逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng còn dùng nhiều lời khuyến cáo khác mà công bố Phúc Âm.
- 新标点和合本 - 约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。
- 当代译本 - 约翰向众人传福音,讲了许多劝勉的话。
- 圣经新译本 - 他还用许多别的话劝勉众人,向他们传福音。
- 中文标准译本 - 这样,约翰又用很多别的话劝民众,向他们传福音。
- 现代标点和合本 - 约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。
- 和合本(拼音版) - 约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。
- New International Version - And with many other words John exhorted the people and proclaimed the good news to them.
- New International Reader's Version - John said many other things to warn the people. He also announced the good news to them.
- English Standard Version - So with many other exhortations he preached good news to the people.
- New Living Translation - John used many such warnings as he announced the Good News to the people.
- The Message - There was a lot more of this—words that gave strength to the people, words that put heart in them. The Message! But Herod, the ruler, stung by John’s rebuke in the matter of Herodias, his brother Philip’s wife, capped his long string of evil deeds with this outrage: He put John in jail.
- Christian Standard Bible - Then, along with many other exhortations, he proclaimed good news to the people.
- New American Standard Bible - So with many other exhortations he preached the gospel to the people.
- New King James Version - And with many other exhortations he preached to the people.
- Amplified Bible - So with many other appeals and various admonitions John preached the good news (gospel) to the people.
- American Standard Version - With many other exhortations therefore preached he good tidings unto the people;
- King James Version - And many other things in his exhortation preached he unto the people.
- New English Translation - And in this way, with many other exhortations, John proclaimed good news to the people.
- World English Bible - Then with many other exhortations he preached good news to the people,
- 新標點和合本 - 約翰又用許多別的話勸百姓,向他們傳福音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰又用許多別的話勸百姓,向他們傳福音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰又用許多別的話勸百姓,向他們傳福音。
- 當代譯本 - 約翰向眾人傳福音,講了許多勸勉的話。
- 聖經新譯本 - 他還用許多別的話勸勉眾人,向他們傳福音。
- 呂振中譯本 - 就這樣地 約翰 還用許多別的勸勉向人民傳福音。
- 中文標準譯本 - 這樣,約翰又用很多別的話勸民眾,向他們傳福音。
- 現代標點和合本 - 約翰又用許多別的話勸百姓,向他們傳福音。
- 文理和合譯本 - 約翰又多端勸之、宣福音於民、
- 文理委辦譯本 - 約翰多方勸慰、報嘉音於民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外 約翰 以多端勸民、向民傳福音、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 多方勸導民眾、傳布福音;
- Nueva Versión Internacional - Y con muchas otras palabras exhortaba Juan a la gente y le anunciaba las buenas nuevas.
- 현대인의 성경 - 그 외에도 요한은 백성들에게 여러 가지 말로 권면하고 그들에게 기쁜 소식을 전파하였다.
- Новый Русский Перевод - И много другого говорил Иоанн, убеждая народ и возвещая ему Радостную Весть.
- Восточный перевод - И много другого говорил Яхия, убеждая народ и возвещая ему Радостную Весть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И много другого говорил Яхия, убеждая народ и возвещая ему Радостную Весть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И много другого говорил Яхьё, убеждая народ и возвещая ему Радостную Весть.
- La Bible du Semeur 2015 - Jean adressait encore beaucoup d’autres recommandations au peuple et lui annonçait la Bonne Nouvelle de l’Evangile.
- リビングバイブル - ヨハネはほかにも多くのことを教え、民衆に福音を伝えました。
- Nestle Aland 28 - Πολλὰ μὲν οὖν καὶ ἕτερα παρακαλῶν εὐηγγελίζετο τὸν λαόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλὰ μὲν οὖν καὶ ἕτερα παρακαλῶν, εὐηγγελίζετο τὸν λαόν.
- Nova Versão Internacional - E com muitas outras palavras João exortava o povo e lhe pregava as boas-novas.
- Hoffnung für alle - So verkündete Johannes den Menschen die rettende Botschaft Gottes und ermahnte sie darüber hinaus mit vielen anderen Worten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นได้แนะนำตักเตือนประชาชนอีกหลายประการและประกาศข่าวประเสริฐแก่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์นได้เสนอแนะหลายสิ่งแก่ผู้คน รวมทั้งประกาศข่าวอันประเสริฐด้วย
交叉引用
- Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
- Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
- Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”