逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa dạy, mọi người trong hội đường đều giận dữ,
- 新标点和合本 - 会堂里的人听见这话,都怒气满胸,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 会堂里的人听见这些话,都怒气填胸,
- 和合本2010(神版-简体) - 会堂里的人听见这些话,都怒气填胸,
- 当代译本 - 会堂里的人听了这些话都怒火中烧,
- 圣经新译本 - 会堂里的众人听见这话,都怒气填胸,
- 中文标准译本 - 会堂里的人听了这些话,都满腔怒火。
- 现代标点和合本 - 会堂里的人听见这话,都怒气满胸,
- 和合本(拼音版) - 会堂里的人听见这话,都怒气满胸,
- New International Version - All the people in the synagogue were furious when they heard this.
- New International Reader's Version - All the people in the synagogue were very angry when they heard that.
- English Standard Version - When they heard these things, all in the synagogue were filled with wrath.
- New Living Translation - When they heard this, the people in the synagogue were furious.
- The Message - That set everyone in the meeting place seething with anger. They threw him out, banishing him from the village, then took him to a mountain cliff at the edge of the village to throw him to his doom, but he gave them the slip and was on his way.
- Christian Standard Bible - When they heard this, everyone in the synagogue was enraged.
- New American Standard Bible - And all the people in the synagogue were filled with rage as they heard these things;
- New King James Version - So all those in the synagogue, when they heard these things, were filled with wrath,
- Amplified Bible - As they heard these things [about God’s grace to these two Gentiles], the people in the synagogue were filled with a great rage;
- American Standard Version - And they were all filled with wrath in the synagogue, as they heard these things;
- King James Version - And all they in the synagogue, when they heard these things, were filled with wrath,
- New English Translation - When they heard this, all the people in the synagogue were filled with rage.
- World English Bible - They were all filled with wrath in the synagogue, as they heard these things.
- 新標點和合本 - 會堂裏的人聽見這話,都怒氣滿胸,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 會堂裏的人聽見這些話,都怒氣填胸,
- 和合本2010(神版-繁體) - 會堂裏的人聽見這些話,都怒氣填胸,
- 當代譯本 - 會堂裡的人聽了這些話都怒火中燒,
- 聖經新譯本 - 會堂裡的眾人聽見這話,都怒氣填胸,
- 呂振中譯本 - 會堂裏的眾人聽了這話,都滿心暴怒,
- 中文標準譯本 - 會堂裡的人聽了這些話,都滿腔怒火。
- 現代標點和合本 - 會堂裡的人聽見這話,都怒氣滿胸,
- 文理和合譯本 - 在會堂者聞之、皆怒甚、
- 文理委辦譯本 - 會堂眾人聞之怒甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會堂眾人、聞此言怒甚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在堂之眾、聞言怒甚、
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, todos los que estaban en la sinagoga se enfurecieron.
- 현대인의 성경 - 회당에 있던 모든 사람들이 이 말을 듣고 분개하여
- Новый Русский Перевод - Все в синагоге пришли в ярость, когда услышали это.
- Восточный перевод - Все в молитвенном доме иудеев пришли в ярость, когда услышали это.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все в молитвенном доме иудеев пришли в ярость, когда услышали это.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все в молитвенном доме иудеев пришли в ярость, когда услышали это.
- La Bible du Semeur 2015 - En entendant ces paroles, tous ceux qui étaient dans la synagogue se mirent en colère.
- リビングバイブル - こう言われて、会堂にいた人たちはひどく腹を立て、
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπλήσθησαν πάντες θυμοῦ ἐν τῇ συναγωγῇ ἀκούοντες ταῦτα
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπλήσθησαν πάντες θυμοῦ ἐν τῇ συναγωγῇ ἀκούοντες ταῦτα;
- Nova Versão Internacional - Todos os que estavam na sinagoga ficaram furiosos quando ouviram isso.
- Hoffnung für alle - Das war den Zuhörern in der Synagoge zu viel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนทั้งปวงในธรรมศาลาได้ยินเช่นนี้ก็โกรธจัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อทุกคนในศาลาที่ประชุมฟังแล้วก็เกิดโทสะขึ้น
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
- Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
- 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
- Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
- Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
- 2 Sử Ký 24:20 - Thần Linh Đức Chúa Trời cảm động Xa-cha-ri, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Ông đứng trước toàn dân và tuyên bố: “Đây là điều Đức Chúa Trời cảnh cáo: Tại sao các ngươi phạm các điều răn của Ngài? Các ngươi không thể nào thịnh đạt được. Các ngươi chối bỏ Chúa, bây giờ Ngài từ bỏ các ngươi.”
- 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.