逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể thuộc dòng dõi Đa-vít được?”
- 新标点和合本 - 大卫既称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫既称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫既称他为主,他怎么又是大卫的后裔呢?”
- 当代译本 - 既然大卫称基督为主,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”
- 圣经新译本 - 大卫 既然称他为主,他又怎会是大卫的子孙呢?”
- 中文标准译本 - 大卫既然称基督为‘主’,基督又怎么会是大卫的后裔呢?”
- 现代标点和合本 - 大卫既称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”
- 和合本(拼音版) - 大卫既称他为主,他怎么又是大卫的子孙呢?”
- New International Version - David calls him ‘Lord.’ How then can he be his son?”
- New International Reader's Version - David calls him ‘Lord.’ So how can he be David’s son?”
- English Standard Version - David thus calls him Lord, so how is he his son?”
- New Living Translation - Since David called the Messiah ‘Lord,’ how can the Messiah be his son?”
- Christian Standard Bible - David calls him ‘Lord.’ How, then, can he be his son?”
- New American Standard Bible - Therefore David calls Him ‘Lord,’ and so how is He his son?”
- New King James Version - Therefore David calls Him ‘Lord’; how is He then his Son?”
- Amplified Bible - So David calls Him (the Son) ‘Lord,’ and how then is He David’s son?”
- American Standard Version - David therefore calleth him Lord, and how is he his son?
- King James Version - David therefore calleth him Lord, how is he then his son?
- New English Translation - If David then calls him ‘Lord,’ how can he be his son?”
- World English Bible - “David therefore calls him Lord, so how is he his son?”
- 新標點和合本 - 大衛既稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛既稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛既稱他為主,他怎麼又是大衛的後裔呢?」
- 當代譯本 - 既然大衛稱基督為主,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」
- 聖經新譯本 - 大衛 既然稱他為主,他又怎會是大衛的子孫呢?”
- 呂振中譯本 - 這樣, 大衛 既 稱他為主,他怎麼又是 大衛 的子孫呢?』
- 中文標準譯本 - 大衛既然稱基督為『主』,基督又怎麼會是大衛的後裔呢?」
- 現代標點和合本 - 大衛既稱他為主,他怎麼又是大衛的子孫呢?」
- 文理和合譯本 - 夫大衛既稱之為主、則基督如何為其裔乎、○
- 文理委辦譯本 - 夫大闢稱基督為主、則基督如何為大闢裔乎、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 既稱基督為主、則基督如何為 大衛 之裔乎、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫 大維 既稱之為主矣、彼又焉能為 大維 之子乎?』
- Nueva Versión Internacional - David lo llama “Señor”. ¿Cómo puede entonces ser su hijo?»
- 현대인의 성경 - 다윗이 이렇게 그리스도를 주라고 불렀는데 어떻게 그리스도가 다윗의 후손이 되겠느냐?”
- Новый Русский Перевод - Итак, Давид называет Его Господом. Как же в таком случае Он может быть ему Сыном? ( Мат. 23:1-7 ; Мк. 12:38-39 )
- Восточный перевод - Итак, Давуд называет Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Давуд называет аль-Масиха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Довуд называет Масеха Повелителем. Как же в таком случае Он может быть всего лишь его сыном?
- La Bible du Semeur 2015 - David appelle le Messie son Seigneur : comment celui-ci peut-il être son descendant ?
- リビングバイブル - キリストはダビデの子であると同時に、ダビデの主なのです。」
- Nestle Aland 28 - Δαυὶδ οὖν κύριον αὐτὸν καλεῖ, καὶ πῶς αὐτοῦ υἱός ἐστιν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - Δαυεὶδ οὖν, Κύριον, αὐτὸν καλεῖ, καὶ πῶς υἱός αὐτοῦ ἐστιν?
- Nova Versão Internacional - Portanto Davi o chama ‘Senhor’. Então, como é que ele pode ser seu filho?”
- Hoffnung für alle - Wenn David den Christus also ›Herr‹ nennt, wie kann er dann Davids Nachkomme sein?« ( Matthäus 23,1‒13 ; Markus 12,38‒40 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อดาวิดเรียกพระองค์ว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้า’ แล้วพระองค์จะเป็นบุตรของดาวิดได้อย่างไร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดเรียกพระองค์ว่า ‘พระผู้เป็นเจ้า’ แล้วพระองค์จะเป็นบุตรของดาวิดได้อย่างไร”
交叉引用
- Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”