Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 新标点和合本 - 你们常存忍耐,就必保全灵魂(或作“必得生命”)。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们凭着坚忍,就必保全性命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们凭着坚忍,就必保全性命。”
  • 当代译本 - 你们只要坚忍到底,必能保全自己的灵魂。
  • 圣经新译本 - 你们要以坚忍的心志,赢取自己的灵魂。
  • 中文标准译本 - 你们当在你们的忍耐中获得自己的生命 。
  • 现代标点和合本 - 你们常存忍耐,就必保全灵魂 。
  • 和合本(拼音版) - 你们常存忍耐,就必保全灵魂 。”
  • New International Version - Stand firm, and you will win life.
  • New International Reader's Version - Remain strong in the faith, and you will receive eternal life.
  • English Standard Version - By your endurance you will gain your lives.
  • New Living Translation - By standing firm, you will win your souls.
  • Christian Standard Bible - By your endurance, gain your lives.
  • New American Standard Bible - By your endurance you will gain your lives.
  • New King James Version - By your patience possess your souls.
  • Amplified Bible - By your [patient] endurance [empowered by the Holy Spirit] you will gain your souls.
  • American Standard Version - In your patience ye shall win your souls.
  • King James Version - In your patience possess ye your souls.
  • New English Translation - By your endurance you will gain your lives.
  • World English Bible - “By your endurance you will win your lives.
  • 新標點和合本 - 你們常存忍耐,就必保全靈魂(或譯:必得生命)。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們憑着堅忍,就必保全性命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們憑着堅忍,就必保全性命。」
  • 當代譯本 - 你們只要堅忍到底,必能保全自己的靈魂。
  • 聖經新譯本 - 你們要以堅忍的心志,贏取自己的靈魂。
  • 呂振中譯本 - 你們務要用你們的堅忍、來擁有住你們的真性命。
  • 中文標準譯本 - 你們當在你們的忍耐中獲得自己的生命 。
  • 現代標點和合本 - 你們常存忍耐,就必保全靈魂 。
  • 文理和合譯本 - 爾之生、將於恆忍得之、○
  • 文理委辦譯本 - 爾當強忍存心 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當忍耐以救靈魂、 以救靈魂或作以全生命 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 堅忍不拔、必保爾靈。
  • Nueva Versión Internacional - Si se mantienen firmes, se salvarán.
  • 현대인의 성경 - 너희가 인내하면 너희 자신을 구할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Своей стойкостью вы приобретете ваши души.
  • Восточный перевод - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tenant bon, vous parviendrez au salut.
  • リビングバイブル - 忍耐して忍び通せば、いのちを得るのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῇ ὑπομονῇ ὑμῶν κτήσασθε τὰς ψυχὰς ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ ὑπομονῇ ὑμῶν, κτήσασθε τὰς ψυχὰς ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - É perseverando que vocês obterão a vida.
  • Hoffnung für alle - Bleibt standhaft, dann gewinnt ihr das ewige Leben.« ( Matthäus 24,15‒21 ; Markus 13,14‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดย การยืนหยัดอย่างมั่นคง ท่านจะได้รับชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยืนหยัด​และ​เจ้า​จะ​ได้​ชีวิต
交叉引用
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 新标点和合本 - 你们常存忍耐,就必保全灵魂(或作“必得生命”)。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们凭着坚忍,就必保全性命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们凭着坚忍,就必保全性命。”
  • 当代译本 - 你们只要坚忍到底,必能保全自己的灵魂。
  • 圣经新译本 - 你们要以坚忍的心志,赢取自己的灵魂。
  • 中文标准译本 - 你们当在你们的忍耐中获得自己的生命 。
  • 现代标点和合本 - 你们常存忍耐,就必保全灵魂 。
  • 和合本(拼音版) - 你们常存忍耐,就必保全灵魂 。”
  • New International Version - Stand firm, and you will win life.
  • New International Reader's Version - Remain strong in the faith, and you will receive eternal life.
  • English Standard Version - By your endurance you will gain your lives.
  • New Living Translation - By standing firm, you will win your souls.
  • Christian Standard Bible - By your endurance, gain your lives.
  • New American Standard Bible - By your endurance you will gain your lives.
  • New King James Version - By your patience possess your souls.
  • Amplified Bible - By your [patient] endurance [empowered by the Holy Spirit] you will gain your souls.
  • American Standard Version - In your patience ye shall win your souls.
  • King James Version - In your patience possess ye your souls.
  • New English Translation - By your endurance you will gain your lives.
  • World English Bible - “By your endurance you will win your lives.
  • 新標點和合本 - 你們常存忍耐,就必保全靈魂(或譯:必得生命)。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們憑着堅忍,就必保全性命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們憑着堅忍,就必保全性命。」
  • 當代譯本 - 你們只要堅忍到底,必能保全自己的靈魂。
  • 聖經新譯本 - 你們要以堅忍的心志,贏取自己的靈魂。
  • 呂振中譯本 - 你們務要用你們的堅忍、來擁有住你們的真性命。
  • 中文標準譯本 - 你們當在你們的忍耐中獲得自己的生命 。
  • 現代標點和合本 - 你們常存忍耐,就必保全靈魂 。
  • 文理和合譯本 - 爾之生、將於恆忍得之、○
  • 文理委辦譯本 - 爾當強忍存心 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當忍耐以救靈魂、 以救靈魂或作以全生命 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 堅忍不拔、必保爾靈。
  • Nueva Versión Internacional - Si se mantienen firmes, se salvarán.
  • 현대인의 성경 - 너희가 인내하면 너희 자신을 구할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Своей стойкостью вы приобретете ваши души.
  • Восточный перевод - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своей стойкостью вы спасёте ваши души.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tenant bon, vous parviendrez au salut.
  • リビングバイブル - 忍耐して忍び通せば、いのちを得るのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τῇ ὑπομονῇ ὑμῶν κτήσασθε τὰς ψυχὰς ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ ὑπομονῇ ὑμῶν, κτήσασθε τὰς ψυχὰς ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - É perseverando que vocês obterão a vida.
  • Hoffnung für alle - Bleibt standhaft, dann gewinnt ihr das ewige Leben.« ( Matthäus 24,15‒21 ; Markus 13,14‒19 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดย การยืนหยัดอย่างมั่นคง ท่านจะได้รับชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยืนหยัด​และ​เจ้า​จะ​ได้​ชีวิต
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
圣经
资源
计划
奉献