Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • 新标点和合本 - 有几个文士说:“夫子!你说得好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有几个文士说:“老师,你说得好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有几个文士说:“老师,你说得好。”
  • 当代译本 - 几位律法教师说:“老师答得好!”
  • 圣经新译本 - 经学家中有几个说:“老师,你说得好。”
  • 中文标准译本 - 有一些经文士应声说:“老师,你说得好。”
  • 现代标点和合本 - 有几个文士说:“夫子,你说得好!”
  • 和合本(拼音版) - 有几个文士说:“夫子,你说得好!”
  • New International Version - Some of the teachers of the law responded, “Well said, teacher!”
  • New International Reader's Version - Some of the teachers of the law replied, “You have spoken well, teacher!”
  • English Standard Version - Then some of the scribes answered, “Teacher, you have spoken well.”
  • New Living Translation - “Well said, Teacher!” remarked some of the teachers of religious law who were standing there.
  • The Message - Some of the religion scholars said, “Teacher, that’s a great answer!” For a while, anyway, no one dared put questions to him. * * *
  • Christian Standard Bible - Some of the scribes answered, “Teacher, you have spoken well.”
  • New American Standard Bible - Some of the scribes answered and said, “Teacher, You have spoken well.”
  • New King James Version - Then some of the scribes answered and said, “Teacher, You have spoken well.”
  • Amplified Bible - Some of the scribes replied, “Teacher, you have spoken well [so that there is no room for blame].”
  • American Standard Version - And certain of the scribes answering said, Teacher, thou hast well said.
  • King James Version - Then certain of the scribes answering said, Master, thou hast well said.
  • New English Translation - Then some of the experts in the law answered, “Teacher, you have spoken well!”
  • World English Bible - Some of the scribes answered, “Teacher, you speak well.”
  • 新標點和合本 - 有幾個文士說:「夫子!你說得好。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有幾個文士說:「老師,你說得好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有幾個文士說:「老師,你說得好。」
  • 當代譯本 - 幾位律法教師說:「老師答得好!」
  • 聖經新譯本 - 經學家中有幾個說:“老師,你說得好。”
  • 呂振中譯本 - 有幾個經學士應時就說:『先生,你說得好。』
  • 中文標準譯本 - 有一些經文士應聲說:「老師,你說得好。」
  • 現代標點和合本 - 有幾個文士說:「夫子,你說得好!」
  • 文理和合譯本 - 有士子數人曰、夫子所言善矣、
  • 文理委辦譯本 - 士子數人曰、先生之言善也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有經士數人曰、師之言是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有經生應曰:『夫子、旨哉爾言。』
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de los maestros de la ley le respondieron: —¡Bien dicho, Maestro!
  • 현대인의 성경 - 그때 율법학자 몇 사람이 “선생님, 옳은 말씀입니다” 하고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из учителей Закона сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод - Некоторые из учителей Таурата сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из учителей Таурата сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из учителей Таврота сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, quelques spécialistes de la Loi prirent la parole : Tu as bien répondu, Maître.
  • リビングバイブル - その場にいた律法の専門家たちは、「先生。非の打ちどころのないお答えです」と言い、
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθέντες δέ τινες τῶν γραμματέων εἶπαν· διδάσκαλε, καλῶς εἶπας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθέντες δέ τινες τῶν γραμματέων εἶπαν, Διδάσκαλε, καλῶς εἶπας.
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos mestres da lei disseram: “Respondeste bem, Mestre!”
  • Hoffnung für alle - Einige Schriftgelehrte stimmten ihm zu: »Das hast du gut gesagt, Lehrer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธรรมาจารย์บางคนทูลว่า “ท่านอาจารย์ ท่านพูดดีแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​บาง​คน​ตอบ​ว่า “กล่าว​ได้​ดี อาจารย์”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:34 - Khi các thầy Pha-ri-si nghe tin Chúa khiến cho các thầy Sa-đu-sê cứng họng, họ liền họp nhau tìm cách gài bẫy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:35 - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:36 - “Thưa Thầy, điều răn nào quan trọng nhất trong luật pháp Môi-se?”
  • Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • Ma-thi-ơ 22:38 - Đó là điều răn thứ nhất và quan trọng nhất.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Mác 12:28 - Một thầy dạy luật theo dõi cuộc tranh luận, thấy Chúa đối đáp lưu loát, liền hỏi: “Thưa Thầy, trong các điều răn, điều nào quan trọng hơn cả?”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy dạy luật đứng nghe buột miệng khen: “Thầy giải đáp hay thật!”
  • 新标点和合本 - 有几个文士说:“夫子!你说得好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有几个文士说:“老师,你说得好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有几个文士说:“老师,你说得好。”
  • 当代译本 - 几位律法教师说:“老师答得好!”
  • 圣经新译本 - 经学家中有几个说:“老师,你说得好。”
  • 中文标准译本 - 有一些经文士应声说:“老师,你说得好。”
  • 现代标点和合本 - 有几个文士说:“夫子,你说得好!”
  • 和合本(拼音版) - 有几个文士说:“夫子,你说得好!”
  • New International Version - Some of the teachers of the law responded, “Well said, teacher!”
  • New International Reader's Version - Some of the teachers of the law replied, “You have spoken well, teacher!”
  • English Standard Version - Then some of the scribes answered, “Teacher, you have spoken well.”
  • New Living Translation - “Well said, Teacher!” remarked some of the teachers of religious law who were standing there.
  • The Message - Some of the religion scholars said, “Teacher, that’s a great answer!” For a while, anyway, no one dared put questions to him. * * *
  • Christian Standard Bible - Some of the scribes answered, “Teacher, you have spoken well.”
  • New American Standard Bible - Some of the scribes answered and said, “Teacher, You have spoken well.”
  • New King James Version - Then some of the scribes answered and said, “Teacher, You have spoken well.”
  • Amplified Bible - Some of the scribes replied, “Teacher, you have spoken well [so that there is no room for blame].”
  • American Standard Version - And certain of the scribes answering said, Teacher, thou hast well said.
  • King James Version - Then certain of the scribes answering said, Master, thou hast well said.
  • New English Translation - Then some of the experts in the law answered, “Teacher, you have spoken well!”
  • World English Bible - Some of the scribes answered, “Teacher, you speak well.”
  • 新標點和合本 - 有幾個文士說:「夫子!你說得好。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有幾個文士說:「老師,你說得好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有幾個文士說:「老師,你說得好。」
  • 當代譯本 - 幾位律法教師說:「老師答得好!」
  • 聖經新譯本 - 經學家中有幾個說:“老師,你說得好。”
  • 呂振中譯本 - 有幾個經學士應時就說:『先生,你說得好。』
  • 中文標準譯本 - 有一些經文士應聲說:「老師,你說得好。」
  • 現代標點和合本 - 有幾個文士說:「夫子,你說得好!」
  • 文理和合譯本 - 有士子數人曰、夫子所言善矣、
  • 文理委辦譯本 - 士子數人曰、先生之言善也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有經士數人曰、師之言是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有經生應曰:『夫子、旨哉爾言。』
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de los maestros de la ley le respondieron: —¡Bien dicho, Maestro!
  • 현대인의 성경 - 그때 율법학자 몇 사람이 “선생님, 옳은 말씀입니다” 하고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из учителей Закона сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод - Некоторые из учителей Таурата сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из учителей Таурата сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из учителей Таврота сказали: – Хорошо Ты ответил, Учитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, quelques spécialistes de la Loi prirent la parole : Tu as bien répondu, Maître.
  • リビングバイブル - その場にいた律法の専門家たちは、「先生。非の打ちどころのないお答えです」と言い、
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθέντες δέ τινες τῶν γραμματέων εἶπαν· διδάσκαλε, καλῶς εἶπας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθέντες δέ τινες τῶν γραμματέων εἶπαν, Διδάσκαλε, καλῶς εἶπας.
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos mestres da lei disseram: “Respondeste bem, Mestre!”
  • Hoffnung für alle - Einige Schriftgelehrte stimmten ihm zu: »Das hast du gut gesagt, Lehrer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธรรมาจารย์บางคนทูลว่า “ท่านอาจารย์ ท่านพูดดีแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​บาง​คน​ตอบ​ว่า “กล่าว​ได้​ดี อาจารย์”
  • Ma-thi-ơ 22:34 - Khi các thầy Pha-ri-si nghe tin Chúa khiến cho các thầy Sa-đu-sê cứng họng, họ liền họp nhau tìm cách gài bẫy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:35 - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:36 - “Thưa Thầy, điều răn nào quan trọng nhất trong luật pháp Môi-se?”
  • Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • Ma-thi-ơ 22:38 - Đó là điều răn thứ nhất và quan trọng nhất.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Mác 12:28 - Một thầy dạy luật theo dõi cuộc tranh luận, thấy Chúa đối đáp lưu loát, liền hỏi: “Thưa Thầy, trong các điều răn, điều nào quan trọng hơn cả?”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
圣经
资源
计划
奉献