逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cứ ở trong Đền Thờ, ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 常在殿里称颂 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 常在圣殿里称颂上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 常在圣殿里称颂 神。
- 当代译本 - 他们常在圣殿里颂赞上帝。
- 圣经新译本 - 常常在殿里称颂 神。
- 中文标准译本 - 常常在圣殿里颂赞 神。
- 现代标点和合本 - 常在殿里称颂神。
- 和合本(拼音版) - 常在殿里称颂上帝。
- New International Version - And they stayed continually at the temple, praising God.
- New International Reader's Version - Every day they went to the temple, praising God.
- English Standard Version - and were continually in the temple blessing God.
- New Living Translation - And they spent all of their time in the Temple, praising God.
- Christian Standard Bible - And they were continually in the temple praising God.
- New American Standard Bible - and were continually in the temple praising God.
- New King James Version - and were continually in the temple praising and blessing God. Amen.
- Amplified Bible - and they were continually in the temple blessing and praising God.
- American Standard Version - and were continually in the temple, blessing God.
- King James Version - And were continually in the temple, praising and blessing God. Amen.
- New English Translation - and were continually in the temple courts blessing God.
- World English Bible - and were continually in the temple, praising and blessing God. Amen.
- 新標點和合本 - 常在殿裏稱頌神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 常在聖殿裏稱頌上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 常在聖殿裏稱頌 神。
- 當代譯本 - 他們常在聖殿裡頌讚上帝。
- 聖經新譯本 - 常常在殿裡稱頌 神。
- 呂振中譯本 - 時常在殿裏祝頌上帝。
- 中文標準譯本 - 常常在聖殿裡頌讚 神。
- 現代標點和合本 - 常在殿裡稱頌神。
- 文理和合譯本 - 常在殿祝頌上帝焉、
- 文理委辦譯本 - 常在殿讚美稱頌上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 常在聖殿、讚美稱頌天主、阿們、
- Nueva Versión Internacional - Y estaban continuamente en el templo, alabando a Dios.
- 현대인의 성경 - 계속 성전에 머물러 있으면서 하나님을 찬양하였다.
- Новый Русский Перевод - где постоянно находились в храме, славя Бога.
- Восточный перевод - где постоянно находились в храме, славя Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - где постоянно находились в храме, славя Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - где постоянно находились в храме, славя Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Là, ils se retrouvaient à toute heure dans la cour du Temple pour louer Dieu.
- リビングバイブル - いつも宮にいて神を賛美していました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἦσαν διὰ παντὸς ἐν τῷ ἱερῷ εὐλογοῦντες τὸν θεόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦσαν διὰ παντὸς ἐν τῷ ἱερῷ εὐλογοῦντες τὸν Θεόν.
- Nova Versão Internacional - E permaneciam constantemente no templo, louvando a Deus.
- Hoffnung für alle - Von da an gingen sie immer wieder in den Tempel, um Gott zu loben und ihm zu danken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกเขาอยู่ที่พระวิหารเป็นประจำ พากันสรรเสริญพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอยู่ที่พระวิหารเรื่อยไป และสรรเสริญพระเจ้า
交叉引用
- Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.