逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
- 新标点和合本 - 除酵节,须宰逾越羊羔的那一天到了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除酵节到了,这一天必须宰逾越节的羔羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 除酵节到了,这一天必须宰逾越节的羔羊。
- 当代译本 - 除酵节到了,那天要宰杀逾越节的羔羊。
- 圣经新译本 - 除酵日到了,在这一天应当宰杀逾越节的羊羔。
- 中文标准译本 - 除酵节的第一日到了,在这一天必须宰杀逾越节的羔羊。
- 现代标点和合本 - 除酵节,须宰逾越羊羔的那一天到了。
- 和合本(拼音版) - 除酵节,须宰逾越羊羔的那一天到了。
- New International Version - Then came the day of Unleavened Bread on which the Passover lamb had to be sacrificed.
- New International Reader's Version - Then the day of Unleavened Bread came. That was the time the Passover lamb had to be sacrificed.
- English Standard Version - Then came the day of Unleavened Bread, on which the Passover lamb had to be sacrificed.
- New Living Translation - Now the Festival of Unleavened Bread arrived, when the Passover lamb is sacrificed.
- The Message - The Day of Unleavened Bread came, the day the Passover lamb was butchered. Jesus sent Peter and John off, saying, “Go prepare the Passover for us so we can eat it together.”
- Christian Standard Bible - Then the Day of Unleavened Bread came when the Passover lamb had to be sacrificed.
- New American Standard Bible - Now the first day of Unleavened Bread came, on which the Passover lamb had to be sacrificed.
- New King James Version - Then came the Day of Unleavened Bread, when the Passover must be killed.
- Amplified Bible - Then came the preparation day of Unleavened Bread on which the Passover lamb had to be sacrificed.
- American Standard Version - And the day of unleavened bread came, on which the passover must be sacrificed.
- King James Version - Then came the day of unleavened bread, when the passover must be killed.
- New English Translation - Then the day for the feast of Unleavened Bread came, on which the Passover lamb had to be sacrificed.
- World English Bible - The day of unleavened bread came, on which the Passover must be sacrificed.
- 新標點和合本 - 除酵節,須宰逾越羊羔的那一天到了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除酵節到了,這一天必須宰逾越節的羔羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除酵節到了,這一天必須宰逾越節的羔羊。
- 當代譯本 - 除酵節到了,那天要宰殺逾越節的羔羊。
- 聖經新譯本 - 除酵日到了,在這一天應當宰殺逾越節的羊羔。
- 呂振中譯本 - 除酵節日到了;在這一天須宰逾越節的羔羊;
- 中文標準譯本 - 除酵節的第一日到了,在這一天必須宰殺逾越節的羔羊。
- 現代標點和合本 - 除酵節,須宰逾越羊羔的那一天到了。
- 文理和合譯本 - 除酵日至、當宰逾越羔時也、
- 文理委辦譯本 - 除酵節、當宰逾越羔屆期、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除酵節、當宰逾越節羔之日既至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至除酵日、例宰免難羔。
- Nueva Versión Internacional - Cuando llegó el día de la fiesta de los Panes sin levadura, en que debía sacrificarse el cordero de la Pascua,
- 현대인의 성경 - 누룩 넣지 않은 빵을 먹는 명절인 무교절이 되었는데 이 날은 유월절에 쓸 어린 양을 잡는 날이었다.
- Новый Русский Перевод - Наступил день Пресных хлебов, когда следовало заколоть пасхального ягненка,
- Восточный перевод - Наступил первый день праздника Пресных хлебов, когда иудеям следовало заколоть ягнёнка в память об их освобождении,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступил первый день праздника Пресных хлебов, когда иудеям следовало заколоть ягнёнка в память об их освобождении,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступил первый день праздника Пресных хлебов, когда иудеям следовало заколоть ягнёнка в память об их освобождении,
- La Bible du Semeur 2015 - Le jour de la fête des Pains sans levain, où l’on devait tuer l’agneau de la Pâque, arriva.
- リビングバイブル - さて、過越の小羊を種を入れないパンといっしょに食べる、その日になりました。
- Nestle Aland 28 - Ἦλθεν δὲ ἡ ἡμέρα τῶν ἀζύμων, [ἐν] ᾗ ἔδει θύεσθαι τὸ πάσχα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦλθεν δὲ ἡ ἡμέρα τῶν Ἀζύμων, ᾗ ἔδει θύεσθαι τὸ Πάσχα.
- Nova Versão Internacional - Finalmente, chegou o dia dos pães sem fermento, no qual devia ser sacrificado o cordeiro pascal.
- Hoffnung für alle - Dann kam der erste Tag des Festes der ungesäuerten Brote, an dem das Passahlamm geschlachtet werden musste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อซึ่งจะต้องถวายแกะปัสกา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงเทศกาลขนมปังไร้เชื้อซึ่งมีการสังเวยลูกแกะปัสกา
交叉引用
- Lu-ca 22:1 - Đã gần đến ngày Lễ Bánh Không Men, gọi là lễ Vượt Qua.
- Ma-thi-ơ 26:17 - Ngày đầu Lễ Vượt Qua—trong ngày lễ này, người Do Thái chỉ ăn bánh không men—các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
- Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
- Ma-thi-ơ 26:19 - Các môn đệ làm đúng theo lời Chúa Giê-xu và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
- Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
- Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
- Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
- Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
- Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.