逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các con trung thành với Ta trong những ngày thử thách
- 新标点和合本 - 我在磨炼之中,常和我同在的就是你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我在试炼之中,常和我同在的就是你们。
- 和合本2010(神版-简体) - “我在试炼之中,常和我同在的就是你们。
- 当代译本 - “在我患难之时,你们一直在我身边,
- 圣经新译本 - 我在磨炼之中,常常和我同在的就是你们。
- 中文标准译本 - 不过我在试炼当中,始终与我在一起的就是你们;
- 现代标点和合本 - 我在磨炼之中,常和我同在的就是你们。
- 和合本(拼音版) - 我在磨炼之中,常和我同在的就是你们。
- New International Version - You are those who have stood by me in my trials.
- New International Reader's Version - You have stood by me during my troubles.
- English Standard Version - “You are those who have stayed with me in my trials,
- New Living Translation - “You have stayed with me in my time of trial.
- Christian Standard Bible - You are those who stood by me in my trials.
- New American Standard Bible - “You are the ones who have stood by Me in My trials;
- New King James Version - “But you are those who have continued with Me in My trials.
- Amplified Bible - “You are those who have remained and have stood by Me in My trials;
- American Standard Version - But ye are they that have continued with me in my temptations;
- King James Version - Ye are they which have continued with me in my temptations.
- New English Translation - “You are the ones who have remained with me in my trials.
- World English Bible - But you are those who have continued with me in my trials.
- 新標點和合本 - 我在磨煉之中,常和我同在的就是你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我在試煉之中,常和我同在的就是你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我在試煉之中,常和我同在的就是你們。
- 當代譯本 - 「在我患難之時,你們一直在我身邊,
- 聖經新譯本 - 我在磨煉之中,常常和我同在的就是你們。
- 呂振中譯本 - 你們是我受試煉中始終同我在一起的;
- 中文標準譯本 - 不過我在試煉當中,始終與我在一起的就是你們;
- 現代標點和合本 - 我在磨煉之中,常和我同在的就是你們。
- 文理和合譯本 - 爾曹恆偕我於諸試中、
- 文理委辦譯本 - 爾曹恆偕我於患難中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹恆偕我於患難中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟爾曹乃與我共患難者。
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, ustedes son los que han estado siempre a mi lado en mis pruebas.
- 현대인의 성경 - 너희가 항상 나와 같이 있으면서 내가 당한 시험을 함께 받았으므로
- Новый Русский Перевод - Вы были со Мной во всех Моих испытаниях,
- Восточный перевод - Вы были со Мной во всех Моих испытаниях,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были со Мной во всех Моих испытаниях,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были со Мной во всех Моих испытаниях,
- La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes restés fidèlement avec moi au cours de mes épreuves.
- リビングバイブル - それにしてもあなたがたは、わたしにふりかかったさまざまの試練の時に、よくいっしょに耐え抜いてくれました。
- Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δέ ἐστε οἱ διαμεμενηκότες μετ’ ἐμοῦ ἐν τοῖς πειρασμοῖς μου·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δέ ἐστε οἱ διαμεμενηκότες μετ’ ἐμοῦ, ἐν τοῖς πειρασμοῖς μου.
- Nova Versão Internacional - Vocês são os que têm permanecido ao meu lado durante as minhas provações.
- Hoffnung für alle - Ihr seid mir in diesen Tagen der Gefahr und der Versuchung treu geblieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านคือผู้ที่ยืนอยู่เคียงข้างเราในยามที่เราเผชิญการทดลอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าเป็นพวกที่ยืนเคียงข้างเราเวลาที่เราเผชิญความลำบาก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.