逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
- 新标点和合本 - 有人打你这边的脸,连那边的脸也由他打。有人夺你的外衣,连里衣也由他拿去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有人打你的脸,连另一边也由他打。有人拿你的外衣,连内衣也由他拿去。
- 和合本2010(神版-简体) - 有人打你的脸,连另一边也由他打。有人拿你的外衣,连内衣也由他拿去。
- 当代译本 - 如果有人打你一边的脸,连另一边也转过来让他打。如果有人夺你的外衣,连内衣也由他拿去。
- 圣经新译本 - 有人打你一边的脸,把另一边也转给他打;有人拿你的外衣,连内衣也让他拿去。
- 中文标准译本 - 有人打你这边的脸,把另一边也让他打;有人拿走你的外衣,连里衣 也不要阻止他拿;
- 现代标点和合本 - 有人打你这边的脸,连那边的脸也由他打;有人夺你的外衣,连里衣也由他拿去。
- 和合本(拼音版) - 有人打你这边的脸,连那边的脸也由他打。有人夺你的外衣,连里衣也由他拿去。
- New International Version - If someone slaps you on one cheek, turn to them the other also. If someone takes your coat, do not withhold your shirt from them.
- New International Reader's Version - Suppose someone slaps you on one cheek. Let them slap you on the other cheek as well. Suppose someone takes your coat. Don’t stop them from taking your shirt as well.
- English Standard Version - To one who strikes you on the cheek, offer the other also, and from one who takes away your cloak do not withhold your tunic either.
- New Living Translation - If someone slaps you on one cheek, offer the other cheek also. If someone demands your coat, offer your shirt also.
- Christian Standard Bible - If anyone hits you on the cheek, offer the other also. And if anyone takes away your coat, don’t hold back your shirt either.
- New American Standard Bible - Whoever hits you on the cheek, offer him the other also; and whoever takes away your cloak, do not withhold your tunic from him either.
- New King James Version - To him who strikes you on the one cheek, offer the other also. And from him who takes away your cloak, do not withhold your tunic either.
- Amplified Bible - Whoever strikes you on the cheek, offer him the other one also [simply ignore insignificant insults or losses and do not bother to retaliate—maintain your dignity]. Whoever takes away your coat, do not withhold your shirt from him either.
- American Standard Version - To him that smiteth thee on the one cheek offer also the other; and from him that taketh away thy cloak withhold not thy coat also.
- King James Version - And unto him that smiteth thee on the one cheek offer also the other; and him that taketh away thy cloak forbid not to take thy coat also.
- New English Translation - To the person who strikes you on the cheek, offer the other as well, and from the person who takes away your coat, do not withhold your tunic either.
- World English Bible - To him who strikes you on the cheek, offer also the other; and from him who takes away your cloak, don’t withhold your coat also.
- 新標點和合本 - 有人打你這邊的臉,連那邊的臉也由他打。有人奪你的外衣,連裏衣也由他拿去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人打你的臉,連另一邊也由他打。有人拿你的外衣,連內衣也由他拿去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有人打你的臉,連另一邊也由他打。有人拿你的外衣,連內衣也由他拿去。
- 當代譯本 - 如果有人打你一邊的臉,連另一邊也轉過來讓他打。如果有人奪你的外衣,連內衣也由他拿去。
- 聖經新譯本 - 有人打你一邊的臉,把另一邊也轉給他打;有人拿你的外衣,連內衣也讓他拿去。
- 呂振中譯本 - 有人打你這邊的嘴巴,連那邊也要給他 打 ;有人把你的外衣拿走,連裏衣也不要攔阻 他拿 。
- 中文標準譯本 - 有人打你這邊的臉,把另一邊也讓他打;有人拿走你的外衣,連裡衣 也不要阻止他拿;
- 現代標點和合本 - 有人打你這邊的臉,連那邊的臉也由他打;有人奪你的外衣,連裡衣也由他拿去。
- 文理和合譯本 - 批爾此頰者、並轉彼頰以與之、奪爾外服者、內服亦勿禁之、
- 文理委辦譯本 - 擊爾頰、則轉頰以與之、奪爾外服、勿禁裏衣也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 批爾此頰者、則轉彼頰向之、奪爾外服者、則並裏衣聽之取、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人批爾頰、向以他頰;奪爾外衣、任其兼取內衣;
- Nueva Versión Internacional - Si alguien te pega en una mejilla, vuélvele también la otra. Si alguien te quita la camisa, no le impidas que se lleve también la capa.
- 현대인의 성경 - 한쪽 뺨을 때리거든 다른 뺨도 돌려 대고 네 겉옷을 빼앗는 사람에게 속옷까지 주어라.
- Новый Русский Перевод - Тому, кто оскорбит тебя, ударив по щеке, подставь и другую, а тому, кто забирает у тебя верхнюю одежду, не мешай забрать и рубашку.
- Восточный перевод - Тому, кто оскорбит тебя, ударив по щеке, подставь и другую, а тому, кто забирает у тебя верхнюю одежду, не мешай забрать и рубашку.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тому, кто оскорбит тебя, ударив по щеке, подставь и другую, а тому, кто забирает у тебя верхнюю одежду, не мешай забрать и рубашку.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тому, кто оскорбит тебя, ударив по щеке, подставь и другую, а тому, кто забирает у тебя верхнюю одежду, не мешай забрать и рубашку.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un te gifle sur une joue, présente-lui aussi l’autre. Si quelqu’un te prend ton manteau, ne l’empêche pas de prendre aussi ta chemise.
- リビングバイブル - もしだれかが頬をなぐったら、もう一方の頬もなぐらせなさい。また、もしだれかが上着を取ろうとしたら、下着もつけてやりなさい。
- Nestle Aland 28 - τῷ τύπτοντί σε ἐπὶ τὴν σιαγόνα πάρεχε καὶ τὴν ἄλλην, καὶ ἀπὸ τοῦ αἴροντός σου τὸ ἱμάτιον καὶ τὸν χιτῶνα μὴ κωλύσῃς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῷ τύπτοντί σε ἐπὶ τὴν σιαγόνα, πάρεχε καὶ τὴν ἄλλην; καὶ ἀπὸ τοῦ αἴροντός σου τὸ ἱμάτιον, καὶ τὸν χιτῶνα μὴ κωλύσῃς.
- Nova Versão Internacional - Se alguém bater em você numa face, ofereça-lhe também a outra. Se alguém tirar de você a capa, não o impeça de tirar a túnica.
- Hoffnung für alle - Wenn jemand dir eine Ohrfeige gibt, dann halte die andere Wange auch noch hin. Wenn dir einer den Mantel wegnimmt, dann weigere dich nicht, ihm auch noch das Hemd zu geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดตบแก้มท่าน จงหันแก้มอีกข้างให้เขาด้วย ถ้าผู้ใดเอาเสื้อคลุมของท่านไป จงยอมให้เขาเอาเสื้อของท่านไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าใครตบแก้มของท่านข้างหนึ่ง จงหันอีกข้างหนึ่งให้เขาด้วย ถ้าใครเอาเสื้อตัวนอกของท่านไป และจะเอาเสื้อตัวในไปด้วยก็อย่าห้ามเขา
交叉引用
- 2 Sử Ký 18:23 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- 2 Sa-mu-ên 19:30 - Nhưng Mê-phi-bô-sết nói: “Cho Di-ba tất cả đi, vì vua trở về bình an là quý rồi.”
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
- Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
- Ma-thi-ơ 5:40 - Nếu có người kiện các con ra tòa để đoạt chiếc áo ngắn, cứ cho luôn áo dài.
- Ma-thi-ơ 5:41 - Nếu có ai bắt các con khuân vác một dặm đường , nên đi luôn hai dặm.
- Ma-thi-ơ 5:42 - Ai xin gì, cứ cho; ai mượn gì, đừng từ chối.”
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.