逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc Si-mê-ôn nói chuyện với Ma-ri và Giô-sép, bà cũng vừa tới đó, cảm tạ Đức Chúa Trời và báo cho mọi người biết Đấng Cứu Chuộc họ trông đợi đã đến rồi.
- 新标点和合本 - 正当那时,她进前来称谢 神,将孩子的事对一切盼望耶路撒冷得救赎的人讲说。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正当那时,她进前来感谢上帝,对一切盼望耶路撒冷得救赎的人讲论这孩子的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 正当那时,她进前来感谢 神,对一切盼望耶路撒冷得救赎的人讲论这孩子的事。
- 当代译本 - 正在那时,她也前来感谢上帝,并把耶稣的事报告给所有盼望耶路撒冷蒙救赎的人。
- 圣经新译本 - 就在那时候,她前来称谢 神,并且向期待耶路撒冷蒙救赎的众人,讲论孩子的事。
- 中文标准译本 - 就在这时候,她也上前来赞颂神 ,向所有期待着耶路撒冷得救赎的人 讲说这孩子的事。
- 现代标点和合本 - 正当那时,她进前来称谢神,将孩子的事对一切盼望耶路撒冷得救赎的人讲说。
- 和合本(拼音版) - 正当那时,她进前来称谢上帝,将孩子的事对一切盼望耶路撒冷得救赎的人讲说。
- New International Version - Coming up to them at that very moment, she gave thanks to God and spoke about the child to all who were looking forward to the redemption of Jerusalem.
- New International Reader's Version - Anna came up to Jesus’ family at that moment. She gave thanks to God. And she spoke about the child to all who were looking forward to the time when Jerusalem would be set free.
- English Standard Version - And coming up at that very hour she began to give thanks to God and to speak of him to all who were waiting for the redemption of Jerusalem.
- New Living Translation - She came along just as Simeon was talking with Mary and Joseph, and she began praising God. She talked about the child to everyone who had been waiting expectantly for God to rescue Jerusalem.
- Christian Standard Bible - At that very moment, she came up and began to thank God and to speak about him to all who were looking forward to the redemption of Jerusalem.
- New American Standard Bible - And at that very moment she came up and began giving thanks to God, and continued to speak about Him to all those who were looking forward to the redemption of Jerusalem.
- New King James Version - And coming in that instant she gave thanks to the Lord, and spoke of Him to all those who looked for redemption in Jerusalem.
- Amplified Bible - She, too, came up at that very moment and began praising and giving thanks to God, and continued to speak of Him to all who were looking for the redemption and deliverance of Jerusalem.
- American Standard Version - And coming up at that very hour she gave thanks unto God, and spake of him to all them that were looking for the redemption of Jerusalem.
- King James Version - And she coming in that instant gave thanks likewise unto the Lord, and spake of him to all them that looked for redemption in Jerusalem.
- New English Translation - At that moment, she came up to them and began to give thanks to God and to speak about the child to all who were waiting for the redemption of Jerusalem.
- World English Bible - Coming up at that very hour, she gave thanks to the Lord, and spoke of him to all those who were looking for redemption in Jerusalem.
- 新標點和合本 - 正當那時,她進前來稱謝神,將孩子的事對一切盼望耶路撒冷得救贖的人講說。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正當那時,她進前來感謝上帝,對一切盼望耶路撒冷得救贖的人講論這孩子的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正當那時,她進前來感謝 神,對一切盼望耶路撒冷得救贖的人講論這孩子的事。
- 當代譯本 - 正在那時,她也前來感謝上帝,並把耶穌的事報告給所有盼望耶路撒冷蒙救贖的人。
- 聖經新譯本 - 就在那時候,她前來稱謝 神,並且向期待耶路撒冷蒙救贖的眾人,講論孩子的事。
- 呂振中譯本 - 正在那時候、她上前來、稱謝上帝,將孩子的事對一切期望 耶路撒冷 得贖放的人講論。
- 中文標準譯本 - 就在這時候,她也上前來讚頌神 ,向所有期待著耶路撒冷得救贖的人 講說這孩子的事。
- 現代標點和合本 - 正當那時,她進前來稱謝神,將孩子的事對一切盼望耶路撒冷得救贖的人講說。
- 文理和合譯本 - 適進前稱謝上帝、與望耶路撒冷得贖者、論說此嬰、
- 文理委辦譯本 - 當時、趨前讚主、與耶路撒冷望贖諸人、論說此子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時趨前讚主、與 耶路撒冷 凡望救贖者論說此子、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至是亦趨前讚主、並對都中盼望救贖之人、講述此子。
- Nueva Versión Internacional - Llegando en ese mismo momento, Ana dio gracias a Dios y comenzó a hablar del niño a todos los que esperaban la redención de Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 마침 이 시간에 그녀는 성전에 들어와서 하나님께 감사를 드리고 구세주를 기다리는 모든 사람에게 아기 예수님에 대한 이야기를 해 주었다.
- Новый Русский Перевод - Подойдя в этот момент к тем, кто принес Его, она возблагодарила Бога и говорила о Ребенке всем ожидавшим избавления для Иерусалима.
- Восточный перевод - Подойдя в этот момент к тем, кто принёс младенца, она возблагодарила Всевышнего и говорила о ребёнке всем ожидавшим избавления для Иерусалима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подойдя в этот момент к тем, кто принёс младенца, она возблагодарила Аллаха и говорила о ребёнке всем ожидавшим избавления для Иерусалима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подойдя в этот момент к тем, кто принёс младенца, она возблагодарила Всевышнего и говорила о ребёнке всем ожидавшим избавления для Иерусалима.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle arriva, elle aussi, au même moment ; elle louait Dieu et parlait de l’enfant à tous ceux qui attendaient que Dieu délivre Jérusalem.
- リビングバイブル - この時、そこにいたアンナも神に感謝をささげ、救い主の来るのを待ちわびていたエルサレムのすべての人に、メシヤがおいでになったことを語りました。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὐτῇ τῇ ὥρᾳ ἐπιστᾶσα ἀνθωμολογεῖτο τῷ θεῷ καὶ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ πᾶσιν τοῖς προσδεχομένοις λύτρωσιν Ἰερουσαλήμ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτῇ τῇ, ὥρᾳ ἐπιστᾶσα, ἀνθωμολογεῖτο τῷ Θεῷ, καὶ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ, πᾶσιν τοῖς προσδεχομένοις λύτρωσιν Ἰερουσαλήμ.
- Nova Versão Internacional - Tendo chegado ali naquele exato momento, deu graças a Deus e falava a respeito do menino a todos os que esperavam a redenção de Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Während Simeon noch mit Maria und Josef sprach, trat sie hinzu und begann ebenfalls, Gott zu loben. Allen, die auf die Rettung Jerusalems warteten, erzählte sie von diesem Kind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นนางเข้ามาหาพวกเขาแล้วขอบพระคุณพระเจ้าและกล่าวถึงพระกุมารให้บรรดาผู้ที่รอคอยการไถ่กรุงเยรูซาเล็มฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้นนางได้เดินเข้ามาหาและกล่าวขอบคุณพระเจ้า แล้วนางก็พูดถึงพระองค์ให้คนทั้งหลายที่เฝ้ารอการไถ่ของเยรูซาเล็มฟังด้วย
交叉引用
- Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
- Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Lu-ca 1:56 - Ma-ri ở lại với Ê-li-sa-bét độ ba tháng rồi trở về nhà mình.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 1:64 - Ngay lúc ấy, Xa-cha-ri nói được, và ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 1:65 - Hàng xóm láng giềng đều kinh sợ, đồn việc ấy khắp miền đồi núi xứ Giu-đê.
- Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
- Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
- Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
- Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
- Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,