Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • 新标点和合本 - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她爱的多;而那少得赦免的,爱的就少。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她爱的多;而那少得赦免的,爱的就少。”
  • 当代译本 - 所以我告诉你,她许多的罪都被赦免了,因此她的爱深切;那些获得赦免少的,他们的爱也少。”
  • 圣经新译本 - 所以我告诉你,她许多罪都蒙赦免了,因为她的爱多;那赦免少的,爱就少。”
  • 中文标准译本 - 故此,我告诉你:她的罪孽被赦免得多,所以 她爱得多;而那被赦免少的,就爱得少。”
  • 现代标点和合本 - 所以我告诉你:她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • New International Version - Therefore, I tell you, her many sins have been forgiven—as her great love has shown. But whoever has been forgiven little loves little.”
  • New International Reader's Version - So I tell you this. Her many sins have been forgiven. She has shown that she understands this by her great acts of love. But whoever has been forgiven only a little loves only a little.”
  • English Standard Version - Therefore I tell you, her sins, which are many, are forgiven—for she loved much. But he who is forgiven little, loves little.”
  • New Living Translation - “I tell you, her sins—and they are many—have been forgiven, so she has shown me much love. But a person who is forgiven little shows only little love.”
  • Christian Standard Bible - Therefore I tell you, her many sins have been forgiven; that’s why she loved much. But the one who is forgiven little, loves little.”
  • New American Standard Bible - For this reason I say to you, her sins, which are many, have been forgiven, for she loved much; but the one who is forgiven little, loves little.”
  • New King James Version - Therefore I say to you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much. But to whom little is forgiven, the same loves little.”
  • Amplified Bible - Therefore I say to you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much; but he who is forgiven little, loves little.”
  • American Standard Version - Wherefore I say unto thee, Her sins, which are many, are forgiven; for she loved much: but to whom little is forgiven, the same loveth little.
  • King James Version - Wherefore I say unto thee, Her sins, which are many, are forgiven; for she loved much: but to whom little is forgiven, the same loveth little.
  • New English Translation - Therefore I tell you, her sins, which were many, are forgiven, thus she loved much; but the one who is forgiven little loves little.”
  • World English Bible - Therefore I tell you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much. But one to whom little is forgiven, loves little.”
  • 新標點和合本 - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她的愛多;但那赦免少的,他的愛就少。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她愛的多;而那少得赦免的,愛的就少。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她愛的多;而那少得赦免的,愛的就少。」
  • 當代譯本 - 所以我告訴你,她許多的罪都被赦免了,因此她的愛深切;那些獲得赦免少的,他們的愛也少。」
  • 聖經新譯本 - 所以我告訴你,她許多罪都蒙赦免了,因為她的愛多;那赦免少的,愛就少。”
  • 呂振中譯本 - 故此我告訴你,她那許多的罪都得赦免了,因為她多多地愛;但那少得赦免的,愛也少。』
  • 中文標準譯本 - 故此,我告訴你:她的罪孽被赦免得多,所以 她愛得多;而那被赦免少的,就愛得少。」
  • 現代標點和合本 - 所以我告訴你:她許多的罪都赦免了,因為她的愛多;但那赦免少的,他的愛就少。」
  • 文理和合譯本 - 故我語汝、彼多罪見赦矣、以其多愛也、惟赦之少者、其愛亦少、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、婦多罪而赦之、則其愛亦多、赦之少者、其愛亦少、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我告爾、此婦多罪悉赦、因其愛多也、見赦少者、其愛亦少、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、彼所有諸罪、悉見寬免;以彼之愛深也!惟蒙赦少者、其愛亦淺耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Por esto te digo: si ella ha amado mucho, es que sus muchos pecados le han sido perdonados. Pero a quien poco se le perdona, poco ama.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 너에게 말하지만 이 여자의 많은 죄가 용서를 받았다. 그것은 이 여자가 나를 많이 사랑했기 때문이다. 그러나 적게 용서받은 사람은 적게 사랑한다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я говорю тебе: ей прощены все грехи, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je te le dis : ses nombreux péchés lui ont été pardonnés, c’est pour cela qu’elle m’a témoigné tant d’amour. Mais celui qui a eu peu de choses à se faire pardonner ne manifeste que peu d’amour !
  • リビングバイブル - この女の多くの罪が赦されたからです。そして、わたしを多く愛してくれたからです。少ししか赦されていない者は、少ししか愛さないのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὗ χάριν λέγω σοι, ἀφέωνται αἱ ἁμαρτίαι αὐτῆς αἱ πολλαί, ὅτι ἠγάπησεν πολύ· ᾧ δὲ ὀλίγον ἀφίεται, ὀλίγον ἀγαπᾷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ χάριν, λέγω σοι, ἀφέωνται αἱ ἁμαρτίαι αὐτῆς αἱ πολλαί, ὅτι ἠγάπησεν πολύ; ᾧ δὲ ὀλίγον ἀφίεται, ὀλίγον ἀγαπᾷ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu digo, os muitos pecados dela lhe foram perdoados; pois ela amou muito. Mas aquele a quem pouco foi perdoado, pouco ama”.
  • Hoffnung für alle - Deshalb sage ich dir: Ihre vielen Sünden sind ihr vergeben; und darum hat sie mir so viel Liebe erwiesen. Wem aber wenig vergeben wird, der liebt auch wenig.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นเราบอกท่านว่าบาปมากมายของนางได้รับการอภัยแล้วตามที่ได้เห็นจากความรักมากมายของนาง แต่ผู้ที่ได้รับการอภัยน้อยก็รักน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ขอ​ประกาศ​ว่า​บาป​ต่างๆ ของ​นาง​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​แล้ว เพราะ​ว่า​นาง​มี​ความ​รัก​มาก​มาย และ​คน​ที่​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​เพียง​เล็กน้อย​ก็​มี​ความ​รัก​น้อย”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • Lu-ca 7:43 - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • 新标点和合本 - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她爱的多;而那少得赦免的,爱的就少。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她爱的多;而那少得赦免的,爱的就少。”
  • 当代译本 - 所以我告诉你,她许多的罪都被赦免了,因此她的爱深切;那些获得赦免少的,他们的爱也少。”
  • 圣经新译本 - 所以我告诉你,她许多罪都蒙赦免了,因为她的爱多;那赦免少的,爱就少。”
  • 中文标准译本 - 故此,我告诉你:她的罪孽被赦免得多,所以 她爱得多;而那被赦免少的,就爱得少。”
  • 现代标点和合本 - 所以我告诉你:她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我告诉你,她许多的罪都赦免了,因为她的爱多;但那赦免少的,他的爱就少。”
  • New International Version - Therefore, I tell you, her many sins have been forgiven—as her great love has shown. But whoever has been forgiven little loves little.”
  • New International Reader's Version - So I tell you this. Her many sins have been forgiven. She has shown that she understands this by her great acts of love. But whoever has been forgiven only a little loves only a little.”
  • English Standard Version - Therefore I tell you, her sins, which are many, are forgiven—for she loved much. But he who is forgiven little, loves little.”
  • New Living Translation - “I tell you, her sins—and they are many—have been forgiven, so she has shown me much love. But a person who is forgiven little shows only little love.”
  • Christian Standard Bible - Therefore I tell you, her many sins have been forgiven; that’s why she loved much. But the one who is forgiven little, loves little.”
  • New American Standard Bible - For this reason I say to you, her sins, which are many, have been forgiven, for she loved much; but the one who is forgiven little, loves little.”
  • New King James Version - Therefore I say to you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much. But to whom little is forgiven, the same loves little.”
  • Amplified Bible - Therefore I say to you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much; but he who is forgiven little, loves little.”
  • American Standard Version - Wherefore I say unto thee, Her sins, which are many, are forgiven; for she loved much: but to whom little is forgiven, the same loveth little.
  • King James Version - Wherefore I say unto thee, Her sins, which are many, are forgiven; for she loved much: but to whom little is forgiven, the same loveth little.
  • New English Translation - Therefore I tell you, her sins, which were many, are forgiven, thus she loved much; but the one who is forgiven little loves little.”
  • World English Bible - Therefore I tell you, her sins, which are many, are forgiven, for she loved much. But one to whom little is forgiven, loves little.”
  • 新標點和合本 - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她的愛多;但那赦免少的,他的愛就少。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她愛的多;而那少得赦免的,愛的就少。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我告訴你,她許多的罪都赦免了,因為她愛的多;而那少得赦免的,愛的就少。」
  • 當代譯本 - 所以我告訴你,她許多的罪都被赦免了,因此她的愛深切;那些獲得赦免少的,他們的愛也少。」
  • 聖經新譯本 - 所以我告訴你,她許多罪都蒙赦免了,因為她的愛多;那赦免少的,愛就少。”
  • 呂振中譯本 - 故此我告訴你,她那許多的罪都得赦免了,因為她多多地愛;但那少得赦免的,愛也少。』
  • 中文標準譯本 - 故此,我告訴你:她的罪孽被赦免得多,所以 她愛得多;而那被赦免少的,就愛得少。」
  • 現代標點和合本 - 所以我告訴你:她許多的罪都赦免了,因為她的愛多;但那赦免少的,他的愛就少。」
  • 文理和合譯本 - 故我語汝、彼多罪見赦矣、以其多愛也、惟赦之少者、其愛亦少、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、婦多罪而赦之、則其愛亦多、赦之少者、其愛亦少、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我告爾、此婦多罪悉赦、因其愛多也、見赦少者、其愛亦少、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故予語爾、彼所有諸罪、悉見寬免;以彼之愛深也!惟蒙赦少者、其愛亦淺耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Por esto te digo: si ella ha amado mucho, es que sus muchos pecados le han sido perdonados. Pero a quien poco se le perdona, poco ama.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 너에게 말하지만 이 여자의 많은 죄가 용서를 받았다. 그것은 이 여자가 나를 많이 사랑했기 때문이다. 그러나 적게 용서받은 사람은 적게 사랑한다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я говорю тебе: ей прощены все грехи, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я говорю тебе: прощены ей грехи её, которых было немало, из-за этого она и возлюбила так сильно. А тот, кому мало прощено, и любит мало.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je te le dis : ses nombreux péchés lui ont été pardonnés, c’est pour cela qu’elle m’a témoigné tant d’amour. Mais celui qui a eu peu de choses à se faire pardonner ne manifeste que peu d’amour !
  • リビングバイブル - この女の多くの罪が赦されたからです。そして、わたしを多く愛してくれたからです。少ししか赦されていない者は、少ししか愛さないのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὗ χάριν λέγω σοι, ἀφέωνται αἱ ἁμαρτίαι αὐτῆς αἱ πολλαί, ὅτι ἠγάπησεν πολύ· ᾧ δὲ ὀλίγον ἀφίεται, ὀλίγον ἀγαπᾷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ χάριν, λέγω σοι, ἀφέωνται αἱ ἁμαρτίαι αὐτῆς αἱ πολλαί, ὅτι ἠγάπησεν πολύ; ᾧ δὲ ὀλίγον ἀφίεται, ὀλίγον ἀγαπᾷ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu digo, os muitos pecados dela lhe foram perdoados; pois ela amou muito. Mas aquele a quem pouco foi perdoado, pouco ama”.
  • Hoffnung für alle - Deshalb sage ich dir: Ihre vielen Sünden sind ihr vergeben; und darum hat sie mir so viel Liebe erwiesen. Wem aber wenig vergeben wird, der liebt auch wenig.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นเราบอกท่านว่าบาปมากมายของนางได้รับการอภัยแล้วตามที่ได้เห็นจากความรักมากมายของนาง แต่ผู้ที่ได้รับการอภัยน้อยก็รักน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​ขอ​ประกาศ​ว่า​บาป​ต่างๆ ของ​นาง​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​แล้ว เพราะ​ว่า​นาง​มี​ความ​รัก​มาก​มาย และ​คน​ที่​ได้​รับ​การ​ยกโทษ​เพียง​เล็กน้อย​ก็​มี​ความ​รัก​น้อย”
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • Lu-ca 7:43 - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
圣经
资源
计划
奉献