逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
- 新标点和合本 - 说:“你若是基督,就告诉我们。”耶稣说:“我若告诉你们,你们也不信;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“如果你是基督,就告诉我们。”耶稣对他们说:“我若告诉你们,你们也不信;
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“如果你是基督,就告诉我们。”耶稣对他们说:“我若告诉你们,你们也不信;
- 当代译本 - 对祂说:“如果你是基督,就告诉我们。” 耶稣说:“即使我告诉你们,你们也不会相信。
- 圣经新译本 - “你若是基督,就告诉我们吧。”耶稣说:“就算我告诉你们,你们也决不相信。
- 中文标准译本 - 说:“你如果是基督,就告诉我们吧。” 耶稣对他们说:“就算我告诉你们,你们也绝不会相信;
- 现代标点和合本 - 说:“你若是基督,就告诉我们。”耶稣说:“我若告诉你们,你们也不信;
- 和合本(拼音版) - 说:“你若是基督,就告诉我们。”耶稣说:“我若告诉你们,你们也不信;
- New International Version - “If you are the Messiah,” they said, “tell us.” Jesus answered, “If I tell you, you will not believe me,
- New International Reader's Version - “If you are the Messiah,” they said, “tell us.” Jesus answered, “If I tell you, you will not believe me.
- English Standard Version - “If you are the Christ, tell us.” But he said to them, “If I tell you, you will not believe,
- New Living Translation - and they said, “Tell us, are you the Messiah?” But he replied, “If I tell you, you won’t believe me.
- The Message - He answered, “If I said yes, you wouldn’t believe me. If I asked what you meant by your question, you wouldn’t answer me. So here’s what I have to say: From here on the Son of Man takes his place at God’s right hand, the place of power.”
- Christian Standard Bible - They said, “If you are the Messiah, tell us.” But he said to them, “If I do tell you, you will not believe.
- New American Standard Bible - “If You are the Christ, tell us.” But He said to them, “If I tell you, you will not believe;
- New King James Version - “If You are the Christ, tell us.” But He said to them, “If I tell you, you will by no means believe.
- Amplified Bible - “If You are the Christ (the Messiah, the Anointed), tell us.” But He said to them, “If I tell you, you will not believe [what I say],
- American Standard Version - If thou art the Christ, tell us. But he said unto them, If I tell you, ye will not believe:
- King James Version - Art thou the Christ? tell us. And he said unto them, If I tell you, ye will not believe:
- New English Translation - and said, “If you are the Christ, tell us.” But he said to them, “If I tell you, you will not believe,
- World English Bible - “If you are the Christ, tell us.” But he said to them, “If I tell you, you won’t believe,
- 新標點和合本 - 說:「你若是基督,就告訴我們。」耶穌說:「我若告訴你們,你們也不信;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「如果你是基督,就告訴我們。」耶穌對他們說:「我若告訴你們,你們也不信;
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「如果你是基督,就告訴我們。」耶穌對他們說:「我若告訴你們,你們也不信;
- 當代譯本 - 對祂說:「如果你是基督,就告訴我們。」 耶穌說:「即使我告訴你們,你們也不會相信。
- 聖經新譯本 - “你若是基督,就告訴我們吧。”耶穌說:“就算我告訴你們,你們也決不相信。
- 呂振中譯本 - 『你、若是上帝所膏立者基督,請告訴我們。』耶穌對他們說:『我若告訴你們,你們也決不信;
- 中文標準譯本 - 說:「你如果是基督,就告訴我們吧。」 耶穌對他們說:「就算我告訴你們,你們也絕不會相信;
- 現代標點和合本 - 說:「你若是基督,就告訴我們。」耶穌說:「我若告訴你們,你們也不信;
- 文理和合譯本 - 曰、爾若基督、其告我、曰、我若告爾、爾必不信、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾誠基督、明以告我、曰我告爾、爾不信、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問曰、爾誠基督否、可明告我、耶穌曰、我若告爾、爾不信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾苟為基督、請明以見告。』耶穌曰:『予告爾、爾不信也。
- Nueva Versión Internacional - —Si eres el Cristo, dínoslo —le exigieron. Jesús les contestó: —Si se lo dijera a ustedes, no me lo creerían
- 현대인의 성경 - “네가 그리스도라면 우리에게 말하라” 하였다. 그래서 예수님은 이렇게 말씀하셨다. “내가 말하여도 너희가 믿지 않을 것이며
- Новый Русский Перевод - – Если Ты Христос, то скажи нам прямо, – требовали они. Иисус ответил: – Если Я скажу вам, вы не поверите,
- Восточный перевод - – Если Ты обещанный Масих, то скажи нам прямо, – требовали они. Иса ответил: – Если Я скажу вам, вы не поверите,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если Ты обещанный Масих, то скажи нам прямо, – требовали они. Иса ответил: – Если Я скажу вам, вы не поверите,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если Ты обещанный Масех, то скажи нам прямо, – требовали они. Исо ответил: – Если Я скажу вам, вы не поверите,
- La Bible du Semeur 2015 - L’interrogatoire commença : Si tu es le Messie, déclare-le-nous. Jésus leur dit : Si je vous réponds, vous ne croirez pas,
- リビングバイブル - 尋問が始まりました。「ほんとうに、おまえはメシヤ(救い主)なのか。はっきり言いなさい。」イエスは言われました。「そうだと言ったところで、信じる気はないでしょう。釈明させるつもりも。
- Nestle Aland 28 - λέγοντες· εἰ σὺ εἶ ὁ χριστός, εἰπὸν ἡμῖν. εἶπεν δὲ αὐτοῖς· ἐὰν ὑμῖν εἴπω, οὐ μὴ πιστεύσητε·
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, εἰ σὺ εἶ ὁ Χριστός, εἰπὸν ἡμῖν. εἶπεν δὲ αὐτοῖς, ἐὰν ὑμῖν εἴπω, οὐ μὴ πιστεύσητε;
- Nova Versão Internacional - “Se você é o Cristo, diga-nos”, disseram eles. Jesus respondeu: “Se eu vos disser, não crereis em mim
- Hoffnung für alle - und forderten ihn auf: »Wenn du der Christus bist, der von Gott erwählte Retter, dann sag es uns!« Er erwiderte: »Wenn ich es euch sage, werdet ihr mir nicht glauben,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพูดว่า “ถ้าท่านคือพระคริสต์ ก็จงบอกเรามา” พระเยซูตรัสตอบว่า “ถ้าเราบอกท่าน ท่านก็จะไม่เชื่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาพูดว่า “ถ้าท่านเป็นพระคริสต์ ก็จงบอกพวกเราเถิด” พระเยซูตอบว่า “ถ้าเราบอกท่าน ท่านก็จะไม่เชื่อเรา
交叉引用
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Giăng 10:24 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
- Giăng 10:25 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
- Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
- Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
- Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
- Mác 14:63 - Thầy thượng tế xé áo mình và nói: “Chúng ta cần gì nhân chứng nữa!
- Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
- Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
- Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
- Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
- Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
- Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
- Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
- Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
- Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
- Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
- Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
- Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.