Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你们去,把所看见所听见的事告诉约翰,就是瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“你们去,把所看见、所听见的告诉约翰:就是盲人看见,瘸子行走,麻风病人得洁净,聋子听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“你们去,把所看见、所听见的告诉约翰:就是盲人看见,瘸子行走,麻风病人得洁净,聋子听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“你们回去把所见所闻告诉约翰,就是瞎眼的看见,瘸腿的走路,麻风病人得洁净,耳聋的听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 圣经新译本 - 耶稣回答他们:“你们回去,把看见和听见的都告诉约翰,就是瞎的可以看见,跛的可以走路,患痲风的得到洁净,聋的可以听见,死人复活,穷人有福音听。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣 回答那两个人,说:“你们去把所看见、所听见的告诉约翰,就是:瞎眼的得以看见,瘸腿的行走,麻风病人被洁净,耳聋的听见,死人得以复活,穷人得以听到福音。
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你们去,把所看见、所听见的事告诉约翰,就是:瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你们去把所看见、所听见的事告诉约翰,就是瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • New International Version - So he replied to the messengers, “Go back and report to John what you have seen and heard: The blind receive sight, the lame walk, those who have leprosy are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, and the good news is proclaimed to the poor.
  • New International Reader's Version - So Jesus replied to the messengers, “Go back to John. Tell him what you have seen and heard. Blind people receive sight. Disabled people walk. Those who have skin diseases are made ‘clean.’ Deaf people hear. Those who are dead are raised to life. And the good news is announced to those who are poor.
  • English Standard Version - And he answered them, “Go and tell John what you have seen and heard: the blind receive their sight, the lame walk, lepers are cleansed, and the deaf hear, the dead are raised up, the poor have good news preached to them.
  • New Living Translation - Then he told John’s disciples, “Go back to John and tell him what you have seen and heard—the blind see, the lame walk, those with leprosy are cured, the deaf hear, the dead are raised to life, and the Good News is being preached to the poor.”
  • Christian Standard Bible - He replied to them, “Go and report to John what you have seen and heard: The blind receive their sight, the lame walk, those with leprosy are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, and the poor are told the good news,
  • New American Standard Bible - And He answered and said to them, “Go and report to John what you have seen and heard: people who were blind receive sight, people who limped walk, people with leprosy are cleansed and people who were deaf hear, dead people are raised up, and people who are poor have the gospel preached to them.
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Go and tell John the things you have seen and heard: that the blind see, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, the poor have the gospel preached to them.
  • Amplified Bible - So He replied to them, “Go and tell John about everything you have seen and heard: the blind receive sight, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised up, and the poor have the good news (gospel) preached to them.
  • American Standard Version - And he answered and said unto them, Go and tell John the things which ye have seen and heard; the blind receive their sight, the lame walk, the lepers are cleansed, and the deaf hear, the dead are raised up, the poor have good tidings preached to them.
  • King James Version - Then Jesus answering said unto them, Go your way, and tell John what things ye have seen and heard; how that the blind see, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, to the poor the gospel is preached.
  • New English Translation - So he answered them, “Go tell John what you have seen and heard: The blind see, the lame walk, lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, the poor have good news proclaimed to them.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Go and tell John the things which you have seen and heard: that the blind receive their sight, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised up, and the poor have good news preached to them.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你們去,把所看見所聽見的事告訴約翰,就是瞎子看見,瘸子行走,長大痲瘋的潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人有福音傳給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「你們去,把所看見、所聽見的告訴約翰:就是盲人看見,瘸子行走,痲瘋病人得潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「你們去,把所看見、所聽見的告訴約翰:就是盲人看見,瘸子行走,痲瘋病人得潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「你們回去把所見所聞告訴約翰,就是瞎眼的看見,瘸腿的走路,痲瘋病人得潔淨,耳聾的聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答他們:“你們回去,把看見和聽見的都告訴約翰,就是瞎的可以看見,跛的可以走路,患痲風的得到潔淨,聾的可以聽見,死人復活,窮人有福音聽。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌回答他們說:『你們去把所看見所聽見的報告 約翰 : 就是 瞎子能看見,瘸子能走路,患痲瘋屬之病的得潔淨,聾子能聽見,死人得甦活起來,窮人有好消息傳給他們。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌 回答那兩個人,說:「你們去把所看見、所聽見的告訴約翰,就是:瞎眼的得以看見,瘸腿的行走,痲瘋病人被潔淨,耳聾的聽見,死人得以復活,窮人得以聽到福音。
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你們去,把所看見、所聽見的事告訴約翰,就是:瞎子看見,瘸子行走,長大痲瘋的潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人有福音傳給他們。
  • 文理和合譯本 - 遂語之曰、以爾所見所聞往告約翰、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聰、死者甦、貧者聞福音、
  • 文理委辦譯本 - 遂謂之曰、以爾所見所聞、往告約翰、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聰、死者甦、貧者聞福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂謂之曰、以爾所見所聞、往告 約翰 、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聽、死者復活、貧者聞福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂二人曰:『爾曹即以所見所聞、回報可也:盲者明矣、跛者行矣、癩者潔矣、聾者聰矣、死者起矣、而窮苦無告者得聆嘉音。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les respondió a los enviados: —Vayan y cuéntenle a Juan lo que han visto y oído: Los ciegos ven, los cojos andan, los que tienen lepra son sanados, los sordos oyen, los muertos resucitan y a los pobres se les anuncian las buenas nuevas.
  • 현대인의 성경 - 요한의 제자들을 보고 이렇게 대답하셨다. “너희는 가서 듣고 본 것을 요한에게 알려라. 소경이 눈을 뜨고 앉은뱅이가 걷고 문둥병자가 깨끗해지며 귀머거리가 듣고 죽은 사람이 살아나고 가난한 사람에게 기쁜 소식이 전파된다고 하여라.
  • Новый Русский Перевод - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Иоанну о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокаженные очищаются, глухие слышат, мертвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхии о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхии о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхьё о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il répondit alors aux envoyés : Retournez auprès de Jean et racontez-lui ce que vous avez vu et entendu : les aveugles voient, les paralysés marchent normalement, les lépreux sont purifiés, les sourds entendent, les morts ressuscitent, la Bonne Nouvelle est annoncée aux pauvres .
  • リビングバイブル - イエスの答えはこうでした。「帰って、ヨハネに、今ここで見聞きしたことを話しなさい。盲人が見えるようになり、立てなかった人が今は自分で歩けるようになり、ツァラアトの人が治り、耳の聞こえなかった人が聞こえるようになり、死人が生き返り、貧しい人々が福音(神の救いの知らせ)を聞いていることなどを。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτοῖς· πορευθέντες ἀπαγγείλατε Ἰωάννῃ ἃ εἴδετε καὶ ἠκούσατε· τυφλοὶ ἀναβλέπουσιν, χωλοὶ περιπατοῦσιν, λεπροὶ καθαρίζονται καὶ κωφοὶ ἀκούουσιν, νεκροὶ ἐγείρονται, πτωχοὶ εὐαγγελίζονται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτοῖς, πορευθέντες, ἀπαγγείλατε Ἰωάννῃ ἃ εἴδετε καὶ ἠκούσατε: τυφλοὶ ἀναβλέπουσιν, χωλοὶ περιπατοῦσιν, λεπροὶ καθαρίζονται, καὶ κωφοὶ ἀκούουσιν, νεκροὶ ἐγείρονται, πτωχοὶ εὐαγγελίζονται.
  • Nova Versão Internacional - Então ele respondeu aos mensageiros: “Voltem e anunciem a João o que vocês viram e ouviram: os cegos veem, os aleijados andam, os leprosos são purificados, os surdos ouvem, os mortos são ressuscitados e as boas-novas são pregadas aos pobres;
  • Hoffnung für alle - Er antwortete den Jüngern von Johannes: »Geht zu Johannes zurück und erzählt ihm, was ihr gesehen und gehört habt: Blinde sehen, Gelähmte gehen, Aussätzige werden geheilt, Taube hören, Tote werden wieder lebendig, und den Armen wird die rettende Botschaft verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์จึงตรัสกับสองคนนั้นว่า “จงกลับไปรายงานสิ่งที่ท่านได้เห็นได้ยินแก่ยอห์น คือคนตาบอดมองเห็นได้ คนง่อยเดินได้ คนโรคเรื้อน หายจากโรค คนหูหนวกกลับได้ยิน คนตายแล้วเป็นขึ้นมา และข่าวประเสริฐได้ประกาศแก่คนยากไร้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ผู้​ส่ง​ข่าว​ทั้ง​สอง​ว่า “จง​กลับ​ไป​รายงาน​ยอห์น​ถึง​สิ่ง​ที่​เจ้า​เห็น​และ​ได้ยิน คน​ตาบอด​มองเห็น คน​ง่อย​เดิน​ได้ คน​โรค​เรื้อน​หายขาด คน​หูหนวก​ได้ยิน คน​ตาย​ฟื้น​คืน​ชีวิต และ​ข่าว​ประเสริฐ​ถูก​ประกาศ​ให้​กับ​คน​ยากไร้
交叉引用
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 17:12 - Lúc Ngài sắp vào một làng kia, mười người phong hủi đứng từ xa,
  • Lu-ca 17:13 - kêu lớn: “Lạy Giê-xu, xin thương xót chúng con!”
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Lu-ca 17:19 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Con đứng dậy và lên đường! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • Y-sai 32:4 - Ngay cả trí của người khờ dại cũng sẽ hiểu biết. Người cà lăm sẽ nói lưu loát rõ ràng.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 5:15 - Tiếng đồn về quyền năng Chúa Giê-xu loan truyền nhanh chóng, dân chúng lũ lượt kéo đến nghe Ngài giảng dạy và xin chữa bệnh.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Mác 7:32 - Người ta đem đến một người điếc và ngọng, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
  • Mác 7:33 - Chúa Giê-xu dắt anh ra khỏi đám đông, đặt ngón tay vào lỗ tai và lấy nước bọt thấm vào lưỡi anh,
  • Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你们去,把所看见所听见的事告诉约翰,就是瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“你们去,把所看见、所听见的告诉约翰:就是盲人看见,瘸子行走,麻风病人得洁净,聋子听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“你们去,把所看见、所听见的告诉约翰:就是盲人看见,瘸子行走,麻风病人得洁净,聋子听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“你们回去把所见所闻告诉约翰,就是瞎眼的看见,瘸腿的走路,麻风病人得洁净,耳聋的听见,死人复活,穷人听到福音。
  • 圣经新译本 - 耶稣回答他们:“你们回去,把看见和听见的都告诉约翰,就是瞎的可以看见,跛的可以走路,患痲风的得到洁净,聋的可以听见,死人复活,穷人有福音听。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣 回答那两个人,说:“你们去把所看见、所听见的告诉约翰,就是:瞎眼的得以看见,瘸腿的行走,麻风病人被洁净,耳聋的听见,死人得以复活,穷人得以听到福音。
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你们去,把所看见、所听见的事告诉约翰,就是:瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你们去把所看见、所听见的事告诉约翰,就是瞎子看见,瘸子行走,长大麻风的洁净,聋子听见,死人复活,穷人有福音传给他们。
  • New International Version - So he replied to the messengers, “Go back and report to John what you have seen and heard: The blind receive sight, the lame walk, those who have leprosy are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, and the good news is proclaimed to the poor.
  • New International Reader's Version - So Jesus replied to the messengers, “Go back to John. Tell him what you have seen and heard. Blind people receive sight. Disabled people walk. Those who have skin diseases are made ‘clean.’ Deaf people hear. Those who are dead are raised to life. And the good news is announced to those who are poor.
  • English Standard Version - And he answered them, “Go and tell John what you have seen and heard: the blind receive their sight, the lame walk, lepers are cleansed, and the deaf hear, the dead are raised up, the poor have good news preached to them.
  • New Living Translation - Then he told John’s disciples, “Go back to John and tell him what you have seen and heard—the blind see, the lame walk, those with leprosy are cured, the deaf hear, the dead are raised to life, and the Good News is being preached to the poor.”
  • Christian Standard Bible - He replied to them, “Go and report to John what you have seen and heard: The blind receive their sight, the lame walk, those with leprosy are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, and the poor are told the good news,
  • New American Standard Bible - And He answered and said to them, “Go and report to John what you have seen and heard: people who were blind receive sight, people who limped walk, people with leprosy are cleansed and people who were deaf hear, dead people are raised up, and people who are poor have the gospel preached to them.
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Go and tell John the things you have seen and heard: that the blind see, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, the poor have the gospel preached to them.
  • Amplified Bible - So He replied to them, “Go and tell John about everything you have seen and heard: the blind receive sight, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised up, and the poor have the good news (gospel) preached to them.
  • American Standard Version - And he answered and said unto them, Go and tell John the things which ye have seen and heard; the blind receive their sight, the lame walk, the lepers are cleansed, and the deaf hear, the dead are raised up, the poor have good tidings preached to them.
  • King James Version - Then Jesus answering said unto them, Go your way, and tell John what things ye have seen and heard; how that the blind see, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, to the poor the gospel is preached.
  • New English Translation - So he answered them, “Go tell John what you have seen and heard: The blind see, the lame walk, lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised, the poor have good news proclaimed to them.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Go and tell John the things which you have seen and heard: that the blind receive their sight, the lame walk, the lepers are cleansed, the deaf hear, the dead are raised up, and the poor have good news preached to them.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你們去,把所看見所聽見的事告訴約翰,就是瞎子看見,瘸子行走,長大痲瘋的潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人有福音傳給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「你們去,把所看見、所聽見的告訴約翰:就是盲人看見,瘸子行走,痲瘋病人得潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「你們去,把所看見、所聽見的告訴約翰:就是盲人看見,瘸子行走,痲瘋病人得潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「你們回去把所見所聞告訴約翰,就是瞎眼的看見,瘸腿的走路,痲瘋病人得潔淨,耳聾的聽見,死人復活,窮人聽到福音。
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答他們:“你們回去,把看見和聽見的都告訴約翰,就是瞎的可以看見,跛的可以走路,患痲風的得到潔淨,聾的可以聽見,死人復活,窮人有福音聽。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌回答他們說:『你們去把所看見所聽見的報告 約翰 : 就是 瞎子能看見,瘸子能走路,患痲瘋屬之病的得潔淨,聾子能聽見,死人得甦活起來,窮人有好消息傳給他們。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌 回答那兩個人,說:「你們去把所看見、所聽見的告訴約翰,就是:瞎眼的得以看見,瘸腿的行走,痲瘋病人被潔淨,耳聾的聽見,死人得以復活,窮人得以聽到福音。
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你們去,把所看見、所聽見的事告訴約翰,就是:瞎子看見,瘸子行走,長大痲瘋的潔淨,聾子聽見,死人復活,窮人有福音傳給他們。
  • 文理和合譯本 - 遂語之曰、以爾所見所聞往告約翰、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聰、死者甦、貧者聞福音、
  • 文理委辦譯本 - 遂謂之曰、以爾所見所聞、往告約翰、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聰、死者甦、貧者聞福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂謂之曰、以爾所見所聞、往告 約翰 、如瞽者明、跛者行、癩者潔、聾者聽、死者復活、貧者聞福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂二人曰:『爾曹即以所見所聞、回報可也:盲者明矣、跛者行矣、癩者潔矣、聾者聰矣、死者起矣、而窮苦無告者得聆嘉音。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les respondió a los enviados: —Vayan y cuéntenle a Juan lo que han visto y oído: Los ciegos ven, los cojos andan, los que tienen lepra son sanados, los sordos oyen, los muertos resucitan y a los pobres se les anuncian las buenas nuevas.
  • 현대인의 성경 - 요한의 제자들을 보고 이렇게 대답하셨다. “너희는 가서 듣고 본 것을 요한에게 알려라. 소경이 눈을 뜨고 앉은뱅이가 걷고 문둥병자가 깨끗해지며 귀머거리가 듣고 죽은 사람이 살아나고 가난한 사람에게 기쁜 소식이 전파된다고 하여라.
  • Новый Русский Перевод - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Иоанну о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокаженные очищаются, глухие слышат, мертвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхии о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхии о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он ответил посланным: – Пойдите и расскажите Яхьё о том, что вы увидели и услышали: слепые прозревают, хромые ходят, прокажённые очищаются, глухие слышат, мёртвые воскресают и бедным возвещается Радостная Весть .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il répondit alors aux envoyés : Retournez auprès de Jean et racontez-lui ce que vous avez vu et entendu : les aveugles voient, les paralysés marchent normalement, les lépreux sont purifiés, les sourds entendent, les morts ressuscitent, la Bonne Nouvelle est annoncée aux pauvres .
  • リビングバイブル - イエスの答えはこうでした。「帰って、ヨハネに、今ここで見聞きしたことを話しなさい。盲人が見えるようになり、立てなかった人が今は自分で歩けるようになり、ツァラアトの人が治り、耳の聞こえなかった人が聞こえるようになり、死人が生き返り、貧しい人々が福音(神の救いの知らせ)を聞いていることなどを。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτοῖς· πορευθέντες ἀπαγγείλατε Ἰωάννῃ ἃ εἴδετε καὶ ἠκούσατε· τυφλοὶ ἀναβλέπουσιν, χωλοὶ περιπατοῦσιν, λεπροὶ καθαρίζονται καὶ κωφοὶ ἀκούουσιν, νεκροὶ ἐγείρονται, πτωχοὶ εὐαγγελίζονται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς εἶπεν αὐτοῖς, πορευθέντες, ἀπαγγείλατε Ἰωάννῃ ἃ εἴδετε καὶ ἠκούσατε: τυφλοὶ ἀναβλέπουσιν, χωλοὶ περιπατοῦσιν, λεπροὶ καθαρίζονται, καὶ κωφοὶ ἀκούουσιν, νεκροὶ ἐγείρονται, πτωχοὶ εὐαγγελίζονται.
  • Nova Versão Internacional - Então ele respondeu aos mensageiros: “Voltem e anunciem a João o que vocês viram e ouviram: os cegos veem, os aleijados andam, os leprosos são purificados, os surdos ouvem, os mortos são ressuscitados e as boas-novas são pregadas aos pobres;
  • Hoffnung für alle - Er antwortete den Jüngern von Johannes: »Geht zu Johannes zurück und erzählt ihm, was ihr gesehen und gehört habt: Blinde sehen, Gelähmte gehen, Aussätzige werden geheilt, Taube hören, Tote werden wieder lebendig, und den Armen wird die rettende Botschaft verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์จึงตรัสกับสองคนนั้นว่า “จงกลับไปรายงานสิ่งที่ท่านได้เห็นได้ยินแก่ยอห์น คือคนตาบอดมองเห็นได้ คนง่อยเดินได้ คนโรคเรื้อน หายจากโรค คนหูหนวกกลับได้ยิน คนตายแล้วเป็นขึ้นมา และข่าวประเสริฐได้ประกาศแก่คนยากไร้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ผู้​ส่ง​ข่าว​ทั้ง​สอง​ว่า “จง​กลับ​ไป​รายงาน​ยอห์น​ถึง​สิ่ง​ที่​เจ้า​เห็น​และ​ได้ยิน คน​ตาบอด​มองเห็น คน​ง่อย​เดิน​ได้ คน​โรค​เรื้อน​หายขาด คน​หูหนวก​ได้ยิน คน​ตาย​ฟื้น​คืน​ชีวิต และ​ข่าว​ประเสริฐ​ถูก​ประกาศ​ให้​กับ​คน​ยากไร้
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
  • Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Lu-ca 18:42 - Chúa Giê-xu truyền lệnh: “Sáng mắt lại! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 17:12 - Lúc Ngài sắp vào một làng kia, mười người phong hủi đứng từ xa,
  • Lu-ca 17:13 - kêu lớn: “Lạy Giê-xu, xin thương xót chúng con!”
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Lu-ca 17:19 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Con đứng dậy và lên đường! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • Y-sai 32:4 - Ngay cả trí của người khờ dại cũng sẽ hiểu biết. Người cà lăm sẽ nói lưu loát rõ ràng.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 5:15 - Tiếng đồn về quyền năng Chúa Giê-xu loan truyền nhanh chóng, dân chúng lũ lượt kéo đến nghe Ngài giảng dạy và xin chữa bệnh.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Mác 7:32 - Người ta đem đến một người điếc và ngọng, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
  • Mác 7:33 - Chúa Giê-xu dắt anh ra khỏi đám đông, đặt ngón tay vào lỗ tai và lấy nước bọt thấm vào lưỡi anh,
  • Mác 7:34 - rồi ngước mắt lên trời, thở mạnh và bảo: “Mở ra!”
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Lu-ca 8:53 - Nhưng đám đông quay lại chế nhạo Ngài, vì biết cô bé đã chết rồi.
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Ma-thi-ơ 15:30 - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
圣经
资源
计划
奉献