逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- 新标点和合本 - 因为我必赐你们口才、智慧,是你们一切敌人所敌不住、驳不倒的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我必赐你们口才和智慧,是你们一切敌人所敌不住、驳不倒的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我必赐你们口才和智慧,是你们一切敌人所敌不住、驳不倒的。
- 当代译本 - 因为我会赐给你们口才、智慧,使你们的仇敌全无反驳的余地。
- 圣经新译本 - 因为我必赐给你们口才、智慧,是你们所有的敌人不能抵抗,也不能驳倒的。
- 中文标准译本 - 因为我将赐给你们口才和智慧,是所有反对你们的人都不能抵挡、不能驳倒的。
- 现代标点和合本 - 因为我必赐你们口才、智慧,是你们一切敌人所敌不住、驳不倒的。
- 和合本(拼音版) - 因为我必赐你们口才智慧,是你们一切敌人所敌不住、驳不倒的。
- New International Version - For I will give you words and wisdom that none of your adversaries will be able to resist or contradict.
- New International Reader's Version - I will give you words of wisdom. None of your enemies will be able to withstand them or prove them wrong.
- English Standard Version - for I will give you a mouth and wisdom, which none of your adversaries will be able to withstand or contradict.
- New Living Translation - for I will give you the right words and such wisdom that none of your opponents will be able to reply or refute you!
- Christian Standard Bible - for I will give you such words and a wisdom that none of your adversaries will be able to resist or contradict.
- New American Standard Bible - for I will provide you eloquence and wisdom which none of your adversaries will be able to oppose or refute.
- New King James Version - for I will give you a mouth and wisdom which all your adversaries will not be able to contradict or resist.
- Amplified Bible - for I will give you [skillful] words and wisdom which none of your opponents will be able to resist or refute.
- American Standard Version - for I will give you a mouth and wisdom, which all your adversaries shall not be able to withstand or to gainsay.
- King James Version - For I will give you a mouth and wisdom, which all your adversaries shall not be able to gainsay nor resist.
- New English Translation - For I will give you the words along with the wisdom that none of your adversaries will be able to withstand or contradict.
- World English Bible - for I will give you a mouth and wisdom which all your adversaries will not be able to withstand or to contradict.
- 新標點和合本 - 因為我必賜你們口才、智慧,是你們一切敵人所敵不住、駁不倒的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我必賜你們口才和智慧,是你們一切敵人所敵不住、駁不倒的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我必賜你們口才和智慧,是你們一切敵人所敵不住、駁不倒的。
- 當代譯本 - 因為我會賜給你們口才、智慧,使你們的仇敵全無反駁的餘地。
- 聖經新譯本 - 因為我必賜給你們口才、智慧,是你們所有的敵人不能抵抗,也不能駁倒的。
- 呂振中譯本 - 因為是我要賜給你們口才和智慧,就是一切敵對你們的人所不能反對或辯駁的。
- 中文標準譯本 - 因為我將賜給你們口才和智慧,是所有反對你們的人都不能抵擋、不能駁倒的。
- 現代標點和合本 - 因為我必賜你們口才、智慧,是你們一切敵人所敵不住、駁不倒的。
- 文理和合譯本 - 蓋我將賜爾才辯智慧、爾諸仇不能抵拒辯駁也、
- 文理委辦譯本 - 蓋我將賜爾口才智慧、使諸仇不能辯駁敵對、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我將賜爾以口才智慧、使爾諸仇不能辯駁抵拒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予當賜爾靈慧口才、非爾敵人所能駁覆。
- Nueva Versión Internacional - pues yo mismo les daré tal elocuencia y sabiduría para responder que ningún adversario podrá resistirles ni contradecirles.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 대적들이 대항하거나 반박할 수 없는 말과 지혜를 너희에게 주겠다.
- Новый Русский Перевод - потому что Я дам вам такие слова и такую мудрость, что никто из ваших противников не сможет противоречить или противостоять вам.
- Восточный перевод - потому что Я дам вам такие слова и такую мудрость, что никто из ваших противников не сможет противоречить или противостоять вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Я дам вам такие слова и такую мудрость, что никто из ваших противников не сможет противоречить или противостоять вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Я дам вам такие слова и такую мудрость, что никто из ваших противников не сможет противоречить или противостоять вам.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est moi, en effet, qui vous donnerai des paroles qu’aucun de vos adversaires ne pourra réfuter, et une sagesse à laquelle personne ne pourra résister.
- リビングバイブル - 答えることは、わたしが教えてあげます。どんな反対者も反論できないことばと知恵です。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ γὰρ δώσω ὑμῖν στόμα καὶ σοφίαν ᾗ οὐ δυνήσονται ἀντιστῆναι ἢ ἀντειπεῖν ἅπαντες οἱ ἀντικείμενοι ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ γὰρ δώσω ὑμῖν στόμα καὶ σοφίαν, ᾗ οὐ δυνήσονται ἀντιστῆναι ἢ ἀντειπεῖν, πάντες οἱ ἀντικείμενοι ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Pois eu lhes darei palavras e sabedoria a que nenhum dos seus adversários será capaz de resistir ou contradizer.
- Hoffnung für alle - Denn ich selbst werde euch Weisheit geben und euch zeigen, was ihr sagen sollt. Dem werden eure Gegner nicht widersprechen können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะให้ถ้อยคำและสติปัญญาแก่ท่าน อย่างที่เหล่าปฏิปักษ์ของท่านไม่สามารถต่อต้านหรือโต้แย้งได้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าเราจะมอบคำพูดและปัญญาซึ่งไม่มีศัตรูคนใดต่อต้านหรือโต้แย้งได้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
- Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
- Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!