逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
- 新标点和合本 - 又打发一个仆人去,他们也打了他,并且凌辱他,叫他空手回去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 园主又打发另一个仆人去,他们也打了他,并且侮辱他,叫他空手回去。
- 和合本2010(神版-简体) - 园主又打发另一个仆人去,他们也打了他,并且侮辱他,叫他空手回去。
- 当代译本 - 园主又派另一个奴仆去,他们照样将他殴打并羞辱一番,使他空手而归。
- 圣经新译本 - 园主又派另一个仆人去,佃户又打了他,并且侮辱他,也叫他空手回去。
- 中文标准译本 - 园主又派另一个奴仆去,可是他们把那个人也打了,并且侮辱他,叫他空手回去。
- 现代标点和合本 - 又打发一个仆人去,他们也打了他,并且凌辱他,叫他空手回去。
- 和合本(拼音版) - 又打发一个仆人去,他们也打了他,并且凌辱他,叫他空手回去。
- New International Version - He sent another servant, but that one also they beat and treated shamefully and sent away empty-handed.
- New International Reader's Version - So the man sent another slave. They beat that one and treated him badly. They also sent him away with nothing.
- English Standard Version - And he sent another servant. But they also beat and treated him shamefully, and sent him away empty-handed.
- New Living Translation - So the owner sent another servant, but they also insulted him, beat him up, and sent him away empty-handed.
- Christian Standard Bible - He sent yet another servant, but they beat that one too, treated him shamefully, and sent him away empty-handed.
- New American Standard Bible - And he proceeded to send another slave; but they beat him also and treated him shamefully, and sent him away empty-handed.
- New King James Version - Again he sent another servant; and they beat him also, treated him shamefully, and sent him away empty-handed.
- Amplified Bible - So he again sent another servant; they also beat him and dishonored and treated him disgracefully and sent him away empty-handed.
- American Standard Version - And he sent yet another servant: and him also they beat, and handled him shamefully, and sent him away empty.
- King James Version - And again he sent another servant: and they beat him also, and entreated him shamefully, and sent him away empty.
- New English Translation - So he sent another slave. They beat this one too, treated him outrageously, and sent him away empty-handed.
- World English Bible - He sent yet another servant, and they also beat him, and treated him shamefully, and sent him away empty.
- 新標點和合本 - 又打發一個僕人去,他們也打了他,並且凌辱他,叫他空手回去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 園主又打發另一個僕人去,他們也打了他,並且侮辱他,叫他空手回去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 園主又打發另一個僕人去,他們也打了他,並且侮辱他,叫他空手回去。
- 當代譯本 - 園主又派另一個奴僕去,他們照樣將他毆打並羞辱一番,使他空手而歸。
- 聖經新譯本 - 園主又派另一個僕人去,佃戶又打了他,並且侮辱他,也叫他空手回去。
- 呂振中譯本 - 他加差了另一個僕人去;連那一個、他們也打了,侮辱了,送他空手走出去。
- 中文標準譯本 - 園主又派另一個奴僕去,可是他們把那個人也打了,並且侮辱他,叫他空手回去。
- 現代標點和合本 - 又打發一個僕人去,他們也打了他,並且凌辱他,叫他空手回去。
- 文理和合譯本 - 再遣他僕、亦扑之、且辱之、使之徒返、
- 文理委辦譯本 - 再遣僕、復扑辱、使徒反、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復遣他僕、園夫亦撲之、且辱之、使之徒返、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 更遣一僕、復為其毆辱、亦徒手而返。
- Nueva Versión Internacional - Les envió otro siervo, pero también a este lo golpearon, lo humillaron y lo despidieron con las manos vacías.
- 현대인의 성경 - 주인은 다시 다른 종을 보냈으나 소작인들은 그 종도 때리고 온갖 모욕을 하고서 그냥 돌려보냈다.
- Новый Русский Перевод - Он послал другого слугу, но они и этого избили, поиздевались над ним и отослали с пустыми руками.
- Восточный перевод - Он послал другого раба, но они и этого избили, поиздевались над ним и отослали с пустыми руками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он послал другого раба, но они и этого избили, поиздевались над ним и отослали с пустыми руками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он послал другого раба, но они и этого избили, поиздевались над ним и отослали с пустыми руками.
- La Bible du Semeur 2015 - Le propriétaire leur envoya un autre serviteur. Celui-là aussi, ils le renvoyèrent les mains vides, après l’avoir roué de coups et couvert d’insultes.
- リビングバイブル - また別の代理人を送りましたが、彼もまた袋だたきにされ、さんざん侮辱されたあげく、手ぶらで追い返されました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσέθετο ἕτερον πέμψαι δοῦλον· οἱ δὲ κἀκεῖνον δείραντες καὶ ἀτιμάσαντες ἐξαπέστειλαν κενόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσέθετο ἕτερον πέμψαι δοῦλον; οἱ δὲ, κἀκεῖνον δείραντες καὶ ἀτιμάσαντες, ἐξαπέστειλαν κενόν.
- Nova Versão Internacional - Ele mandou outro servo, mas a esse também espancaram e o trataram de maneira humilhante, mandando-o embora de mãos vazias.
- Hoffnung für alle - Da schickte der Besitzer einen zweiten Boten. Aber auch ihn schlugen und verhöhnten die Weinbauern und jagten ihn ohne den fälligen Anteil davon.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาส่งคนรับใช้อีกคนไป พวกเขาก็ทุบตีคนรับใช้นั้น ทำให้อับอายขายหน้า และไล่กลับมามือเปล่าอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายเจ้าของสวนจึงส่งคนรับใช้อีกคนไป แต่พวกคนเช่าสวนก็ทุบตีเขา ลบหลู่และส่งเขากลับไปมือเปล่าเช่นกัน
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
- Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.