Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Sa-đu-sê—các lãnh đạo tôn giáo chủ trương không có sự sống lại từ cõi chết. Họ đặt câu hỏi:
  • 新标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 当代译本 - 撒督该人向来不相信有复活的事。有几个这一派的人来问耶稣:
  • 圣经新译本 - 撒都该人向来否认有复活的事,他们当中有几个人来问耶稣:
  • 中文标准译本 - 撒都该人来到耶稣那里,他们一向说没有复活的事。他们问耶稣,
  • 现代标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣,说:
  • 和合本(拼音版) - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣说:
  • New International Version - Some of the Sadducees, who say there is no resurrection, came to Jesus with a question.
  • New International Reader's Version - The Sadducees do not believe that people rise from the dead. Some of them came to Jesus with a question.
  • English Standard Version - There came to him some Sadducees, those who deny that there is a resurrection,
  • New Living Translation - Then Jesus was approached by some Sadducees—religious leaders who say there is no resurrection from the dead.
  • The Message - Some Sadducees came up. This is the Jewish party that denies any possibility of resurrection. They asked, “Teacher, Moses wrote us that if a man dies and leaves a wife but no child, his brother is obligated to marry her and give her children. Well, there once were seven brothers. The first took a wife. He died childless. The second married her and died, then the third, and eventually all seven had their turn, but no child. After all that, the wife died. That wife, now—in the resurrection whose wife is she? All seven married her.”
  • Christian Standard Bible - Some of the Sadducees, who say there is no resurrection, came up and questioned him:
  • New American Standard Bible - Now some of the Sadducees (who maintain that there is no resurrection) came to Him,
  • New King James Version - Then some of the Sadducees, who deny that there is a resurrection, came to Him and asked Him,
  • Amplified Bible - Now some of the Sadducees (who say that there is no resurrection) came to Him
  • American Standard Version - And there came to him certain of the Sadducees, they that say that there is no resurrection;
  • King James Version - Then came to him certain of the Sadducees, which deny that there is any resurrection; and they asked him,
  • New English Translation - Now some Sadducees (who contend that there is no resurrection) came to him.
  • World English Bible - Some of the Sadducees came to him, those who deny that there is a resurrection.
  • 新標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。有幾個來問耶穌說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 當代譯本 - 撒督該人向來不相信有復活的事。有幾個這一派的人來問耶穌:
  • 聖經新譯本 - 撒都該人向來否認有復活的事,他們當中有幾個人來問耶穌:
  • 呂振中譯本 - 那說沒有復活之事的撒都該人、有幾個上前來詰問耶穌
  • 中文標準譯本 - 撒都該人來到耶穌那裡,他們一向說沒有復活的事。他們問耶穌,
  • 現代標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。有幾個來問耶穌,說:
  • 文理和合譯本 - 有撒都該人、即言無復起者、就而問曰、
  • 文理委辦譯本 - 有[口撒]吐𡀲人、言無復生者、就而問曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒度該人素言無復活者、其中數人、就耶穌問曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒杜責黨素言無復活事、中有數人來問耶穌曰:
  • Nueva Versión Internacional - Luego, algunos de los saduceos, que decían que no hay resurrección, se acercaron a Jesús y le plantearon un problema:
  • 현대인의 성경 - 부활이 없다고 주장하는 몇몇 사두개파 사람들이 예수님께 와서 물었다.
  • Новый Русский Перевод - К Иисусу подошли несколько саддукеев , которые утверждали, что нет воскресения мертвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод - К Исе подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Исе подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Исо подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelques sadducéens, qui nient que les morts ressuscitent, vinrent trouver Jésus. Ils lui posèrent la question suivante :
  • リビングバイブル - 次にやって来たのは、人は死んでしまえばそれまでで、復活などありえないと主張していたサドカイ人(神殿を支配していた祭司階級。ユダヤ教の主流派)たちでした。
  • Nestle Aland 28 - Προσελθόντες δέ τινες τῶν Σαδδουκαίων, οἱ [ἀντι]λέγοντες ἀνάστασιν μὴ εἶναι, ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσελθόντες δέ τινες τῶν Σαδδουκαίων, οἱ, λέγοντες ἀνάστασιν μὴ εἶναι, ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos saduceus, que dizem que não há ressurreição, aproximaram-se de Jesus com a seguinte questão:
  • Hoffnung für alle - Später kamen einige Sadduzäer zu Jesus. Diese Leute behaupten, es gebe keine Auferstehung der Toten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนในพวกสะดูสีซึ่งกล่าวว่าไม่มีการเป็นขึ้นจากตาย มาทูลถามพระเยซูว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สะดูสี​บาง​คน (ซึ่ง​พูด​ว่า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย) ได้​มา​หา​พระ​เยซู​และ​ถาม​ว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Mác 12:18 - Các thầy Sa-đu-sê—chủ trương không có sự sống lại—đến hỏi Chúa Giê-xu:
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Mác 12:20 - Gia đình kia có bảy anh em. Người anh cả lấy vợ rồi chết không con.
  • Mác 12:21 - Người thứ hai lấy vợ góa của anh, cũng chết không con. Người thứ ba cũng vậy.
  • Mác 12:22 - Cứ thế, cả bảy anh em đều qua đời không con nối dõi. Cuối cùng, người phụ nữ cũng chết.
  • Mác 12:23 - Vậy đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai, vì cả bảy người đều đã cưới nàng?”
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Sa-đu-sê—các lãnh đạo tôn giáo chủ trương không có sự sống lại từ cõi chết. Họ đặt câu hỏi:
  • 新标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些撒都该人来见耶稣。他们说没有复活这回事,于是问耶稣:
  • 当代译本 - 撒督该人向来不相信有复活的事。有几个这一派的人来问耶稣:
  • 圣经新译本 - 撒都该人向来否认有复活的事,他们当中有几个人来问耶稣:
  • 中文标准译本 - 撒都该人来到耶稣那里,他们一向说没有复活的事。他们问耶稣,
  • 现代标点和合本 - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣,说:
  • 和合本(拼音版) - 撒都该人常说没有复活的事。有几个来问耶稣说:
  • New International Version - Some of the Sadducees, who say there is no resurrection, came to Jesus with a question.
  • New International Reader's Version - The Sadducees do not believe that people rise from the dead. Some of them came to Jesus with a question.
  • English Standard Version - There came to him some Sadducees, those who deny that there is a resurrection,
  • New Living Translation - Then Jesus was approached by some Sadducees—religious leaders who say there is no resurrection from the dead.
  • The Message - Some Sadducees came up. This is the Jewish party that denies any possibility of resurrection. They asked, “Teacher, Moses wrote us that if a man dies and leaves a wife but no child, his brother is obligated to marry her and give her children. Well, there once were seven brothers. The first took a wife. He died childless. The second married her and died, then the third, and eventually all seven had their turn, but no child. After all that, the wife died. That wife, now—in the resurrection whose wife is she? All seven married her.”
  • Christian Standard Bible - Some of the Sadducees, who say there is no resurrection, came up and questioned him:
  • New American Standard Bible - Now some of the Sadducees (who maintain that there is no resurrection) came to Him,
  • New King James Version - Then some of the Sadducees, who deny that there is a resurrection, came to Him and asked Him,
  • Amplified Bible - Now some of the Sadducees (who say that there is no resurrection) came to Him
  • American Standard Version - And there came to him certain of the Sadducees, they that say that there is no resurrection;
  • King James Version - Then came to him certain of the Sadducees, which deny that there is any resurrection; and they asked him,
  • New English Translation - Now some Sadducees (who contend that there is no resurrection) came to him.
  • World English Bible - Some of the Sadducees came to him, those who deny that there is a resurrection.
  • 新標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。有幾個來問耶穌說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些撒都該人來見耶穌。他們說沒有復活這回事,於是問耶穌:
  • 當代譯本 - 撒督該人向來不相信有復活的事。有幾個這一派的人來問耶穌:
  • 聖經新譯本 - 撒都該人向來否認有復活的事,他們當中有幾個人來問耶穌:
  • 呂振中譯本 - 那說沒有復活之事的撒都該人、有幾個上前來詰問耶穌
  • 中文標準譯本 - 撒都該人來到耶穌那裡,他們一向說沒有復活的事。他們問耶穌,
  • 現代標點和合本 - 撒都該人常說沒有復活的事。有幾個來問耶穌,說:
  • 文理和合譯本 - 有撒都該人、即言無復起者、就而問曰、
  • 文理委辦譯本 - 有[口撒]吐𡀲人、言無復生者、就而問曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒度該人素言無復活者、其中數人、就耶穌問曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒杜責黨素言無復活事、中有數人來問耶穌曰:
  • Nueva Versión Internacional - Luego, algunos de los saduceos, que decían que no hay resurrección, se acercaron a Jesús y le plantearon un problema:
  • 현대인의 성경 - 부활이 없다고 주장하는 몇몇 사두개파 사람들이 예수님께 와서 물었다.
  • Новый Русский Перевод - К Иисусу подошли несколько саддукеев , которые утверждали, что нет воскресения мертвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод - К Исе подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Исе подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Исо подошли несколько саддукеев , которые утверждают, что нет воскресения мёртвых. Они спросили Его:
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelques sadducéens, qui nient que les morts ressuscitent, vinrent trouver Jésus. Ils lui posèrent la question suivante :
  • リビングバイブル - 次にやって来たのは、人は死んでしまえばそれまでで、復活などありえないと主張していたサドカイ人(神殿を支配していた祭司階級。ユダヤ教の主流派)たちでした。
  • Nestle Aland 28 - Προσελθόντες δέ τινες τῶν Σαδδουκαίων, οἱ [ἀντι]λέγοντες ἀνάστασιν μὴ εἶναι, ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσελθόντες δέ τινες τῶν Σαδδουκαίων, οἱ, λέγοντες ἀνάστασιν μὴ εἶναι, ἐπηρώτησαν αὐτὸν
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos saduceus, que dizem que não há ressurreição, aproximaram-se de Jesus com a seguinte questão:
  • Hoffnung für alle - Später kamen einige Sadduzäer zu Jesus. Diese Leute behaupten, es gebe keine Auferstehung der Toten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนในพวกสะดูสีซึ่งกล่าวว่าไม่มีการเป็นขึ้นจากตาย มาทูลถามพระเยซูว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สะดูสี​บาง​คน (ซึ่ง​พูด​ว่า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย) ได้​มา​หา​พระ​เยซู​และ​ถาม​ว่า
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
  • Mác 12:18 - Các thầy Sa-đu-sê—chủ trương không có sự sống lại—đến hỏi Chúa Giê-xu:
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Mác 12:20 - Gia đình kia có bảy anh em. Người anh cả lấy vợ rồi chết không con.
  • Mác 12:21 - Người thứ hai lấy vợ góa của anh, cũng chết không con. Người thứ ba cũng vậy.
  • Mác 12:22 - Cứ thế, cả bảy anh em đều qua đời không con nối dõi. Cuối cùng, người phụ nữ cũng chết.
  • Mác 12:23 - Vậy đến ngày sống lại, người phụ nữ đó sẽ làm vợ ai, vì cả bảy người đều đã cưới nàng?”
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Mác 12:27 - Ngài là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Các ông lầm to rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献