Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • 新标点和合本 - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上,不被拆毁了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们所看见的这一切,日子将到,没有一块石头会留在另一块石头上而不被拆毁的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们所看见的这一切,日子将到,没有一块石头会留在另一块石头上而不被拆毁的。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“你们现在所见到的,将来有一天要被完全拆毁,找不到两块叠在一起的石头。”
  • 圣经新译本 - “你们看见的这些,到了日子,必没有一块石头留在另一块石头上面,每一块都要拆下来。”
  • 中文标准译本 - “你们现在所看见的这些,当那些日子来到的时候,将不会有一块石头留在另一块石头上而不被拆下。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上不被拆毁了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上不被拆毁了。”
  • New International Version - “As for what you see here, the time will come when not one stone will be left on another; every one of them will be thrown down.”
  • New International Reader's Version - “Do you see all this? The time will come when not one stone will be left on top of another. Every stone will be thrown down.”
  • English Standard Version - “As for these things that you see, the days will come when there will not be left here one stone upon another that will not be thrown down.”
  • New Living Translation - “The time is coming when all these things will be completely demolished. Not one stone will be left on top of another!”
  • Christian Standard Bible - “These things that you see — the days will come when not one stone will be left on another that will not be thrown down.”
  • New American Standard Bible - “As for these things which you are observing, the days will come when there will not be left one stone upon another, which will not be torn down.”
  • New King James Version - “These things which you see—the days will come in which not one stone shall be left upon another that shall not be thrown down.”
  • Amplified Bible - “As for all these things which you see, the time will come when there will not be one stone left on another that will not be torn down.”
  • American Standard Version - As for these things which ye behold, the days will come, in which there shall not be left here one stone upon another, that shall not be thrown down.
  • King James Version - As for these things which ye behold, the days will come, in the which there shall not be left one stone upon another, that shall not be thrown down.
  • New English Translation - “As for these things that you are gazing at, the days will come when not one stone will be left on another. All will be torn down!”
  • World English Bible - “As for these things which you see, the days will come, in which there will not be left here one stone on another that will not be thrown down.”
  • 新標點和合本 - 耶穌就說:「論到你們所看見的這一切,將來日子到了,在這裏沒有一塊石頭留在石頭上,不被拆毀了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們所看見的這一切,日子將到,沒有一塊石頭會留在另一塊石頭上而不被拆毀的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們所看見的這一切,日子將到,沒有一塊石頭會留在另一塊石頭上而不被拆毀的。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「你們現在所見到的,將來有一天要被完全拆毀,找不到兩塊疊在一起的石頭。」
  • 聖經新譯本 - “你們看見的這些,到了日子,必沒有一塊石頭留在另一塊石頭上面,每一塊都要拆下來。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就說:『關於你們所觀看的這一切、日子必到,那時在這裏必沒有一塊石頭能留在一塊石頭上、而不被拆毁的。』
  • 中文標準譯本 - 「你們現在所看見的這些,當那些日子來到的時候,將不會有一塊石頭留在另一塊石頭上而不被拆下。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就說:「論到你們所看見的這一切,將來日子到了,在這裡沒有一塊石頭留在石頭上不被拆毀了。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾所見諸物、日將至、無石遺於石上、而弗圮也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾觀此物、日至、將不遺石於石上、必盡圮也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾觀此物、日將至、無一石留於石上、皆必傾圮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『茲所睹者、他日盡須傾圮、將無一片之石、仍留於他石之上矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —En cuanto a todo esto que ven ustedes, llegará el día en que no quedará piedra sobre piedra; todo será derribado.
  • 현대인의 성경 - “너희가 보고 있는 이 건물이 돌 하나도 제대로 얹혀 있지 않고 다 무너져내릴 날이 올 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, все будет разрушено.
  • Восточный перевод - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il viendra un temps où tout ce que vous regardez sera détruit ; pas une pierre ne restera sur une autre.
  • リビングバイブル - するとイエスは、彼らに言われました。「今は賞賛の的になっているこれらのものが、一つも崩れずにほかの石の上に残らないほど完全に破壊され、瓦礫の山となる日がもうすぐ来ます。」
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα ἃ θεωρεῖτε ἐλεύσονται ἡμέραι ἐν αἷς οὐκ ἀφεθήσεται λίθος ἐπὶ λίθῳ ὃς οὐ καταλυθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἃ θεωρεῖτε, ἐλεύσονται ἡμέραι ἐν αἷς οὐκ ἀφεθήσεται λίθος ἐπὶ λίθῳ, ὃς οὐ καταλυθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Disso que vocês estão vendo, dias virão em que não ficará pedra sobre pedra; serão todas derrubadas”.
  • Hoffnung für alle - »Es kommt die Zeit, in der hier kein Stein auf dem anderen bleiben wird. Alles, was ihr jetzt seht, wird nur noch ein großer Trümmerhaufen sein.« ( Matthäus 24,3‒14 ; Markus 13,3‒13 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สิ่งต่างๆ ที่ท่านเห็นอยู่นี้ สักวันหนึ่งจะไม่เหลือศิลาซ้อนทับกันสักก้อนเดียว ทุกก้อนจะถูกโยนทิ้งลงมาหมด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สิ่ง​ซึ่ง​เจ้า​เห็น​กัน​อยู่​นี้ สัก​วัน​หนึ่ง​จะ​ถึง​เวลา​ที่​ไม่​มี​หิน​ก้อน​ใด​ซึ่ง​วาง​ทับ​ซ้อน​กัน​อยู่​ที่​นี่​จะ​รอด​จาก​การ​ทำลาย​ไป​ได้”
交叉引用
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Mác 13:2 - Chúa Giê-xu đáp: “Đền Thờ vĩ đại các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không còn đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • 新标点和合本 - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上,不被拆毁了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们所看见的这一切,日子将到,没有一块石头会留在另一块石头上而不被拆毁的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们所看见的这一切,日子将到,没有一块石头会留在另一块石头上而不被拆毁的。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“你们现在所见到的,将来有一天要被完全拆毁,找不到两块叠在一起的石头。”
  • 圣经新译本 - “你们看见的这些,到了日子,必没有一块石头留在另一块石头上面,每一块都要拆下来。”
  • 中文标准译本 - “你们现在所看见的这些,当那些日子来到的时候,将不会有一块石头留在另一块石头上而不被拆下。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上不被拆毁了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就说:“论到你们所看见的这一切,将来日子到了,在这里没有一块石头留在石头上不被拆毁了。”
  • New International Version - “As for what you see here, the time will come when not one stone will be left on another; every one of them will be thrown down.”
  • New International Reader's Version - “Do you see all this? The time will come when not one stone will be left on top of another. Every stone will be thrown down.”
  • English Standard Version - “As for these things that you see, the days will come when there will not be left here one stone upon another that will not be thrown down.”
  • New Living Translation - “The time is coming when all these things will be completely demolished. Not one stone will be left on top of another!”
  • Christian Standard Bible - “These things that you see — the days will come when not one stone will be left on another that will not be thrown down.”
  • New American Standard Bible - “As for these things which you are observing, the days will come when there will not be left one stone upon another, which will not be torn down.”
  • New King James Version - “These things which you see—the days will come in which not one stone shall be left upon another that shall not be thrown down.”
  • Amplified Bible - “As for all these things which you see, the time will come when there will not be one stone left on another that will not be torn down.”
  • American Standard Version - As for these things which ye behold, the days will come, in which there shall not be left here one stone upon another, that shall not be thrown down.
  • King James Version - As for these things which ye behold, the days will come, in the which there shall not be left one stone upon another, that shall not be thrown down.
  • New English Translation - “As for these things that you are gazing at, the days will come when not one stone will be left on another. All will be torn down!”
  • World English Bible - “As for these things which you see, the days will come, in which there will not be left here one stone on another that will not be thrown down.”
  • 新標點和合本 - 耶穌就說:「論到你們所看見的這一切,將來日子到了,在這裏沒有一塊石頭留在石頭上,不被拆毀了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們所看見的這一切,日子將到,沒有一塊石頭會留在另一塊石頭上而不被拆毀的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們所看見的這一切,日子將到,沒有一塊石頭會留在另一塊石頭上而不被拆毀的。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「你們現在所見到的,將來有一天要被完全拆毀,找不到兩塊疊在一起的石頭。」
  • 聖經新譯本 - “你們看見的這些,到了日子,必沒有一塊石頭留在另一塊石頭上面,每一塊都要拆下來。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就說:『關於你們所觀看的這一切、日子必到,那時在這裏必沒有一塊石頭能留在一塊石頭上、而不被拆毁的。』
  • 中文標準譯本 - 「你們現在所看見的這些,當那些日子來到的時候,將不會有一塊石頭留在另一塊石頭上而不被拆下。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就說:「論到你們所看見的這一切,將來日子到了,在這裡沒有一塊石頭留在石頭上不被拆毀了。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾所見諸物、日將至、無石遺於石上、而弗圮也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾觀此物、日至、將不遺石於石上、必盡圮也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾觀此物、日將至、無一石留於石上、皆必傾圮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『茲所睹者、他日盡須傾圮、將無一片之石、仍留於他石之上矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —En cuanto a todo esto que ven ustedes, llegará el día en que no quedará piedra sobre piedra; todo será derribado.
  • 현대인의 성경 - “너희가 보고 있는 이 건물이 돌 하나도 제대로 얹혀 있지 않고 다 무너져내릴 날이 올 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, все будет разрушено.
  • Восточный перевод - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Наступит время, когда от всего, что вы здесь видите, не останется и камня на камне, всё будет разрушено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il viendra un temps où tout ce que vous regardez sera détruit ; pas une pierre ne restera sur une autre.
  • リビングバイブル - するとイエスは、彼らに言われました。「今は賞賛の的になっているこれらのものが、一つも崩れずにほかの石の上に残らないほど完全に破壊され、瓦礫の山となる日がもうすぐ来ます。」
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα ἃ θεωρεῖτε ἐλεύσονται ἡμέραι ἐν αἷς οὐκ ἀφεθήσεται λίθος ἐπὶ λίθῳ ὃς οὐ καταλυθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἃ θεωρεῖτε, ἐλεύσονται ἡμέραι ἐν αἷς οὐκ ἀφεθήσεται λίθος ἐπὶ λίθῳ, ὃς οὐ καταλυθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Disso que vocês estão vendo, dias virão em que não ficará pedra sobre pedra; serão todas derrubadas”.
  • Hoffnung für alle - »Es kommt die Zeit, in der hier kein Stein auf dem anderen bleiben wird. Alles, was ihr jetzt seht, wird nur noch ein großer Trümmerhaufen sein.« ( Matthäus 24,3‒14 ; Markus 13,3‒13 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สิ่งต่างๆ ที่ท่านเห็นอยู่นี้ สักวันหนึ่งจะไม่เหลือศิลาซ้อนทับกันสักก้อนเดียว ทุกก้อนจะถูกโยนทิ้งลงมาหมด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สิ่ง​ซึ่ง​เจ้า​เห็น​กัน​อยู่​นี้ สัก​วัน​หนึ่ง​จะ​ถึง​เวลา​ที่​ไม่​มี​หิน​ก้อน​ใด​ซึ่ง​วาง​ทับ​ซ้อน​กัน​อยู่​ที่​นี่​จะ​รอด​จาก​การ​ทำลาย​ไป​ได้”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Mác 13:2 - Chúa Giê-xu đáp: “Đền Thờ vĩ đại các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không còn đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
圣经
资源
计划
奉献