Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • 新标点和合本 - 正如先知以赛亚书上所记的话,说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如以赛亚先知书上所记的话: “在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如以赛亚先知书上所记的话: “在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路!
  • 当代译本 - 这正应验了以赛亚先知书上的话:“有人在旷野大声呼喊, “‘预备主的道, 修直祂的路。
  • 圣经新译本 - 正如以赛亚先知的书上写着: “在旷野有呼喊者的声音: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 中文标准译本 - 正如先知以赛亚书上所记载的话 : “在旷野有声音呼喊着: ‘你们当预备主的道, 当修直 他的路!
  • 现代标点和合本 - 正如先知以赛亚书上所记的话说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本(拼音版) - 正如先知以赛亚书上所记的话,说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。
  • New International Version - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet: “A voice of one calling in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make straight paths for him.
  • New International Reader's Version - Here is what is written in the book of Isaiah the prophet. It says, “A messenger is calling out in the desert, ‘Prepare the way for the Lord. Make straight paths for him.
  • English Standard Version - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord, make his paths straight.
  • New Living Translation - Isaiah had spoken of John when he said, “He is a voice shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord’s coming! Clear the road for him!
  • Christian Standard Bible - as it is written in the book of the words of the prophet Isaiah: A voice of one crying out in the wilderness: Prepare the way for the Lord; make his paths straight!
  • New American Standard Bible - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet: “The voice of one calling out in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!
  • New King James Version - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, saying: “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord; Make His paths straight.
  • Amplified Bible - as it is written and forever remains written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight.
  • American Standard Version - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, The voice of one crying in the wilderness, Make ye ready the way of the Lord, Make his paths straight.
  • King James Version - As it is written in the book of the words of Esaias the prophet, saying, The voice of one crying in the wilderness, Prepare ye the way of the Lord, make his paths straight.
  • New English Translation - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one shouting in the wilderness: ‘Prepare the way for the Lord, make his paths straight.
  • World English Bible - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one crying in the wilderness, ‘Make ready the way of the Lord. Make his paths straight.
  • 新標點和合本 - 正如先知以賽亞書上所記的話,說: 在曠野有人聲喊着說: 預備主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如以賽亞先知書上所記的話: 「在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如以賽亞先知書上所記的話: 「在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路!
  • 當代譯本 - 這正應驗了以賽亞先知書上的話:「有人在曠野大聲呼喊, 「『預備主的道, 修直祂的路。
  • 聖經新譯本 - 正如以賽亞先知的書上寫著: “在曠野有呼喊者的聲音: ‘預備主的道, 修直他的路!
  • 呂振中譯本 - 正如神言人 以賽亞 話語書上所記的、 說 : 『有聲音在野地裏呼喊着 說 : 「要豫備主的道路, 造直他的路徑來;
  • 中文標準譯本 - 正如先知以賽亞書上所記載的話 : 「在曠野有聲音呼喊著: 『你們當預備主的道, 當修直 他的路!
  • 現代標點和合本 - 正如先知以賽亞書上所記的話說: 「在曠野有人聲喊著說: 『預備主的道, 修直他的路!
  • 文理和合譯本 - 如先知以賽亞之書所載云、有呼於野者、其聲曰、備主路、直其徑、
  • 文理委辦譯本 - 如書載先知以賽亞、言云、野有聲呼云、備主道、直其徑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如先知 以賽亞 書載云、野有聲呼曰、備主道、直其徑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正如先知 意灑雅 書所云: 「曠野有人、揚聲而呼: 為主除道、正直其途;
  • Nueva Versión Internacional - Así está escrito en el libro del profeta Isaías: «Voz de uno que grita en el desierto: “Preparen el camino del Señor, háganle sendas derechas.
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 책에 기록된 말씀과 같다. “광야에서 어떤 사람의 외치는 소리가 들린다. ‘너희는 주를 위해 길을 준비하라. 그의 길을 곧게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздается в пустыне: „Приготовьте путь Господу, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que le prophète Esaïe avait écrit dans son livre : On entend la voix de quelqu’un qui crie dans le désert : Préparez le chemin pour le Seigneur, faites-lui des sentiers droits.
  • リビングバイブル - 預言者イザヤの書にあるとおりです。 「荒野から叫ぶ声が聞こえる。 『主の道を準備せよ。 主が通られる道をまっすぐにせよ。
  • Nestle Aland 28 - ὡς γέγραπται ἐν βίβλῳ λόγων Ἠσαΐου τοῦ προφήτου· φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ· ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς γέγραπται ἐν βίβλῳ λόγων Ἠσαΐου τοῦ προφήτου, φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ, ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν Κυρίου; εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Como está escrito no livro das palavras de Isaías, o profeta: “Voz do que clama no deserto: ‘Preparem o caminho para o Senhor, façam veredas retas para ele.
  • Hoffnung für alle - So erfüllte sich, was im Buch des Propheten Jesaja steht: »Jemand ruft in der Wüste: ›Macht den Weg frei für den Herrn! Räumt alle Hindernisse weg!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังที่เขียนไว้ในหนังสือของผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า “เสียงของผู้หนึ่งร้องในถิ่นกันดารว่า ‘จงเตรียมทางสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำทางสำหรับพระองค์ให้ตรงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​พระ​คัมภีร์​ฉบับ​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “เสียง​ของ​ผู้​ที่​ร้อง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ‘จง​เตรียม​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร้อม จง​ทำ​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​ตรง
交叉引用
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:35 - Qua ngày sau, Giăng đang đứng nói chuyện với hai môn đệ.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • 新标点和合本 - 正如先知以赛亚书上所记的话,说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正如以赛亚先知书上所记的话: “在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(神版-简体) - 正如以赛亚先知书上所记的话: “在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路!
  • 当代译本 - 这正应验了以赛亚先知书上的话:“有人在旷野大声呼喊, “‘预备主的道, 修直祂的路。
  • 圣经新译本 - 正如以赛亚先知的书上写着: “在旷野有呼喊者的声音: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 中文标准译本 - 正如先知以赛亚书上所记载的话 : “在旷野有声音呼喊着: ‘你们当预备主的道, 当修直 他的路!
  • 现代标点和合本 - 正如先知以赛亚书上所记的话说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!
  • 和合本(拼音版) - 正如先知以赛亚书上所记的话,说: “在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。
  • New International Version - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet: “A voice of one calling in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make straight paths for him.
  • New International Reader's Version - Here is what is written in the book of Isaiah the prophet. It says, “A messenger is calling out in the desert, ‘Prepare the way for the Lord. Make straight paths for him.
  • English Standard Version - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord, make his paths straight.
  • New Living Translation - Isaiah had spoken of John when he said, “He is a voice shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord’s coming! Clear the road for him!
  • Christian Standard Bible - as it is written in the book of the words of the prophet Isaiah: A voice of one crying out in the wilderness: Prepare the way for the Lord; make his paths straight!
  • New American Standard Bible - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet: “The voice of one calling out in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!
  • New King James Version - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, saying: “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord; Make His paths straight.
  • Amplified Bible - as it is written and forever remains written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight.
  • American Standard Version - as it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, The voice of one crying in the wilderness, Make ye ready the way of the Lord, Make his paths straight.
  • King James Version - As it is written in the book of the words of Esaias the prophet, saying, The voice of one crying in the wilderness, Prepare ye the way of the Lord, make his paths straight.
  • New English Translation - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one shouting in the wilderness: ‘Prepare the way for the Lord, make his paths straight.
  • World English Bible - As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet, “The voice of one crying in the wilderness, ‘Make ready the way of the Lord. Make his paths straight.
  • 新標點和合本 - 正如先知以賽亞書上所記的話,說: 在曠野有人聲喊着說: 預備主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如以賽亞先知書上所記的話: 「在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正如以賽亞先知書上所記的話: 「在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路!
  • 當代譯本 - 這正應驗了以賽亞先知書上的話:「有人在曠野大聲呼喊, 「『預備主的道, 修直祂的路。
  • 聖經新譯本 - 正如以賽亞先知的書上寫著: “在曠野有呼喊者的聲音: ‘預備主的道, 修直他的路!
  • 呂振中譯本 - 正如神言人 以賽亞 話語書上所記的、 說 : 『有聲音在野地裏呼喊着 說 : 「要豫備主的道路, 造直他的路徑來;
  • 中文標準譯本 - 正如先知以賽亞書上所記載的話 : 「在曠野有聲音呼喊著: 『你們當預備主的道, 當修直 他的路!
  • 現代標點和合本 - 正如先知以賽亞書上所記的話說: 「在曠野有人聲喊著說: 『預備主的道, 修直他的路!
  • 文理和合譯本 - 如先知以賽亞之書所載云、有呼於野者、其聲曰、備主路、直其徑、
  • 文理委辦譯本 - 如書載先知以賽亞、言云、野有聲呼云、備主道、直其徑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如先知 以賽亞 書載云、野有聲呼曰、備主道、直其徑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正如先知 意灑雅 書所云: 「曠野有人、揚聲而呼: 為主除道、正直其途;
  • Nueva Versión Internacional - Así está escrito en el libro del profeta Isaías: «Voz de uno que grita en el desierto: “Preparen el camino del Señor, háganle sendas derechas.
  • 현대인의 성경 - 이것은 예언자 이사야의 책에 기록된 말씀과 같다. “광야에서 어떤 사람의 외치는 소리가 들린다. ‘너희는 주를 위해 길을 준비하라. 그의 길을 곧게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздается в пустыне: „Приготовьте путь Господу, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как написано в книге пророка Исаии: «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному, сделайте прямыми дороги Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que le prophète Esaïe avait écrit dans son livre : On entend la voix de quelqu’un qui crie dans le désert : Préparez le chemin pour le Seigneur, faites-lui des sentiers droits.
  • リビングバイブル - 預言者イザヤの書にあるとおりです。 「荒野から叫ぶ声が聞こえる。 『主の道を準備せよ。 主が通られる道をまっすぐにせよ。
  • Nestle Aland 28 - ὡς γέγραπται ἐν βίβλῳ λόγων Ἠσαΐου τοῦ προφήτου· φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ· ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς γέγραπται ἐν βίβλῳ λόγων Ἠσαΐου τοῦ προφήτου, φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ, ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν Κυρίου; εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Como está escrito no livro das palavras de Isaías, o profeta: “Voz do que clama no deserto: ‘Preparem o caminho para o Senhor, façam veredas retas para ele.
  • Hoffnung für alle - So erfüllte sich, was im Buch des Propheten Jesaja steht: »Jemand ruft in der Wüste: ›Macht den Weg frei für den Herrn! Räumt alle Hindernisse weg!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังที่เขียนไว้ในหนังสือของผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ว่า “เสียงของผู้หนึ่งร้องในถิ่นกันดารว่า ‘จงเตรียมทางสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำทางสำหรับพระองค์ให้ตรงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​พระ​คัมภีร์​ฉบับ​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “เสียง​ของ​ผู้​ที่​ร้อง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ‘จง​เตรียม​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร้อม จง​ทำ​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​ตรง
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Mác 1:3 - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:35 - Qua ngày sau, Giăng đang đứng nói chuyện với hai môn đệ.
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献