Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • 新标点和合本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你;平平安安回去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地回去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地回去吧!”
  • 当代译本 - 耶稣又对那女人说:“你的信心救了你,平安地走吧!”
  • 圣经新译本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 但耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地去吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地回去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地回去吧!”
  • New International Version - Jesus said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New International Reader's Version - Jesus said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • English Standard Version - And he said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New Living Translation - And Jesus said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • The Message - He ignored them and said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • Christian Standard Bible - And he said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • New American Standard Bible - And He said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New King James Version - Then He said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • Amplified Bible - Jesus said to the woman, “Your faith [in Me] has saved you; go in peace [free from the distress experienced because of sin].”
  • American Standard Version - And he said unto the woman, Thy faith hath saved thee; go in peace.
  • King James Version - And he said to the woman, Thy faith hath saved thee; go in peace.
  • New English Translation - He said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • World English Bible - He said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對那女人說:「你的信救了你;平平安安回去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平安地回去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平安地回去吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌又對那女人說:「你的信心救了你,平安地走吧!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對那女人說:“你的信救了你,平安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對那女人說:『你的信救了你了;安心去吧。』
  • 中文標準譯本 - 但耶穌對那女人說:「你的信救了你,平平安安地去吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平平安安地回去吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾矣、可安然而往、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾、安然以歸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾矣、可安然以歸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復謂女曰:『汝之信德、玉汝於成;其安心以去。』
  • Nueva Versión Internacional - —Tu fe te ha salvado —le dijo Jesús a la mujer—; vete en paz.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그 여자에게 “네 믿음이 너를 구원하였다. 평안히 가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод - Иса же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus dit à la femme : Parce que tu as cru en moi, tu es sauvée ; va en paix.
  • リビングバイブル - しかし、イエスは女に、「あなたの信仰があなたを救ったのです。安心してお帰りなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ πρὸς τὴν γυναῖκα· ἡ πίστις σου σέσωκέν σε· πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ πρὸς τὴν γυναῖκα, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε; πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse à mulher: “Sua fé a salvou; vá em paz”.
  • Hoffnung für alle - Jesus aber sagte zu der Frau: »Dein Glaube hat dich gerettet! Geh in Frieden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับหญิงนั้นว่า “ความเชื่อของเจ้าได้ทำให้เจ้ารอด จงไปเป็นสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​หญิง​คน​นั้น​ว่า “ความ​เชื่อ​ของ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​รอด​พ้น​แล้ว จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด”
交叉引用
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Lu-ca 8:42 - vì đứa con gái duy nhất của ông lên mười hai tuổi đang hấp hối. Khi đi đường, dân chúng chen lấn chung quanh Chúa.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Mác 10:52 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con cứ đi, đức tin con đã chữa cho con lành!” Lập tức, Ba-ti-mê được sáng mắt, rồi cùng đám đông đi theo Chúa.
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Lu-ca 8:48 - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • 新标点和合本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你;平平安安回去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地回去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地回去吧!”
  • 当代译本 - 耶稣又对那女人说:“你的信心救了你,平安地走吧!”
  • 圣经新译本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 但耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地去吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地回去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对那女人说:“你的信救了你,平平安安地回去吧!”
  • New International Version - Jesus said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New International Reader's Version - Jesus said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • English Standard Version - And he said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New Living Translation - And Jesus said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • The Message - He ignored them and said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • Christian Standard Bible - And he said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • New American Standard Bible - And He said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • New King James Version - Then He said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • Amplified Bible - Jesus said to the woman, “Your faith [in Me] has saved you; go in peace [free from the distress experienced because of sin].”
  • American Standard Version - And he said unto the woman, Thy faith hath saved thee; go in peace.
  • King James Version - And he said to the woman, Thy faith hath saved thee; go in peace.
  • New English Translation - He said to the woman, “Your faith has saved you; go in peace.”
  • World English Bible - He said to the woman, “Your faith has saved you. Go in peace.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對那女人說:「你的信救了你;平平安安回去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平安地回去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平安地回去吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌又對那女人說:「你的信心救了你,平安地走吧!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對那女人說:“你的信救了你,平安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對那女人說:『你的信救了你了;安心去吧。』
  • 中文標準譯本 - 但耶穌對那女人說:「你的信救了你,平平安安地去吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對那女人說:「你的信救了你,平平安安地回去吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾矣、可安然而往、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾、安然以歸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂婦曰、爾信救爾矣、可安然以歸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復謂女曰:『汝之信德、玉汝於成;其安心以去。』
  • Nueva Versión Internacional - —Tu fe te ha salvado —le dijo Jesús a la mujer—; vete en paz.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그 여자에게 “네 믿음이 너를 구원하였다. 평안히 가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод - Иса же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же сказал женщине: – Твоя вера спасла тебя, иди с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus dit à la femme : Parce que tu as cru en moi, tu es sauvée ; va en paix.
  • リビングバイブル - しかし、イエスは女に、「あなたの信仰があなたを救ったのです。安心してお帰りなさい」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ πρὸς τὴν γυναῖκα· ἡ πίστις σου σέσωκέν σε· πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ πρὸς τὴν γυναῖκα, ἡ πίστις σου σέσωκέν σε; πορεύου εἰς εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse à mulher: “Sua fé a salvou; vá em paz”.
  • Hoffnung für alle - Jesus aber sagte zu der Frau: »Dein Glaube hat dich gerettet! Geh in Frieden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับหญิงนั้นว่า “ความเชื่อของเจ้าได้ทำให้เจ้ารอด จงไปเป็นสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​หญิง​คน​นั้น​ว่า “ความ​เชื่อ​ของ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​รอด​พ้น​แล้ว จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด”
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Lu-ca 8:42 - vì đứa con gái duy nhất của ông lên mười hai tuổi đang hấp hối. Khi đi đường, dân chúng chen lấn chung quanh Chúa.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Mác 10:52 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con cứ đi, đức tin con đã chữa cho con lành!” Lập tức, Ba-ti-mê được sáng mắt, rồi cùng đám đông đi theo Chúa.
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Lu-ca 8:48 - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
圣经
资源
计划
奉献