Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • 新标点和合本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得救赎的日子近了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得救赎的日子近了。”
  • 当代译本 - 当这些事发生时,你们要昂首挺胸,因为你们蒙救赎的日子近了。”
  • 圣经新译本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们的救赎近了。”
  • 中文标准译本 - 这些事一开始发生,你们就当挺起身、抬起头,因为你们的救赎近了。”
  • 现代标点和合本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • 和合本(拼音版) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • New International Version - When these things begin to take place, stand up and lift up your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New International Reader's Version - When these things begin to take place, stand up. Hold your head up with joy and hope. The time when you will be set free will be very close.”
  • English Standard Version - Now when these things begin to take place, straighten up and raise your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New Living Translation - So when all these things begin to happen, stand and look up, for your salvation is near!”
  • Christian Standard Bible - But when these things begin to take place, stand up and lift your heads, because your redemption is near.”
  • New American Standard Bible - But when these things begin to take place, straighten up and lift up your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New King James Version - Now when these things begin to happen, look up and lift up your heads, because your redemption draws near.”
  • Amplified Bible - Now when these things begin to occur, stand tall and lift up your heads [in joy], because [suffering ends as] your redemption is drawing near.”
  • American Standard Version - But when these things begin to come to pass, look up, and lift up your heads; because your redemption draweth nigh.
  • King James Version - And when these things begin to come to pass, then look up, and lift up your heads; for your redemption draweth nigh.
  • New English Translation - But when these things begin to happen, stand up and raise your heads, because your redemption is drawing near.”
  • World English Bible - But when these things begin to happen, look up and lift up your heads, because your redemption is near.”
  • 新標點和合本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得贖的日子近了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得救贖的日子近了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得救贖的日子近了。」
  • 當代譯本 - 當這些事發生時,你們要昂首挺胸,因為你們蒙救贖的日子近了。」
  • 聖經新譯本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們的救贖近了。”
  • 呂振中譯本 - 這些事一開始,你們就該挺身昂首,因為你們得贖放的時候近了。』
  • 中文標準譯本 - 這些事一開始發生,你們就當挺起身、抬起頭,因為你們的救贖近了。」
  • 現代標點和合本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得贖的日子近了。」
  • 文理和合譯本 - 甫有斯事、爾宜興起翹首、蓋爾之贖近矣、○
  • 文理委辦譯本 - 甫有此事、當興起翹首、以贖爾近矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甫有此事、可興起翹首、以爾之救贖近矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此兆一見端倪、爾等當舉目翹首、蓋救贖之恩近矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando comiencen a suceder estas cosas, cobren ánimo y levanten la cabeza, porque se acerca su redención».
  • 현대인의 성경 - 이런 일이 일어나기 시작하거든 너희는 일어나 머리를 들어라. 너희 구원이 가까웠다.”
  • Новый Русский Перевод - Когда это начнет сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ces événements commenceront à se produire, levez la tête et prenez courage, car alors votre délivrance sera proche.
  • リビングバイブル - いま言ったようなことが起こり始めたら、しっかりと立ち、天を見上げなさい。救いの時が近づいているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀρχομένων δὲ τούτων γίνεσθαι ἀνακύψατε καὶ ἐπάρατε τὰς κεφαλὰς ὑμῶν, διότι ἐγγίζει ἡ ἀπολύτρωσις ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρχομένων δὲ τούτων γίνεσθαι, ἀνακύψατε καὶ ἐπάρατε τὰς κεφαλὰς ὑμῶν, διότι ἐγγίζει ἡ ἀπολύτρωσις ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Quando começarem a acontecer estas coisas, levantem-se e ergam a cabeça, porque estará próxima a redenção de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Deshalb: Wenn sich dies alles zu erfüllen beginnt, dann seid zuversichtlich – mit festem Blick und erhobenem Haupt! Denn eure Rettung steht kurz bevor.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิ่งเหล่านี้เริ่มขึ้น จงยืนขึ้นและเชิดศีรษะขึ้น เพราะท่านใกล้จะได้รับการไถ่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เริ่ม​จะ​เกิด​ขึ้น​จง​ยืน​ยก​ศีรษะ​ขึ้น เพราะ​ว่า​การ​ไถ่​ของ​เจ้า​กำลัง​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว”
交叉引用
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • 新标点和合本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得救赎的日子近了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得救赎的日子近了。”
  • 当代译本 - 当这些事发生时,你们要昂首挺胸,因为你们蒙救赎的日子近了。”
  • 圣经新译本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们的救赎近了。”
  • 中文标准译本 - 这些事一开始发生,你们就当挺起身、抬起头,因为你们的救赎近了。”
  • 现代标点和合本 - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • 和合本(拼音版) - 一有这些事,你们就当挺身昂首,因为你们得赎的日子近了。”
  • New International Version - When these things begin to take place, stand up and lift up your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New International Reader's Version - When these things begin to take place, stand up. Hold your head up with joy and hope. The time when you will be set free will be very close.”
  • English Standard Version - Now when these things begin to take place, straighten up and raise your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New Living Translation - So when all these things begin to happen, stand and look up, for your salvation is near!”
  • Christian Standard Bible - But when these things begin to take place, stand up and lift your heads, because your redemption is near.”
  • New American Standard Bible - But when these things begin to take place, straighten up and lift up your heads, because your redemption is drawing near.”
  • New King James Version - Now when these things begin to happen, look up and lift up your heads, because your redemption draws near.”
  • Amplified Bible - Now when these things begin to occur, stand tall and lift up your heads [in joy], because [suffering ends as] your redemption is drawing near.”
  • American Standard Version - But when these things begin to come to pass, look up, and lift up your heads; because your redemption draweth nigh.
  • King James Version - And when these things begin to come to pass, then look up, and lift up your heads; for your redemption draweth nigh.
  • New English Translation - But when these things begin to happen, stand up and raise your heads, because your redemption is drawing near.”
  • World English Bible - But when these things begin to happen, look up and lift up your heads, because your redemption is near.”
  • 新標點和合本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得贖的日子近了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得救贖的日子近了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得救贖的日子近了。」
  • 當代譯本 - 當這些事發生時,你們要昂首挺胸,因為你們蒙救贖的日子近了。」
  • 聖經新譯本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們的救贖近了。”
  • 呂振中譯本 - 這些事一開始,你們就該挺身昂首,因為你們得贖放的時候近了。』
  • 中文標準譯本 - 這些事一開始發生,你們就當挺起身、抬起頭,因為你們的救贖近了。」
  • 現代標點和合本 - 一有這些事,你們就當挺身昂首,因為你們得贖的日子近了。」
  • 文理和合譯本 - 甫有斯事、爾宜興起翹首、蓋爾之贖近矣、○
  • 文理委辦譯本 - 甫有此事、當興起翹首、以贖爾近矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甫有此事、可興起翹首、以爾之救贖近矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此兆一見端倪、爾等當舉目翹首、蓋救贖之恩近矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando comiencen a suceder estas cosas, cobren ánimo y levanten la cabeza, porque se acerca su redención».
  • 현대인의 성경 - 이런 일이 일어나기 시작하거든 너희는 일어나 머리를 들어라. 너희 구원이 가까웠다.”
  • Новый Русский Перевод - Когда это начнет сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда это начнёт сбываться, встаньте и поднимите головы, потому что ваше избавление уже близко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ces événements commenceront à se produire, levez la tête et prenez courage, car alors votre délivrance sera proche.
  • リビングバイブル - いま言ったようなことが起こり始めたら、しっかりと立ち、天を見上げなさい。救いの時が近づいているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀρχομένων δὲ τούτων γίνεσθαι ἀνακύψατε καὶ ἐπάρατε τὰς κεφαλὰς ὑμῶν, διότι ἐγγίζει ἡ ἀπολύτρωσις ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρχομένων δὲ τούτων γίνεσθαι, ἀνακύψατε καὶ ἐπάρατε τὰς κεφαλὰς ὑμῶν, διότι ἐγγίζει ἡ ἀπολύτρωσις ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Quando começarem a acontecer estas coisas, levantem-se e ergam a cabeça, porque estará próxima a redenção de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Deshalb: Wenn sich dies alles zu erfüllen beginnt, dann seid zuversichtlich – mit festem Blick und erhobenem Haupt! Denn eure Rettung steht kurz bevor.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิ่งเหล่านี้เริ่มขึ้น จงยืนขึ้นและเชิดศีรษะขึ้น เพราะท่านใกล้จะได้รับการไถ่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เริ่ม​จะ​เกิด​ขึ้น​จง​ยืน​ยก​ศีรษะ​ขึ้น เพราะ​ว่า​การ​ไถ่​ของ​เจ้า​กำลัง​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว”
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献