menschen gleichen dem von Dornengestrüpp überwucherten Boden: Sie hören die Botschaft zwar, doch dann kommen die Sorgen des Alltags, die Verführung durch den Wohlstand und die Vergnügungen des Lebens und ersticken Gottes Botschaft, so dass keine Frucht daraus entstehen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมล็ดพืชที่ตกกลางพงหนามคือผู้ที่ได้ยิน แต่ขณะที่เขาดำเนินชีวิตไปตามทางของเขาก็ถูกความพะวักพะวน ทรัพย์สมบัติ และความสนุกบันเทิงในชีวิตกีดขวาง เขาจึงไม่เติบโตเป็นผู้ใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมล็ดที่ตกท่ามกลางไม้หนามเปรียบได้กับผู้ที่ได้ยิน แต่ขณะที่เขาดำรงชีวิตต่อไป ก็ถูกขัดขวางโดยความกังวลต่างๆ ความร่ำรวยและความสำราญ ซึ่งทำให้ไม่อาจเติบโตได้
交叉引用
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
- Lu-ca 18:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 16:13 - Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này, khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn Tiền Tài.”
- Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
- Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
- Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
- Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
- Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
- Lu-ca 8:7 - Có hạt rơi vào giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
- Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
- Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.