Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒, 神的物当归给 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“这样,凯撒的归凯撒,上帝的归上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“这样,凯撒的归凯撒, 神的归 神。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“属于凯撒的,要给凯撒;属于上帝的,要给上帝。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“这样,凯撒的应当归给凯撒, 神的应当归给 神。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“因此,凯撒的归给凯撒;神的归给神。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒,神的物当归给神。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒,上帝的物当归给上帝。”
  • New International Version - He said to them, “Then give back to Caesar what is Caesar’s, and to God what is God’s.”
  • New International Reader's Version - He said to them, “Then give back to Caesar what belongs to Caesar. And give back to God what belongs to God.”
  • English Standard Version - He said to them, “Then render to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New Living Translation - “Well then,” he said, “give to Caesar what belongs to Caesar, and give to God what belongs to God.”
  • The Message - “Caesar,” they said. Jesus said, “Then give Caesar what is his and give God what is his.”
  • Christian Standard Bible - “Well then,” he told them, “give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Then pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New King James Version - And He said to them, “Render therefore to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • Amplified Bible - He said to them, “Then pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Then render unto Cæsar the things that are Cæsar’s, and unto God the things that are God’s.
  • King James Version - And he said unto them, Render therefore unto Caesar the things which be Caesar's, and unto God the things which be God's.
  • New English Translation - So he said to them, “Then give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • World English Bible - He said to them, “Then give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「這樣,凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「這樣,凱撒的歸凱撒,上帝的歸上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「這樣,凱撒的歸凱撒, 神的歸 神。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「屬於凱撒的,要給凱撒;屬於上帝的,要給上帝。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“這樣,凱撒的應當歸給凱撒, 神的應當歸給 神。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對他們說:『那就把 該撒 的東西納給 該撒 ; 把 上帝的東西 納 給上帝吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「因此,凱撒的歸給凱撒;神的歸給神。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「這樣,凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則以該撒之物納該撒、以上帝之物納上帝矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、若是、以該撒之物納該撒、以上帝之物納上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、然則屬 該撒 者當歸 該撒 、屬天主者當歸天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『然則應以 凱撒 之物歸 凱撒 、天主之物歸天主耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Entonces denle al césar lo que es del césar, y a Dios lo que es de Dios.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 “황제의 것은 황제에게, 하나님의 것은 하나님께 바쳐라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Вот и отдавайте кесарево кесарю, а Божье – Богу, – сказал Он им.
  • Восточный перевод - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал Он им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Аллаху – то, что принадлежит Аллаху, – сказал Он им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал Он им.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien ! leur dit-il, rendez à César ce qui revient à César, et à Dieu ce qui revient à Dieu.
  • リビングバイブル - 「それなら、皇帝のものは、皇帝に返せばいいでしょう。しかし、神のものはみな、神に返さなければなりません。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς· τοίνυν ἀπόδοτε τὰ Καίσαρος Καίσαρι καὶ τὰ τοῦ θεοῦ τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς, τοίνυν ἀπόδοτε τὰ Καίσαρος Καίσαρι, καὶ τὰ τοῦ Θεοῦ τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - “De César”, responderam eles. Ele lhes disse: “Portanto, deem a César o que é de César, e a Deus o que é de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Jesus zu ihnen: »Nun, dann gebt dem Kaiser, was ihm zusteht, und gebt Gott, was ihm gehört!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลว่า “ของซีซาร์” พระองค์จึงตรัสว่า “ของของซีซาร์จงให้แก่ซีซาร์ และของของพระเจ้าจงถวายแด่พระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ของ​ซีซาร์” พระ​องค์​จึง​กล่าว​ว่า “ถ้า​อย่าง​นั้น​แล้ว สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ซีซาร์​ก็​จง​ให้​แก่​ซีซาร์ และ​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พระ​เจ้า​ก็​จง​ให้​แด่​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒, 神的物当归给 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“这样,凯撒的归凯撒,上帝的归上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“这样,凯撒的归凯撒, 神的归 神。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“属于凯撒的,要给凯撒;属于上帝的,要给上帝。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“这样,凯撒的应当归给凯撒, 神的应当归给 神。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“因此,凯撒的归给凯撒;神的归给神。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒,神的物当归给神。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“这样,凯撒的物当归给凯撒,上帝的物当归给上帝。”
  • New International Version - He said to them, “Then give back to Caesar what is Caesar’s, and to God what is God’s.”
  • New International Reader's Version - He said to them, “Then give back to Caesar what belongs to Caesar. And give back to God what belongs to God.”
  • English Standard Version - He said to them, “Then render to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New Living Translation - “Well then,” he said, “give to Caesar what belongs to Caesar, and give to God what belongs to God.”
  • The Message - “Caesar,” they said. Jesus said, “Then give Caesar what is his and give God what is his.”
  • Christian Standard Bible - “Well then,” he told them, “give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Then pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • New King James Version - And He said to them, “Render therefore to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • Amplified Bible - He said to them, “Then pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Then render unto Cæsar the things that are Cæsar’s, and unto God the things that are God’s.
  • King James Version - And he said unto them, Render therefore unto Caesar the things which be Caesar's, and unto God the things which be God's.
  • New English Translation - So he said to them, “Then give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • World English Bible - He said to them, “Then give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「這樣,凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「這樣,凱撒的歸凱撒,上帝的歸上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「這樣,凱撒的歸凱撒, 神的歸 神。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「屬於凱撒的,要給凱撒;屬於上帝的,要給上帝。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“這樣,凱撒的應當歸給凱撒, 神的應當歸給 神。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就對他們說:『那就把 該撒 的東西納給 該撒 ; 把 上帝的東西 納 給上帝吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「因此,凱撒的歸給凱撒;神的歸給神。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「這樣,凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則以該撒之物納該撒、以上帝之物納上帝矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰、若是、以該撒之物納該撒、以上帝之物納上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、然則屬 該撒 者當歸 該撒 、屬天主者當歸天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『然則應以 凱撒 之物歸 凱撒 、天主之物歸天主耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Entonces denle al césar lo que es del césar, y a Dios lo que es de Dios.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 “황제의 것은 황제에게, 하나님의 것은 하나님께 바쳐라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Вот и отдавайте кесарево кесарю, а Божье – Богу, – сказал Он им.
  • Восточный перевод - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал Он им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Аллаху – то, что принадлежит Аллаху, – сказал Он им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот и отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал Он им.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien ! leur dit-il, rendez à César ce qui revient à César, et à Dieu ce qui revient à Dieu.
  • リビングバイブル - 「それなら、皇帝のものは、皇帝に返せばいいでしょう。しかし、神のものはみな、神に返さなければなりません。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς· τοίνυν ἀπόδοτε τὰ Καίσαρος Καίσαρι καὶ τὰ τοῦ θεοῦ τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς, τοίνυν ἀπόδοτε τὰ Καίσαρος Καίσαρι, καὶ τὰ τοῦ Θεοῦ τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - “De César”, responderam eles. Ele lhes disse: “Portanto, deem a César o que é de César, e a Deus o que é de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Jesus zu ihnen: »Nun, dann gebt dem Kaiser, was ihm zusteht, und gebt Gott, was ihm gehört!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทูลว่า “ของซีซาร์” พระองค์จึงตรัสว่า “ของของซีซาร์จงให้แก่ซีซาร์ และของของพระเจ้าจงถวายแด่พระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ของ​ซีซาร์” พระ​องค์​จึง​กล่าว​ว่า “ถ้า​อย่าง​นั้น​แล้ว สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ซีซาร์​ก็​จง​ให้​แก่​ซีซาร์ และ​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พระ​เจ้า​ก็​จง​ให้​แด่​พระ​เจ้า”
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
圣经
资源
计划
奉献