Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • 新标点和合本 - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为我的名被众人憎恨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为我的名被众人憎恨。
  • 当代译本 - 你们将为我的名而被众人憎恨,
  • 圣经新译本 - 你们要因我的名,被众人恨恶,
  • 中文标准译本 - 为了我的名,你们将被所有的人憎恨,
  • 现代标点和合本 - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • 和合本(拼音版) - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • New International Version - Everyone will hate you because of me.
  • New International Reader's Version - Everyone will hate you because of me.
  • English Standard Version - You will be hated by all for my name’s sake.
  • New Living Translation - And everyone will hate you because you are my followers.
  • Christian Standard Bible - You will be hated by everyone because of my name,
  • New American Standard Bible - and you will be hated by all people because of My name.
  • New King James Version - And you will be hated by all for My name’s sake.
  • Amplified Bible - and you will be continually hated by everyone because of [your association with] My name.
  • American Standard Version - And ye shall be hated of all men for my name’s sake.
  • King James Version - And ye shall be hated of all men for my name's sake.
  • New English Translation - You will be hated by everyone because of my name.
  • World English Bible - You will be hated by all men for my name’s sake.
  • 新標點和合本 - 你們要為我的名被眾人恨惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為我的名被眾人憎恨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為我的名被眾人憎恨。
  • 當代譯本 - 你們將為我的名而被眾人憎恨,
  • 聖經新譯本 - 你們要因我的名,被眾人恨惡,
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的名被眾人恨惡。
  • 中文標準譯本 - 為了我的名,你們將被所有的人憎恨,
  • 現代標點和合本 - 你們要為我的名被眾人恨惡,
  • 文理和合譯本 - 爾為我名、將見憾於眾、
  • 文理委辦譯本 - 爾以我名為眾所憾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹為我名、將為眾所憾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾必因予之名、而見惡於眾也。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el mundo los odiará por causa de mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 또 너희가 나 때문에 모든 사람에게 미움을 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde vous haïra à cause de moi.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、みながあなたがたを憎むようになるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου.
  • Nova Versão Internacional - Todos odiarão vocês por causa do meu nome.
  • Hoffnung für alle - Alle Welt wird euch hassen, weil ihr euch zu mir bekennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงจะเกลียดชังท่านเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกลียดชัง​เจ้า เหตุ​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • 新标点和合本 - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为我的名被众人憎恨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为我的名被众人憎恨。
  • 当代译本 - 你们将为我的名而被众人憎恨,
  • 圣经新译本 - 你们要因我的名,被众人恨恶,
  • 中文标准译本 - 为了我的名,你们将被所有的人憎恨,
  • 现代标点和合本 - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • 和合本(拼音版) - 你们要为我的名被众人恨恶,
  • New International Version - Everyone will hate you because of me.
  • New International Reader's Version - Everyone will hate you because of me.
  • English Standard Version - You will be hated by all for my name’s sake.
  • New Living Translation - And everyone will hate you because you are my followers.
  • Christian Standard Bible - You will be hated by everyone because of my name,
  • New American Standard Bible - and you will be hated by all people because of My name.
  • New King James Version - And you will be hated by all for My name’s sake.
  • Amplified Bible - and you will be continually hated by everyone because of [your association with] My name.
  • American Standard Version - And ye shall be hated of all men for my name’s sake.
  • King James Version - And ye shall be hated of all men for my name's sake.
  • New English Translation - You will be hated by everyone because of my name.
  • World English Bible - You will be hated by all men for my name’s sake.
  • 新標點和合本 - 你們要為我的名被眾人恨惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為我的名被眾人憎恨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為我的名被眾人憎恨。
  • 當代譯本 - 你們將為我的名而被眾人憎恨,
  • 聖經新譯本 - 你們要因我的名,被眾人恨惡,
  • 呂振中譯本 - 你們必為我的名被眾人恨惡。
  • 中文標準譯本 - 為了我的名,你們將被所有的人憎恨,
  • 現代標點和合本 - 你們要為我的名被眾人恨惡,
  • 文理和合譯本 - 爾為我名、將見憾於眾、
  • 文理委辦譯本 - 爾以我名為眾所憾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹為我名、將為眾所憾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾必因予之名、而見惡於眾也。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el mundo los odiará por causa de mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 또 너희가 나 때문에 모든 사람에게 미움을 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все будут ненавидеть вас из-за Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde vous haïra à cause de moi.
  • リビングバイブル - わたしの弟子だというので、みながあなたがたを憎むようになるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσεσθε μισούμενοι ὑπὸ πάντων διὰ τὸ ὄνομά μου.
  • Nova Versão Internacional - Todos odiarão vocês por causa do meu nome.
  • Hoffnung für alle - Alle Welt wird euch hassen, weil ihr euch zu mir bekennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงจะเกลียดชังท่านเพราะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกลียดชัง​เจ้า เหตุ​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
圣经
资源
计划
奉献