Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • 新标点和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是启示外邦人的光, 是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 是启示外邦人的光, 是你民以色列的荣耀。”
  • 当代译本 - 这救恩是启示外族人的光, 也是你以色列子民的荣耀。”
  • 圣经新译本 - 为要作外族人启示的光, 和你民以色列的荣耀。”
  • 中文标准译本 - 他是启示外邦人的光, 是你子民以色列的荣耀。”
  • 现代标点和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本(拼音版) - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • New International Version - a light for revelation to the Gentiles, and the glory of your people Israel.”
  • New International Reader's Version - It is a light to be given to the Gentiles. It will be the glory of your people Israel.”
  • English Standard Version - a light for revelation to the Gentiles, and for glory to your people Israel.”
  • New Living Translation - He is a light to reveal God to the nations, and he is the glory of your people Israel!”
  • Christian Standard Bible - a light for revelation to the Gentiles and glory to your people Israel.
  • New American Standard Bible - A light for revelation for the Gentiles, And the glory of Your people Israel.”
  • New King James Version - A light to bring revelation to the Gentiles, And the glory of Your people Israel.”
  • Amplified Bible - A Light for revelation to the Gentiles [to disclose what was previously unknown], And [to bring] the praise and honor and glory of Your people Israel.”
  • American Standard Version - A light for revelation to the Gentiles, And the glory of thy people Israel.
  • King James Version - A light to lighten the Gentiles, and the glory of thy people Israel.
  • New English Translation - a light, for revelation to the Gentiles, and for glory to your people Israel.”
  • World English Bible - a light for revelation to the nations, and the glory of your people Israel.”
  • 新標點和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是啟示外邦人的光, 是你民以色列的榮耀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是啟示外邦人的光, 是你民以色列的榮耀。」
  • 當代譯本 - 這救恩是啟示外族人的光, 也是你以色列子民的榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 為要作外族人啟示的光, 和你民以色列的榮耀。”
  • 呂振中譯本 - 對外國人做啓示的光、 又做你民 以色列 之榮耀的。』
  • 中文標準譯本 - 他是啟示外邦人的光, 是你子民以色列的榮耀。」
  • 現代標點和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的榮耀。」
  • 文理和合譯本 - 為光以照異邦、亦為爾以色列民之榮、
  • 文理委辦譯本 - 光照異邦、為爾以色列民之榮、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為光照異邦之人、亦為主 以色列 民之榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普天生靈、咸仰其惠; 萬國之光、 義塞 之輝!』
  • Nueva Versión Internacional - luz que ilumina a las naciones y gloria de tu pueblo Israel».
  • 현대인의 성경 - 이방인들에게는 주님의 뜻을 보여 주는 빛이며 주님의 백성 이스라엘에게는 영광된 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - свет откровения язычникам и славу народа Твоего Израиля!
  • Восточный перевод - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - il est la lumière ╵pour éclairer les nations , il sera la gloire ╵d’Israël ton peuple.
  • リビングバイブル - この方はすべての国を照らす光、 あなたの民イスラエルの光栄です。」
  • Nestle Aland 28 - φῶς εἰς ἀποκάλυψιν ἐθνῶν καὶ δόξαν λαοῦ σου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φῶς εἰς ἀποκάλυψιν ἐθνῶν καὶ δόξαν λαοῦ σου, Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - luz para revelação aos gentios e para a glória de Israel, teu povo”.
  • Hoffnung für alle - Dein Licht erleuchtet alle Völker, und deinem Volk Israel bringt es Größe und Herrlichkeit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นแสงสว่างเพื่อสำแดงแก่คนต่างชาติ และเพื่อเป็นศักดิ์ศรีแก่อิสราเอลประชากรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​แสง​สว่าง​ให้​บรรดา​คนนอก​ได้​รู้​เห็น​ชัด และ​เพื่อ​เป็น​บารมี​แก่​อิสราเอล ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • 新标点和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是启示外邦人的光, 是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 是启示外邦人的光, 是你民以色列的荣耀。”
  • 当代译本 - 这救恩是启示外族人的光, 也是你以色列子民的荣耀。”
  • 圣经新译本 - 为要作外族人启示的光, 和你民以色列的荣耀。”
  • 中文标准译本 - 他是启示外邦人的光, 是你子民以色列的荣耀。”
  • 现代标点和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • 和合本(拼音版) - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的荣耀。”
  • New International Version - a light for revelation to the Gentiles, and the glory of your people Israel.”
  • New International Reader's Version - It is a light to be given to the Gentiles. It will be the glory of your people Israel.”
  • English Standard Version - a light for revelation to the Gentiles, and for glory to your people Israel.”
  • New Living Translation - He is a light to reveal God to the nations, and he is the glory of your people Israel!”
  • Christian Standard Bible - a light for revelation to the Gentiles and glory to your people Israel.
  • New American Standard Bible - A light for revelation for the Gentiles, And the glory of Your people Israel.”
  • New King James Version - A light to bring revelation to the Gentiles, And the glory of Your people Israel.”
  • Amplified Bible - A Light for revelation to the Gentiles [to disclose what was previously unknown], And [to bring] the praise and honor and glory of Your people Israel.”
  • American Standard Version - A light for revelation to the Gentiles, And the glory of thy people Israel.
  • King James Version - A light to lighten the Gentiles, and the glory of thy people Israel.
  • New English Translation - a light, for revelation to the Gentiles, and for glory to your people Israel.”
  • World English Bible - a light for revelation to the nations, and the glory of your people Israel.”
  • 新標點和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是啟示外邦人的光, 是你民以色列的榮耀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是啟示外邦人的光, 是你民以色列的榮耀。」
  • 當代譯本 - 這救恩是啟示外族人的光, 也是你以色列子民的榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 為要作外族人啟示的光, 和你民以色列的榮耀。”
  • 呂振中譯本 - 對外國人做啓示的光、 又做你民 以色列 之榮耀的。』
  • 中文標準譯本 - 他是啟示外邦人的光, 是你子民以色列的榮耀。」
  • 現代標點和合本 - 是照亮外邦人的光, 又是你民以色列的榮耀。」
  • 文理和合譯本 - 為光以照異邦、亦為爾以色列民之榮、
  • 文理委辦譯本 - 光照異邦、為爾以色列民之榮、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為光照異邦之人、亦為主 以色列 民之榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普天生靈、咸仰其惠; 萬國之光、 義塞 之輝!』
  • Nueva Versión Internacional - luz que ilumina a las naciones y gloria de tu pueblo Israel».
  • 현대인의 성경 - 이방인들에게는 주님의 뜻을 보여 주는 빛이며 주님의 백성 이스라엘에게는 영광된 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - свет откровения язычникам и славу народа Твоего Израиля!
  • Восточный перевод - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - свет откровения язычникам и славу народа Твоего, Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - il est la lumière ╵pour éclairer les nations , il sera la gloire ╵d’Israël ton peuple.
  • リビングバイブル - この方はすべての国を照らす光、 あなたの民イスラエルの光栄です。」
  • Nestle Aland 28 - φῶς εἰς ἀποκάλυψιν ἐθνῶν καὶ δόξαν λαοῦ σου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φῶς εἰς ἀποκάλυψιν ἐθνῶν καὶ δόξαν λαοῦ σου, Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - luz para revelação aos gentios e para a glória de Israel, teu povo”.
  • Hoffnung für alle - Dein Licht erleuchtet alle Völker, und deinem Volk Israel bringt es Größe und Herrlichkeit.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นแสงสว่างเพื่อสำแดงแก่คนต่างชาติ และเพื่อเป็นศักดิ์ศรีแก่อิสราเอลประชากรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​แสง​สว่าง​ให้​บรรดา​คนนอก​ได้​รู้​เห็น​ชัด และ​เพื่อ​เป็น​บารมี​แก่​อิสราเอล ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์”
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
圣经
资源
计划
奉献