逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
- 新标点和合本 - 饭后也照样拿起杯来,说:“这杯是用我血所立的新约,是为你们流出来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 饭后他照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,为你们流出来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 饭后他照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,为你们流出来的。
- 当代译本 - 饭后,祂照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血立的新约,这血是为你们流的。
- 圣经新译本 - 饭后,他照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,这血是为你们流的。
- 中文标准译本 - 晚餐后,他也照样拿起杯来,说:“这杯是用我的血所立的新约,为你们所流的。
- 现代标点和合本 - 饭后也照样拿起杯来,说:“这杯是用我血所立的新约,是为你们流出来的。
- 和合本(拼音版) - 饭后也照样拿起杯来,说:“这杯是用我血所立的新约,是为你们流出来的。
- New International Version - In the same way, after the supper he took the cup, saying, “This cup is the new covenant in my blood, which is poured out for you.
- New International Reader's Version - In the same way, after the supper he took the cup. He said, “This cup is the new covenant in my blood. It is poured out for you.
- English Standard Version - And likewise the cup after they had eaten, saying, “This cup that is poured out for you is the new covenant in my blood.
- New Living Translation - After supper he took another cup of wine and said, “This cup is the new covenant between God and his people—an agreement confirmed with my blood, which is poured out as a sacrifice for you.
- The Message - He did the same with the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant written in my blood, blood poured out for you.
- Christian Standard Bible - In the same way he also took the cup after supper and said, “This cup is the new covenant in my blood, which is poured out for you.
- New American Standard Bible - And in the same way He took the cup after they had eaten, saying, “This cup, which is poured out for you, is the new covenant in My blood.
- New King James Version - Likewise He also took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in My blood, which is shed for you.
- Amplified Bible - And in the same way He took the cup after they had eaten, saying, “This cup, which is poured out for you, is the new covenant [ratified] in My blood.
- American Standard Version - And the cup in like manner after supper, saying, This cup is the new covenant in my blood, even that which is poured out for you.
- King James Version - Likewise also the cup after supper, saying, This cup is the new testament in my blood, which is shed for you.
- New English Translation - And in the same way he took the cup after they had eaten, saying, “This cup that is poured out for you is the new covenant in my blood.
- World English Bible - Likewise, he took the cup after supper, saying, “This cup is the new covenant in my blood, which is poured out for you.
- 新標點和合本 - 飯後也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我血所立的新約,是為你們流出來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 飯後他照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約,為你們流出來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 飯後他照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約,為你們流出來的。
- 當代譯本 - 飯後,祂照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血立的新約,這血是為你們流的。
- 聖經新譯本 - 飯後,他照樣拿起杯來,說:“這杯是用我的血所立的新約,這血是為你們流的。
- 中文標準譯本 - 晚餐後,他也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我的血所立的新約,為你們所流的。
- 現代標點和合本 - 飯後也照樣拿起杯來,說:「這杯是用我血所立的新約,是為你們流出來的。
- 文理和合譯本 - 餐後、取杯亦然、曰、此杯乃新約、以我血為爾流者也、
- 文理委辦譯本 - 餐後、取杯亦如之、曰、此乃新約之杯、為我血而立、代爾流者也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餐後、取杯亦如此、曰、此杯乃新約、以我血所立、為爾流者也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 晚餐畢、復舉爵曰:『此爵乃吾新約之盟血、為爾傾流者也。
- Nueva Versión Internacional - De la misma manera tomó la copa después de la cena, y dijo: —Esta copa es el nuevo pacto en mi sangre, que es derramada por ustedes.
- 현대인의 성경 - 그리고 예수님은 저녁을 잡수신 후에 마찬가지로 잔을 들고 이렇게 말씀하셨다. “이 잔은 너희를 위해 흘릴 내 피로 세우는 새 계약이다.
- Новый Русский Перевод - Также взял и чашу после ужина и сказал: – Эта чаша – новый завет, скрепленный Моей кровью, которая за вас проливается .
- Восточный перевод - Также взял и чашу после ужина и сказал: – Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью, которая за вас проливается .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также взял и чашу после ужина и сказал: – Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью, которая за вас проливается .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также взял и чашу после ужина и сказал: – Эта чаша – новое священное соглашение, скреплённое Моей кровью, которая за вас проливается .
- La Bible du Semeur 2015 - Après le repas, il fit de même pour la coupe, en disant : Ceci est la coupe de la nouvelle alliance conclue par mon sang qui va être versé pour vous… . ]
- リビングバイブル - 食事のあと、杯を弟子たちに渡して言われました。「この杯は、神があなたがたを救ってくださるという新しい契約を保証するものです。つまり、あなたがたのたましいを買い戻すために、わたしが流す血を表します。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὸ ποτήριον ὡσαύτως μετὰ τὸ δειπνῆσαι, λέγων· τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐν τῷ αἵματί μου τὸ ὑπὲρ ὑμῶν ἐκχυννόμενον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸ ποτήριον ὡσαύτως μετὰ τὸ δειπνῆσαι λέγων, τοῦτο τὸ ποτήριον ἡ καινὴ διαθήκη ἐν τῷ αἵματί μου, τὸ ὑπὲρ ὑμῶν ἐκχυννόμενον.
- Nova Versão Internacional - Da mesma forma, depois da ceia, tomou o cálice, dizendo: “Este cálice é a nova aliança no meu sangue, derramado em favor de vocês.
- Hoffnung für alle - Ebenso nahm er nach dem Essen den Becher mit Wein, reichte ihn den Jüngern und sagte: »Dieser Becher ist der neue Bund zwischen Gott und euch, der durch mein Blut besiegelt wird. Es wird zur Vergebung eurer Sünden vergossen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากรับประทานแล้ว พระองค์ทรงหยิบถ้วยและกระทำอย่างเดียวกัน แล้วตรัสว่า “ถ้วยนี้คือพันธสัญญาใหม่ด้วยโลหิตของเราซึ่งหลั่งรินออกเพื่อท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทำนองเดียวกัน หลังจากอาหารเย็น พระองค์หยิบถ้วยพลางกล่าวว่า “ถ้วยนี้เป็นพันธสัญญาใหม่ในโลหิตของเราซึ่งได้หลั่งเพื่อพวกเจ้า
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
- 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
- Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
- Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.