Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
  • 新标点和合本 - 门徒起了争论,他们中间哪一个可算为大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒中间也起了争论:他们中哪一个可算为大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒中间也起了争论:他们中哪一个可算为大。
  • 当代译本 - 门徒又开始争论他们当中谁最伟大。
  • 圣经新译本 - 门徒中间又起了争论:他们中间谁是最大的。
  • 中文标准译本 - 门徒之间也起了争论:他们当中谁算是更大的。
  • 现代标点和合本 - 门徒起了争论:他们中间哪一个可算为大。
  • 和合本(拼音版) - 门徒起了争论:他们中间哪一个可算为大。
  • New International Version - A dispute also arose among them as to which of them was considered to be greatest.
  • New International Reader's Version - They also started to argue. They disagreed about which of them was thought to be the most important person.
  • English Standard Version - A dispute also arose among them, as to which of them was to be regarded as the greatest.
  • New Living Translation - Then they began to argue among themselves about who would be the greatest among them.
  • The Message - Within minutes they were bickering over who of them would end up the greatest. But Jesus intervened: “Kings like to throw their weight around and people in authority like to give themselves fancy titles. It’s not going to be that way with you. Let the senior among you become like the junior; let the leader act the part of the servant.
  • Christian Standard Bible - Then a dispute also arose among them about who should be considered the greatest.
  • New American Standard Bible - And a dispute also developed among them as to which one of them was regarded as being the greatest.
  • New King James Version - Now there was also a dispute among them, as to which of them should be considered the greatest.
  • Amplified Bible - Now a dispute also arose among them as to which of them was regarded to be the greatest.
  • American Standard Version - And there arose also a contention among them, which of them was accounted to be greatest.
  • King James Version - And there was also a strife among them, which of them should be accounted the greatest.
  • New English Translation - A dispute also started among them over which of them was to be regarded as the greatest.
  • World English Bible - A dispute also arose among them, which of them was considered to be greatest.
  • 新標點和合本 - 門徒起了爭論,他們中間哪一個可算為大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒中間也起了爭論:他們中哪一個可算為大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒中間也起了爭論:他們中哪一個可算為大。
  • 當代譯本 - 門徒又開始爭論他們當中誰最偉大。
  • 聖經新譯本 - 門徒中間又起了爭論:他們中間誰是最大的。
  • 呂振中譯本 - 門徒中竟起了爭勝的事, 爭論 誰算為最大。
  • 中文標準譯本 - 門徒之間也起了爭論:他們當中誰算是更大的。
  • 現代標點和合本 - 門徒起了爭論:他們中間哪一個可算為大。
  • 文理和合譯本 - 門徒又互爭其中孰大、
  • 文理委辦譯本 - 門徒爭長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒又互爭其中孰為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒中、倏起爭端、各欲居長、
  • Nueva Versión Internacional - Tuvieron además un altercado sobre cuál de ellos sería el más importante.
  • 현대인의 성경 - 제자들 사이에 누가 가장 위대하냐고 하는 문제로 말다툼이 생겼다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples eurent une vive discussion : il s’agissait de savoir lequel d’entre eux devait être considéré comme le plus grand.
  • リビングバイブル - また彼らの間で、やがて実現する御国でだれが一番偉いかということで議論が起こりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ καὶ φιλονεικία ἐν αὐτοῖς, τὸ τίς αὐτῶν δοκεῖ εἶναι μείζων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ καὶ φιλονικία ἐν αὐτοῖς, τὸ τίς αὐτῶν δοκεῖ εἶναι μείζων.
  • Nova Versão Internacional - Surgiu também uma discussão entre eles, acerca de qual deles era considerado o maior.
  • Hoffnung für alle - Unter den Jüngern kam es zu einem Streit darüber, wer von ihnen wohl der Wichtigste sei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งมีการโต้เถียงกันในหมู่พวกเขาด้วยว่าใครที่นับว่าเป็นใหญ่ที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​สาวก​ได้​ถกเถียง​กัน​ว่า​คนใด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​สุด
交叉引用
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Mác 10:40 - nhưng về việc ngồi cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người đã được Cha Ta chỉ định.”
  • Mác 10:41 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi nghe Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • Ma-thi-ơ 20:20 - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 20:23 - Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta. Nhưng việc ngồi bên cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người Cha Ta lựa chọn.”
  • Ma-thi-ơ 20:24 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi hay được điều Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Lu-ca 9:46 - Các môn đệ tranh luận với nhau, xem người nào cao trọng nhất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
  • 新标点和合本 - 门徒起了争论,他们中间哪一个可算为大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒中间也起了争论:他们中哪一个可算为大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒中间也起了争论:他们中哪一个可算为大。
  • 当代译本 - 门徒又开始争论他们当中谁最伟大。
  • 圣经新译本 - 门徒中间又起了争论:他们中间谁是最大的。
  • 中文标准译本 - 门徒之间也起了争论:他们当中谁算是更大的。
  • 现代标点和合本 - 门徒起了争论:他们中间哪一个可算为大。
  • 和合本(拼音版) - 门徒起了争论:他们中间哪一个可算为大。
  • New International Version - A dispute also arose among them as to which of them was considered to be greatest.
  • New International Reader's Version - They also started to argue. They disagreed about which of them was thought to be the most important person.
  • English Standard Version - A dispute also arose among them, as to which of them was to be regarded as the greatest.
  • New Living Translation - Then they began to argue among themselves about who would be the greatest among them.
  • The Message - Within minutes they were bickering over who of them would end up the greatest. But Jesus intervened: “Kings like to throw their weight around and people in authority like to give themselves fancy titles. It’s not going to be that way with you. Let the senior among you become like the junior; let the leader act the part of the servant.
  • Christian Standard Bible - Then a dispute also arose among them about who should be considered the greatest.
  • New American Standard Bible - And a dispute also developed among them as to which one of them was regarded as being the greatest.
  • New King James Version - Now there was also a dispute among them, as to which of them should be considered the greatest.
  • Amplified Bible - Now a dispute also arose among them as to which of them was regarded to be the greatest.
  • American Standard Version - And there arose also a contention among them, which of them was accounted to be greatest.
  • King James Version - And there was also a strife among them, which of them should be accounted the greatest.
  • New English Translation - A dispute also started among them over which of them was to be regarded as the greatest.
  • World English Bible - A dispute also arose among them, which of them was considered to be greatest.
  • 新標點和合本 - 門徒起了爭論,他們中間哪一個可算為大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒中間也起了爭論:他們中哪一個可算為大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒中間也起了爭論:他們中哪一個可算為大。
  • 當代譯本 - 門徒又開始爭論他們當中誰最偉大。
  • 聖經新譯本 - 門徒中間又起了爭論:他們中間誰是最大的。
  • 呂振中譯本 - 門徒中竟起了爭勝的事, 爭論 誰算為最大。
  • 中文標準譯本 - 門徒之間也起了爭論:他們當中誰算是更大的。
  • 現代標點和合本 - 門徒起了爭論:他們中間哪一個可算為大。
  • 文理和合譯本 - 門徒又互爭其中孰大、
  • 文理委辦譯本 - 門徒爭長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒又互爭其中孰為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒中、倏起爭端、各欲居長、
  • Nueva Versión Internacional - Tuvieron además un altercado sobre cuál de ellos sería el más importante.
  • 현대인의 성경 - 제자들 사이에 누가 가장 위대하냐고 하는 문제로 말다툼이 생겼다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они начали спорить, кто из них должен считаться самым великим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les disciples eurent une vive discussion : il s’agissait de savoir lequel d’entre eux devait être considéré comme le plus grand.
  • リビングバイブル - また彼らの間で、やがて実現する御国でだれが一番偉いかということで議論が起こりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ καὶ φιλονεικία ἐν αὐτοῖς, τὸ τίς αὐτῶν δοκεῖ εἶναι μείζων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ καὶ φιλονικία ἐν αὐτοῖς, τὸ τίς αὐτῶν δοκεῖ εἶναι μείζων.
  • Nova Versão Internacional - Surgiu também uma discussão entre eles, acerca de qual deles era considerado o maior.
  • Hoffnung für alle - Unter den Jüngern kam es zu einem Streit darüber, wer von ihnen wohl der Wichtigste sei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งมีการโต้เถียงกันในหมู่พวกเขาด้วยว่าใครที่นับว่าเป็นใหญ่ที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​สาวก​ได้​ถกเถียง​กัน​ว่า​คนใด​ใน​พวก​เขา​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​สุด
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Mác 10:40 - nhưng về việc ngồi cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người đã được Cha Ta chỉ định.”
  • Mác 10:41 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi nghe Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • Ma-thi-ơ 20:20 - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 20:23 - Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta. Nhưng việc ngồi bên cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người Cha Ta lựa chọn.”
  • Ma-thi-ơ 20:24 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi hay được điều Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Lu-ca 9:46 - Các môn đệ tranh luận với nhau, xem người nào cao trọng nhất.
圣经
资源
计划
奉献