逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
- 新标点和合本 - 这时,撒但入了那称为加略人犹大的心;他本是十二门徒里的一个。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,撒但入了那称为加略人犹大的心。他本是十二使徒里的一个。
- 和合本2010(神版-简体) - 这时,撒但入了那称为加略人犹大的心。他本是十二使徒里的一个。
- 当代译本 - 这时,撒旦进入加略人犹大的心,这人原是十二使徒之一。
- 圣经新译本 - 那时,撒但已经进入加略人犹大的心,他原是十二门徒中的一个。
- 中文标准译本 - 那时,撒旦进入了那称为加略人的犹大里面。犹大算是十二使徒 中的一个。
- 现代标点和合本 - 这时,撒旦入了那称为加略人犹大的心,他本是十二门徒里的一个。
- 和合本(拼音版) - 这时,撒但入了那称为加略人犹大的心,他本是十二门徒里的一个。
- New International Version - Then Satan entered Judas, called Iscariot, one of the Twelve.
- New International Reader's Version - Then Satan entered Judas, who was called Iscariot. Judas was one of the 12 disciples.
- English Standard Version - Then Satan entered into Judas called Iscariot, who was of the number of the twelve.
- New Living Translation - Then Satan entered into Judas Iscariot, who was one of the twelve disciples,
- The Message - That’s when Satan entered Judas, the one called Iscariot. He was one of the Twelve. Leaving the others, he conferred with the high priests and the Temple guards about how he might betray Jesus to them. They couldn’t believe their good luck and agreed to pay him well. He gave them his word and started looking for a way to betray Jesus, but out of sight of the crowd.
- Christian Standard Bible - Then Satan entered Judas, called Iscariot, who was numbered among the Twelve.
- New American Standard Bible - And Satan entered Judas, the one called Iscariot, who belonged to the number of the twelve.
- New King James Version - Then Satan entered Judas, surnamed Iscariot, who was numbered among the twelve.
- Amplified Bible - Then Satan entered Judas, the one called Iscariot, who was one of the twelve [disciples].
- American Standard Version - And Satan entered into Judas who was called Iscariot, being of the number of the twelve.
- King James Version - Then entered Satan into Judas surnamed Iscariot, being of the number of the twelve.
- New English Translation - Then Satan entered Judas, the one called Iscariot, who was one of the twelve.
- World English Bible - Satan entered into Judas, who was also called Iscariot, who was counted with the twelve.
- 新標點和合本 - 這時,撒但入了那稱為加略人猶大的心;他本是十二門徒裏的一個。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,撒但入了那稱為加略人猶大的心。他本是十二使徒裏的一個。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這時,撒但入了那稱為加略人猶大的心。他本是十二使徒裏的一個。
- 當代譯本 - 這時,撒旦進入加略人猶大的心,這人原是十二使徒之一。
- 聖經新譯本 - 那時,撒但已經進入加略人猶大的心,他原是十二門徒中的一個。
- 呂振中譯本 - 撒但 進了那稱為 加畧 人的 猶大 心裏 ,就是在十二數目中的;
- 中文標準譯本 - 那時,撒旦進入了那稱為加略人的猶大裡面。猶大算是十二使徒 中的一個。
- 現代標點和合本 - 這時,撒旦入了那稱為加略人猶大的心,他本是十二門徒裡的一個。
- 文理和合譯本 - 撒但入於猶大、稱以色加畧者、十二徒之一也、
- 文理委辦譯本 - 十二徒中加畧人猶大、撒但惑其心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 十二門徒之一 猶大 稱 以斯加畧 者、 撒但 入其心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二徒中、有 茹答斯 亦名 依斯加略 者、
- Nueva Versión Internacional - Entonces entró Satanás en Judas, uno de los doce, al que llamaban Iscariote.
- 현대인의 성경 - 그때 열두 제자 중 하나인 가룟 유다에게 사탄이 들어갔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда сатана вошел в Иуду, которого называли Искариотом, одного из числа двенадцати.
- Восточный перевод - Тогда сатана вошёл в Иуду, которого называли Искариотом, одного из двенадцати учеников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шайтан вошёл в Иуду, которого называли Искариотом, одного из двенадцати учеников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда сатана вошёл в Иуду, которого называли Искариотом, одного из двенадцати учеников.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est alors que Satan entra dans le cœur de Judas surnommé l’Iscariot, l’un des Douze.
- リビングバイブル - さて、十二人の弟子の一人イスカリオテのユダの心に、サタンが忍び込みました。
- Nestle Aland 28 - Εἰσῆλθεν δὲ σατανᾶς εἰς Ἰούδαν τὸν καλούμενον Ἰσκαριώτην, ὄντα ἐκ τοῦ ἀριθμοῦ τῶν δώδεκα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰσῆλθεν δὲ Σατανᾶς εἰς Ἰούδαν, τὸν καλούμενον Ἰσκαριώτην, ὄντα ἐκ τοῦ ἀριθμοῦ τῶν δώδεκα.
- Nova Versão Internacional - Então Satanás entrou em Judas, chamado Iscariotes, um dos Doze.
- Hoffnung für alle - Zu der Zeit ergriff der Satan Besitz von Judas Iskariot, einem der zwölf Jünger von Jesus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซาตานเข้าดลใจยูดาสที่เรียกว่าอิสคาริโอท หนึ่งในสาวกสิบสองคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาตานก็เข้าไปสิงอยู่ในยูดาสอิสคาริโอทผู้เป็นหนึ่งในอัครทูตทั้งสิบสอง
交叉引用
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
- Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
- Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
- Lu-ca 22:21 - Nhưng tại bàn này, kẻ phản Ta đang ngồi ăn chung với Ta.
- Mác 14:18 - Khi mọi người đang ngồi ăn, Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta.”
- Mác 14:19 - Các môn đệ rất buồn bực, lần lượt hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?”
- Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
- Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
- Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
- Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
- Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.