Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết: Ta sẽ không dự tiệc này nữa cho đến khi mục đích bữa tiệc được hoàn thành trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,我不再吃这筵席,直到成就在 神的国里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,我不再吃这宴席,直到它实现在上帝的国里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,我不再吃这宴席,直到它实现在 神的国里。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,在这宴席成就在上帝的国之前,我不会再吃这宴席了。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,我决不再吃这晚餐,直到它成就在 神的国里。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:我绝不 吃这晚餐,直等到逾越节在神的国里得以成就。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,我不再吃这筵席,直到成就在神的国里。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:我不再吃这筵席,直到成就在上帝的国里。”
  • New International Version - For I tell you, I will not eat it again until it finds fulfillment in the kingdom of God.”
  • New International Reader's Version - I tell you, I will not eat the Passover meal again until it is celebrated in God’s kingdom.”
  • English Standard Version - For I tell you I will not eat it until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New Living Translation - For I tell you now that I won’t eat this meal again until its meaning is fulfilled in the Kingdom of God.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New American Standard Bible - for I say to you, I shall not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New King James Version - for I say to you, I will no longer eat of it until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • Amplified Bible - for I say to you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • American Standard Version - for I say unto you, I shall not eat it, until it be fulfilled in the kingdom of God.
  • King James Version - For I say unto you, I will not any more eat thereof, until it be fulfilled in the kingdom of God.
  • New English Translation - For I tell you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • World English Bible - for I tell you, I will no longer by any means eat of it until it is fulfilled in God’s Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,我不再吃這筵席,直到成就在神的國裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,我不再吃這宴席,直到它實現在上帝的國裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,我不再吃這宴席,直到它實現在 神的國裏。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,在這宴席成就在上帝的國之前,我不會再吃這宴席了。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,我決不再吃這晚餐,直到它成就在 神的國裡。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,非等到它得完滿在上帝國裏,我決不再 喫它。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:我絕不 吃這晚餐,直等到逾越節在神的國裡得以成就。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,我不再吃這筵席,直到成就在神的國裡。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我語汝、我不復食之、迨其事應於上帝國焉、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、我不復食此節筵、待事應於上帝國、然後食也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、我不復食逾越節筵、直待成 成或作食 於天主國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、從此予不復饗此、以俟其完成於天主國中。』
  • Nueva Versión Internacional - pues les digo que no volveré a comerla hasta que tenga su pleno cumplimiento en el reino de Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 유월절의 의미가 하나님의 나라에서 성취될 때까지 내가 다시는 이 음식을 먹지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что Я уже не буду есть ее до тех пор, пока она не совершится в Царстве Божьем.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Всевышнего его смысл не будет открыт в полной мере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Аллаха его смысл не будет открыт в полной мере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Всевышнего его смысл не будет открыт в полной мере.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je vous le déclare, je ne la mangerai plus jusqu’au jour où tout ce qu’elle signifie sera accompli dans le royaume de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたに言いますが、神の国で過越が実現するまで、わたしは二度と過越の食事をとることはありません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι οὐ μὴ φάγω αὐτὸ ἕως ὅτου πληρωθῇ ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι οὐ μὴ φάγω αὐτὸ, ἕως ὅτου πληρωθῇ ἐν τῇ Βασιλείᾳ τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois eu digo: Não comerei dela novamente até que se cumpra no Reino de Deus”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr sollt wissen: Ich werde das Passahmahl erst wieder in Gottes Reich mit euch feiern. Dann hat sich erfüllt, wofür das Fest jetzt nur ein Zeichen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกท่านว่า เราจะไม่รับประทานปัสกานี้อีกจนกว่าปัสกานี้สำเร็จครบถ้วนในอาณาจักรของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เรา​จะ​ไม่​รับประทาน​ปัสกา​อีก​จน​กว่า​ความ​หมาย​ของ​ปัสกา​จะ​บรรลุ​ผล​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con biết: Ta sẽ không dự tiệc này nữa cho đến khi mục đích bữa tiệc được hoàn thành trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,我不再吃这筵席,直到成就在 神的国里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,我不再吃这宴席,直到它实现在上帝的国里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,我不再吃这宴席,直到它实现在 神的国里。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,在这宴席成就在上帝的国之前,我不会再吃这宴席了。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,我决不再吃这晚餐,直到它成就在 神的国里。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:我绝不 吃这晚餐,直等到逾越节在神的国里得以成就。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,我不再吃这筵席,直到成就在神的国里。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:我不再吃这筵席,直到成就在上帝的国里。”
  • New International Version - For I tell you, I will not eat it again until it finds fulfillment in the kingdom of God.”
  • New International Reader's Version - I tell you, I will not eat the Passover meal again until it is celebrated in God’s kingdom.”
  • English Standard Version - For I tell you I will not eat it until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New Living Translation - For I tell you now that I won’t eat this meal again until its meaning is fulfilled in the Kingdom of God.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New American Standard Bible - for I say to you, I shall not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • New King James Version - for I say to you, I will no longer eat of it until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • Amplified Bible - for I say to you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • American Standard Version - for I say unto you, I shall not eat it, until it be fulfilled in the kingdom of God.
  • King James Version - For I say unto you, I will not any more eat thereof, until it be fulfilled in the kingdom of God.
  • New English Translation - For I tell you, I will not eat it again until it is fulfilled in the kingdom of God.”
  • World English Bible - for I tell you, I will no longer by any means eat of it until it is fulfilled in God’s Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,我不再吃這筵席,直到成就在神的國裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,我不再吃這宴席,直到它實現在上帝的國裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,我不再吃這宴席,直到它實現在 神的國裏。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,在這宴席成就在上帝的國之前,我不會再吃這宴席了。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,我決不再吃這晚餐,直到它成就在 神的國裡。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,非等到它得完滿在上帝國裏,我決不再 喫它。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:我絕不 吃這晚餐,直等到逾越節在神的國裡得以成就。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,我不再吃這筵席,直到成就在神的國裡。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我語汝、我不復食之、迨其事應於上帝國焉、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、我不復食此節筵、待事應於上帝國、然後食也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、我不復食逾越節筵、直待成 成或作食 於天主國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、從此予不復饗此、以俟其完成於天主國中。』
  • Nueva Versión Internacional - pues les digo que no volveré a comerla hasta que tenga su pleno cumplimiento en el reino de Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 유월절의 의미가 하나님의 나라에서 성취될 때까지 내가 다시는 이 음식을 먹지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что Я уже не буду есть ее до тех пор, пока она не совершится в Царстве Божьем.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Всевышнего его смысл не будет открыт в полной мере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Аллаха его смысл не будет открыт в полной мере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что Я уже не буду его отмечать до тех пор, пока в Царстве Всевышнего его смысл не будет открыт в полной мере.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je vous le déclare, je ne la mangerai plus jusqu’au jour où tout ce qu’elle signifie sera accompli dans le royaume de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたに言いますが、神の国で過越が実現するまで、わたしは二度と過越の食事をとることはありません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι οὐ μὴ φάγω αὐτὸ ἕως ὅτου πληρωθῇ ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι οὐ μὴ φάγω αὐτὸ, ἕως ὅτου πληρωθῇ ἐν τῇ Βασιλείᾳ τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pois eu digo: Não comerei dela novamente até que se cumpra no Reino de Deus”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr sollt wissen: Ich werde das Passahmahl erst wieder in Gottes Reich mit euch feiern. Dann hat sich erfüllt, wofür das Fest jetzt nur ein Zeichen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกท่านว่า เราจะไม่รับประทานปัสกานี้อีกจนกว่าปัสกานี้สำเร็จครบถ้วนในอาณาจักรของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เรา​จะ​ไม่​รับประทาน​ปัสกา​อีก​จน​กว่า​ความ​หมาย​ของ​ปัสกา​จะ​บรรลุ​ผล​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献