Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • 新标点和合本 - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人还多;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人更多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人更多。
  • 当代译本 - 就说:“我实在告诉你们,这位穷寡妇奉献的比其他人都多。
  • 圣经新译本 - 就说:“我实在告诉你们,这个穷寡妇所投的,比众人投的更多。
  • 中文标准译本 - 于是他说:“我确实地告诉你们:这穷寡妇所投的,比所有的人更多。
  • 现代标点和合本 - 就说:“我实在告诉你们:这穷寡妇所投的比众人还多。
  • 和合本(拼音版) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人还多;
  • New International Version - “Truly I tell you,” he said, “this poor widow has put in more than all the others.
  • New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true,” Jesus said. “That poor widow has put in more than all the others.
  • English Standard Version - And he said, “Truly, I tell you, this poor widow has put in more than all of them.
  • New Living Translation - “I tell you the truth,” Jesus said, “this poor widow has given more than all the rest of them.
  • Christian Standard Bible - “Truly I tell you,” he said, “this poor widow has put in more than all of them.
  • New American Standard Bible - And He said, “Truly I say to you, this poor widow put in more than all of them;
  • New King James Version - So He said, “Truly I say to you that this poor widow has put in more than all;
  • Amplified Bible - He said, “Truly I say to you, this poor widow has put in [proportionally] more than all of them;
  • American Standard Version - And he said, Of a truth I say unto you, This poor widow cast in more than they all:
  • King James Version - And he said, Of a truth I say unto you, that this poor widow hath cast in more than they all:
  • New English Translation - He said, “I tell you the truth, this poor widow has put in more than all of them.
  • World English Bible - He said, “Truly I tell you, this poor widow put in more than all of them,
  • 新標點和合本 - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人還多;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人更多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人更多。
  • 當代譯本 - 就說:「我實在告訴你們,這位窮寡婦奉獻的比其他人都多。
  • 聖經新譯本 - 就說:“我實在告訴你們,這個窮寡婦所投的,比眾人投的更多。
  • 呂振中譯本 - 就說:『我老實告訴你們,這窮寡婦 投的 比眾人投的還多;
  • 中文標準譯本 - 於是他說:「我確實地告訴你們:這窮寡婦所投的,比所有的人更多。
  • 現代標點和合本 - 就說:「我實在告訴你們:這窮寡婦所投的比眾人還多。
  • 文理和合譯本 - 則曰、我誠語汝、此貧嫠所輸者較眾尤多也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、此貧嫠所輸、較眾尤多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、此貧嫠所輸者、較眾尤多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃曰:『予實語爾、此貧嫠所納者、實視彼眾為多;
  • Nueva Versión Internacional - —Les aseguro —dijo— que esta viuda pobre ha echado más que todos los demás.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “내가 분명히 말하지만 이 가난한 과부가 다른 모든 사람보다 더 많이 헌금하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Говорю вам истину, – сказал Иисус, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод - – Говорю вам правду, – сказал Иса, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говорю вам правду, – сказал Иса, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говорю вам правду, – сказал Исо, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit alors : En vérité, je vous l’assure, cette pauvre veuve a donné bien plus que tous les autres,
  • リビングバイブル - それを見たイエスは、「この女は、だれよりも多くささげたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν· ἀληθῶς λέγω ὑμῖν ὅτι ἡ χήρα αὕτη ἡ πτωχὴ πλεῖον πάντων ἔβαλεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν, ἀληθῶς λέγω ὑμῖν, ὅτι ἡ χήρα αὕτη ἡ πτωχὴ, πλεῖον πάντων ἔβαλεν;
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Afirmo que esta viúva pobre colocou mais do que todos os outros.
  • Hoffnung für alle - »Eins ist sicher«, meinte Jesus, »diese arme Witwe hat mehr gegeben als alle anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าหญิงม่ายยากจนคนนี้ถวายมากกว่าคนอื่นๆ ทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า หญิง​ม่าย​ผู้​ยากไร้​คน​นี้​ถวาย​เงิน​มาก​กว่า​คน​ทั้ง​ปวง​เสีย​อีก
交叉引用
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 35:23 - Những người khác mang đến chỉ xanh, tím, đỏ, chỉ gai mịn, lông dê, da chiên nhuộm đỏ, và da dê.
  • Xuất Ai Cập 35:24 - Người khác lại đem dâng Chúa Hằng Hữu bạc và đồng. Người thì dâng gỗ keo, tùy theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:25 - Các phụ nữ khéo tay kéo chỉ xanh, tím, đỏ, và dệt vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:28 - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • 新标点和合本 - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人还多;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人更多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人更多。
  • 当代译本 - 就说:“我实在告诉你们,这位穷寡妇奉献的比其他人都多。
  • 圣经新译本 - 就说:“我实在告诉你们,这个穷寡妇所投的,比众人投的更多。
  • 中文标准译本 - 于是他说:“我确实地告诉你们:这穷寡妇所投的,比所有的人更多。
  • 现代标点和合本 - 就说:“我实在告诉你们:这穷寡妇所投的比众人还多。
  • 和合本(拼音版) - 就说:“我实在告诉你们,这穷寡妇所投的比众人还多;
  • New International Version - “Truly I tell you,” he said, “this poor widow has put in more than all the others.
  • New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true,” Jesus said. “That poor widow has put in more than all the others.
  • English Standard Version - And he said, “Truly, I tell you, this poor widow has put in more than all of them.
  • New Living Translation - “I tell you the truth,” Jesus said, “this poor widow has given more than all the rest of them.
  • Christian Standard Bible - “Truly I tell you,” he said, “this poor widow has put in more than all of them.
  • New American Standard Bible - And He said, “Truly I say to you, this poor widow put in more than all of them;
  • New King James Version - So He said, “Truly I say to you that this poor widow has put in more than all;
  • Amplified Bible - He said, “Truly I say to you, this poor widow has put in [proportionally] more than all of them;
  • American Standard Version - And he said, Of a truth I say unto you, This poor widow cast in more than they all:
  • King James Version - And he said, Of a truth I say unto you, that this poor widow hath cast in more than they all:
  • New English Translation - He said, “I tell you the truth, this poor widow has put in more than all of them.
  • World English Bible - He said, “Truly I tell you, this poor widow put in more than all of them,
  • 新標點和合本 - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人還多;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人更多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說:「我實在告訴你們,這窮寡婦所投的比眾人更多。
  • 當代譯本 - 就說:「我實在告訴你們,這位窮寡婦奉獻的比其他人都多。
  • 聖經新譯本 - 就說:“我實在告訴你們,這個窮寡婦所投的,比眾人投的更多。
  • 呂振中譯本 - 就說:『我老實告訴你們,這窮寡婦 投的 比眾人投的還多;
  • 中文標準譯本 - 於是他說:「我確實地告訴你們:這窮寡婦所投的,比所有的人更多。
  • 現代標點和合本 - 就說:「我實在告訴你們:這窮寡婦所投的比眾人還多。
  • 文理和合譯本 - 則曰、我誠語汝、此貧嫠所輸者較眾尤多也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、此貧嫠所輸、較眾尤多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、此貧嫠所輸者、較眾尤多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃曰:『予實語爾、此貧嫠所納者、實視彼眾為多;
  • Nueva Versión Internacional - —Les aseguro —dijo— que esta viuda pobre ha echado más que todos los demás.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “내가 분명히 말하지만 이 가난한 과부가 다른 모든 사람보다 더 많이 헌금하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Говорю вам истину, – сказал Иисус, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод - – Говорю вам правду, – сказал Иса, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говорю вам правду, – сказал Иса, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говорю вам правду, – сказал Исо, – эта бедная вдова положила больше всех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit alors : En vérité, je vous l’assure, cette pauvre veuve a donné bien plus que tous les autres,
  • リビングバイブル - それを見たイエスは、「この女は、だれよりも多くささげたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν· ἀληθῶς λέγω ὑμῖν ὅτι ἡ χήρα αὕτη ἡ πτωχὴ πλεῖον πάντων ἔβαλεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν, ἀληθῶς λέγω ὑμῖν, ὅτι ἡ χήρα αὕτη ἡ πτωχὴ, πλεῖον πάντων ἔβαλεν;
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Afirmo que esta viúva pobre colocou mais do que todos os outros.
  • Hoffnung für alle - »Eins ist sicher«, meinte Jesus, »diese arme Witwe hat mehr gegeben als alle anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าหญิงม่ายยากจนคนนี้ถวายมากกว่าคนอื่นๆ ทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า หญิง​ม่าย​ผู้​ยากไร้​คน​นี้​ถวาย​เงิน​มาก​กว่า​คน​ทั้ง​ปวง​เสีย​อีก
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 35:23 - Những người khác mang đến chỉ xanh, tím, đỏ, chỉ gai mịn, lông dê, da chiên nhuộm đỏ, và da dê.
  • Xuất Ai Cập 35:24 - Người khác lại đem dâng Chúa Hằng Hữu bạc và đồng. Người thì dâng gỗ keo, tùy theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:25 - Các phụ nữ khéo tay kéo chỉ xanh, tím, đỏ, và dệt vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:28 - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
圣经
资源
计划
奉献