Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • 新标点和合本 - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们听见打仗和动乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先发生,但终结不会立刻就到。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你们听见打仗和动乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先发生,但终结不会立刻就到。”
  • 当代译本 - 你们听见打仗和叛乱的事,不要害怕,因为这些事一定会先发生,但末日将不会立刻来临。”
  • 圣经新译本 - 你们要听见战乱和暴动,但不要惊慌,因为这些事是必先发生的,不过结局却不会立刻就到。”
  • 中文标准译本 - 当你们听见有战争和混乱的时候,不可惊慌,因为这些事必须先发生,不过结局不会立刻就到。”
  • 现代标点和合本 - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶,因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • 和合本(拼音版) - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶,因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • New International Version - When you hear of wars and uprisings, do not be frightened. These things must happen first, but the end will not come right away.”
  • New International Reader's Version - Do not be afraid when you hear about wars and about fighting against rulers. Those things must happen first. But the end will not come right away.”
  • English Standard Version - And when you hear of wars and tumults, do not be terrified, for these things must first take place, but the end will not be at once.”
  • New Living Translation - And when you hear of wars and insurrections, don’t panic. Yes, these things must take place first, but the end won’t follow immediately.”
  • Christian Standard Bible - When you hear of wars and rebellions, don’t be alarmed. Indeed, it is necessary that these things take place first, but the end won’t come right away.”
  • New American Standard Bible - And when you hear of wars and revolts, do not be alarmed; for these things must take place first, but the end will not follow immediately.”
  • New King James Version - But when you hear of wars and commotions, do not be terrified; for these things must come to pass first, but the end will not come immediately.”
  • Amplified Bible - When you hear of wars and disturbances [civil unrest, revolts, uprisings], do not panic; for these things must take place first, but the end will not come immediately.”
  • American Standard Version - And when ye shall hear of wars and tumults, be not terrified: for these things must needs come to pass first; but the end is not immediately.
  • King James Version - But when ye shall hear of wars and commotions, be not terrified: for these things must first come to pass; but the end is not by and by.
  • New English Translation - And when you hear of wars and rebellions, do not be afraid. For these things must happen first, but the end will not come at once.”
  • World English Bible - When you hear of wars and disturbances, don’t be terrified, for these things must happen first, but the end won’t come immediately.”
  • 新標點和合本 - 你們聽見打仗和擾亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先有,只是末期不能立時就到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們聽見打仗和動亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先發生,但終結不會立刻就到。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你們聽見打仗和動亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先發生,但終結不會立刻就到。」
  • 當代譯本 - 你們聽見打仗和叛亂的事,不要害怕,因為這些事一定會先發生,但末日將不會立刻來臨。」
  • 聖經新譯本 - 你們要聽見戰亂和暴動,但不要驚慌,因為這些事是必先發生的,不過結局卻不會立刻就到。”
  • 呂振中譯本 - 你們聽見戰爭和擾亂的時候、不要恐慌。因為這些事是必須先有的;但末終還不立刻 就到 。』
  • 中文標準譯本 - 當你們聽見有戰爭和混亂的時候,不可驚慌,因為這些事必須先發生,不過結局不會立刻就到。」
  • 現代標點和合本 - 你們聽見打仗和擾亂的事,不要驚惶,因為這些事必須先有,只是末期不能立時就到。」
  • 文理和合譯本 - 爾聞戰與亂、勿驚惶、蓋斯事必先有、惟盡期未即至耳、○
  • 文理委辦譯本 - 爾聞戰亂勿懼、此事必先有、惟末期未至耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞戰亂勿懼、蓋此事必先有、惟末日尚未至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即聞戰亂紛起、亦毋庸驚惶;凡此諸事、必須先臨、而末日則有待也。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando sepan de guerras y de revoluciones, no se asusten. Es necesario que eso suceda primero, pero el fin no vendrá en seguida.
  • 현대인의 성경 - 또 난리와 전쟁 소문을 듣더라도 두려워하지 말아라. 이런 일이 먼저 일어나야 하지만 당장 종말이 오지는 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не пугайтесь. Все это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous entendrez parler de guerres et de soulèvements, ne vous effrayez pas. Car tout cela doit arriver d’abord ; mais la fin ne viendra pas aussitôt après.
  • リビングバイブル - また、戦争や暴動が始まったということを聞いても、あわてふためかないようにしなさい。戦争は必ず起こりますが、すぐに終わりが来るわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκαταστασίας, μὴ πτοηθῆτε· δεῖ γὰρ ταῦτα γενέσθαι πρῶτον, ἀλλ’ οὐκ εὐθέως τὸ τέλος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκαταστασίας, μὴ πτοηθῆτε; δεῖ γὰρ ταῦτα γενέσθαι πρῶτον, ἀλλ’ οὐκ εὐθέως τὸ τέλος.
  • Nova Versão Internacional - Quando ouvirem falar de guerras e rebeliões, não tenham medo. É necessário que primeiro aconteçam essas coisas, mas o fim não virá imediatamente”.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet von Kriegen und Unruhen hören. Aber lasst euch dadurch nicht erschrecken! Das alles muss geschehen, aber das Ende kommt noch nicht sofort danach.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านได้ยินข่าวสู้รบและการปฏิวัติ อย่าตื่นตกใจ สิ่งเหล่านั้นต้องเกิดขึ้นก่อน แต่วาระสุดท้ายยังไม่มาในทันที”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​ได้ยิน​ถึง​การ​สงคราม​ต่างๆ และ​การ​ปฏิวัติ ก็​อย่า​ตกใจ​กลัว สิ่ง​เหล่า​นี้​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ก่อน แต่​การ​สิ้นสุด​จะ​ยัง​ไม่​เกิด​ขึ้น​ใน​ทันที”
交叉引用
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Mác 13:7 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • 新标点和合本 - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们听见打仗和动乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先发生,但终结不会立刻就到。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你们听见打仗和动乱的事,不要惊惶;因为这些事必须先发生,但终结不会立刻就到。”
  • 当代译本 - 你们听见打仗和叛乱的事,不要害怕,因为这些事一定会先发生,但末日将不会立刻来临。”
  • 圣经新译本 - 你们要听见战乱和暴动,但不要惊慌,因为这些事是必先发生的,不过结局却不会立刻就到。”
  • 中文标准译本 - 当你们听见有战争和混乱的时候,不可惊慌,因为这些事必须先发生,不过结局不会立刻就到。”
  • 现代标点和合本 - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶,因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • 和合本(拼音版) - 你们听见打仗和扰乱的事,不要惊惶,因为这些事必须先有,只是末期不能立时就到。”
  • New International Version - When you hear of wars and uprisings, do not be frightened. These things must happen first, but the end will not come right away.”
  • New International Reader's Version - Do not be afraid when you hear about wars and about fighting against rulers. Those things must happen first. But the end will not come right away.”
  • English Standard Version - And when you hear of wars and tumults, do not be terrified, for these things must first take place, but the end will not be at once.”
  • New Living Translation - And when you hear of wars and insurrections, don’t panic. Yes, these things must take place first, but the end won’t follow immediately.”
  • Christian Standard Bible - When you hear of wars and rebellions, don’t be alarmed. Indeed, it is necessary that these things take place first, but the end won’t come right away.”
  • New American Standard Bible - And when you hear of wars and revolts, do not be alarmed; for these things must take place first, but the end will not follow immediately.”
  • New King James Version - But when you hear of wars and commotions, do not be terrified; for these things must come to pass first, but the end will not come immediately.”
  • Amplified Bible - When you hear of wars and disturbances [civil unrest, revolts, uprisings], do not panic; for these things must take place first, but the end will not come immediately.”
  • American Standard Version - And when ye shall hear of wars and tumults, be not terrified: for these things must needs come to pass first; but the end is not immediately.
  • King James Version - But when ye shall hear of wars and commotions, be not terrified: for these things must first come to pass; but the end is not by and by.
  • New English Translation - And when you hear of wars and rebellions, do not be afraid. For these things must happen first, but the end will not come at once.”
  • World English Bible - When you hear of wars and disturbances, don’t be terrified, for these things must happen first, but the end won’t come immediately.”
  • 新標點和合本 - 你們聽見打仗和擾亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先有,只是末期不能立時就到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們聽見打仗和動亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先發生,但終結不會立刻就到。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你們聽見打仗和動亂的事,不要驚惶;因為這些事必須先發生,但終結不會立刻就到。」
  • 當代譯本 - 你們聽見打仗和叛亂的事,不要害怕,因為這些事一定會先發生,但末日將不會立刻來臨。」
  • 聖經新譯本 - 你們要聽見戰亂和暴動,但不要驚慌,因為這些事是必先發生的,不過結局卻不會立刻就到。”
  • 呂振中譯本 - 你們聽見戰爭和擾亂的時候、不要恐慌。因為這些事是必須先有的;但末終還不立刻 就到 。』
  • 中文標準譯本 - 當你們聽見有戰爭和混亂的時候,不可驚慌,因為這些事必須先發生,不過結局不會立刻就到。」
  • 現代標點和合本 - 你們聽見打仗和擾亂的事,不要驚惶,因為這些事必須先有,只是末期不能立時就到。」
  • 文理和合譯本 - 爾聞戰與亂、勿驚惶、蓋斯事必先有、惟盡期未即至耳、○
  • 文理委辦譯本 - 爾聞戰亂勿懼、此事必先有、惟末期未至耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞戰亂勿懼、蓋此事必先有、惟末日尚未至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即聞戰亂紛起、亦毋庸驚惶;凡此諸事、必須先臨、而末日則有待也。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando sepan de guerras y de revoluciones, no se asusten. Es necesario que eso suceda primero, pero el fin no vendrá en seguida.
  • 현대인의 성경 - 또 난리와 전쟁 소문을 듣더라도 두려워하지 말아라. 이런 일이 먼저 일어나야 하지만 당장 종말이 오지는 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не пугайтесь. Все это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы услышите о войнах и восстаниях, не бойтесь. Всё это должно произойти сначала, но конец наступит не сразу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous entendrez parler de guerres et de soulèvements, ne vous effrayez pas. Car tout cela doit arriver d’abord ; mais la fin ne viendra pas aussitôt après.
  • リビングバイブル - また、戦争や暴動が始まったということを聞いても、あわてふためかないようにしなさい。戦争は必ず起こりますが、すぐに終わりが来るわけではありません。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκαταστασίας, μὴ πτοηθῆτε· δεῖ γὰρ ταῦτα γενέσθαι πρῶτον, ἀλλ’ οὐκ εὐθέως τὸ τέλος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ ἀκούσητε πολέμους καὶ ἀκαταστασίας, μὴ πτοηθῆτε; δεῖ γὰρ ταῦτα γενέσθαι πρῶτον, ἀλλ’ οὐκ εὐθέως τὸ τέλος.
  • Nova Versão Internacional - Quando ouvirem falar de guerras e rebeliões, não tenham medo. É necessário que primeiro aconteçam essas coisas, mas o fim não virá imediatamente”.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet von Kriegen und Unruhen hören. Aber lasst euch dadurch nicht erschrecken! Das alles muss geschehen, aber das Ende kommt noch nicht sofort danach.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านได้ยินข่าวสู้รบและการปฏิวัติ อย่าตื่นตกใจ สิ่งเหล่านั้นต้องเกิดขึ้นก่อน แต่วาระสุดท้ายยังไม่มาในทันที”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​ได้ยิน​ถึง​การ​สงคราม​ต่างๆ และ​การ​ปฏิวัติ ก็​อย่า​ตกใจ​กลัว สิ่ง​เหล่า​นี้​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ก่อน แต่​การ​สิ้นสุด​จะ​ยัง​ไม่​เกิด​ขึ้น​ใน​ทันที”
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Mác 13:7 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
圣经
资源
计划
奉献